Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 9 trang nhatle22 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_truong_thpt_nguyen_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Sở GD & ĐT Phú Thọ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Thời gian : 45 phút) Điểm Họ và tên: Lớp: Mã đề 301 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)  Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1 ; 2) , B(3 ; 8) . Tọa độ của AB là: A). (2 ; 6). B). (6 ; 2). C). (3 ; 11). D). (4 ; 10) Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u 2i j .Tọa độ của vectơ u là A) (1 ; -2). B). (2 ; -1). C). (2 ; 1). D). (1 ; 2).  Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OM i 5 j .Tọa độ của điểm M : A). (1 ; 5) B). (0 ;5) C). (5 ; -1) D). (1 ; -5) Câu 4: Cho a (3; 4),b ( 1;2).Tọa độ của vectơ 2a b là A). (7 ; -6) B). (5 ; -6) C). (7 ; 10) D). (-4 ; 6) Câu 5: Cho tam giác ABC có A(3 ; 4) , B(1 ; 2) , C(5 ; 3). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và trọng tâm của tam giác ABC? A)I(2;3), G (-3 ; 4) B) I(3;2), G (3 ; 4) C). I(2; 3), G(3 ; 3) D)I(3;2), G(4 ; 0) Câu 6: Chọn khẳng định đúng: A). Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng ; B). Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương ; C). Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng D). Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song ; Câu 7: Hãy tìm khẳng định sai: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng A). Có độ dài bằng nhau ; B). Cùng phương ; C). Cùng điểm gốc ; D). Cùng hướng . Câu 8: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng          A). AB BC CA B). AB BC 0 C). AB AC D). AB AC Câu 9: Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng:   AO DO BC FE AB CD OA OC A). B). C). D). Câu 10: Với m bằng bao nhiêu thì a 4m;1 ;b 3;2 cùng phương với nhau: 3 8 3 4 A).m B).m C).m D). m 8    3 4 3 Câu 11: Véc tơ tổng MN NP PQ bằng:     A)MP B)MQ C)PQ D) NQ Câu 12: Chọn đẳng thức đúng:             A) PM PN NM B) AM BM AB C) AB AC BC D) AA BB AB Câu 13: Cho a x;4 ,b 3;1 ,c 1;6 . Vectơ c a 2b nếu A) x = - 4 B) x = 4 C) x = -7 D) x = 7 Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có A(-1,3) ; B(2,4) ; C(0,1).Tọa độ đỉnh D là: A). (0 ; -3) B). (3 ; 0) C). (-3 ; 0) D). (0 ; 3) II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1,5đ) : Gọi AK là trung tuyến của ABC và P là trung điểm của AK. Chứng minh rằng a) 2PA PB PC 0  b) 2MA MB MC 4MP , Với M là điểm bất kỳ  Câu 2 (1,5đ): Cho điểm A 5; 4 ; B 2;3 ;C 7; 1 ; D 6;5 . Hãy phân tích véctơ AD theo hai   véctơ AB và AC .
  2. BÀI LÀM
  3. Sở GD & ĐT Phú Thọ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Thời gian : 45 phút) Điểm Họ và tên: Lớp: Mã đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)  Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1 ; - 2) , B(3 ; 5) . Tọa độ của AB là A). (- 2 ; 7) B). (2 ; 3) C). (2 ; 7) D). (2 ; -3)  Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA 3i 5 j .Tọa độ của điểm A là: A). (1 ; -2) B). (2 ; -1) C). (2 ; 1) D). (-3 ; 5) Câu 3: Cho a (1; 4),b ( 2;3).Tọa độ của vectơ 2a b là A). (4 ; -11) B). (-4 ; -11) C). (0 ; 9) D). (0 ; -9) Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u i 3 j .Tọa độ của điểm u là: A). (1 ; -3) B). (3 ; -1) C). (1 ; 1) D). (1 ; 3) Câu 5: Cho tam giác ABC có A(2 ; 3) , B(4 ; 1) , C(0 ; 5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và trọng tâm G của tam giác ABC? A)I(3;2), G (2 ; 3) B) I(3;2), G (3 ; 2) C). I(2; 3), G(3 ; 2) D)I(2;3), G(2 ; 3) Câu 6: Chọn khẳng định đúng: A). Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng B). Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương ; C). Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng ; D). Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song ; Câu 7: Hãy chọn khẳng định sai: Nếu a và b 0 và a là véc tơ đối của b thì chúng: A).Cùng phương ; B). Cùng độ dài ; C).Ngược hướng . D). Có chung điểm đầu ; Câu 8: Chọn đẳng thức đúng:             A) AM AN NM B) AM BM AB C) AB AC BC D) AA BB AB Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:            A). AB AD AC B). AO BO C). AB AD DB D). OA OB BA Câu 10: Với m bằng bao nhiêu thì a 3m;1 ;b 4;3 cùng phương với nhau: 6 9 4 4 A).m B).m C).m D).m 4    4 6 9 Câu 11: Véc tơ tổng AB BC CD bằng:     A) AC B) AD C)BD D) CD Câu 12: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng          A). AB AC B). AB BC 0 C). AB AC D). AB BC CA Câu 13: Cho a x;3 ,b 4;1 ,c 2;7 . Vectơ c 2a b nếu A) x = - 6 B) x = 3 C) x = 5 D) x = 6 Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có A(2,-3) ; B(4,5) ; C(0,-1).Tọa độ đỉnh D là: A). (2 ; 9) B). (2 ; -9) C). (-2 ; -9) D). (-2 ; 9) II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1,5đ) : Gọi AN là trung tuyến của ABC và I là trung điểm của AN. Chứng minh rằng a) 2IA IB  IC  0  b) 2DA DB DC 4DI , Với D là điểm bất kỳ  Câu 2 (1,5đ): Cho điểm A 7;4 ; B 2;5 ;C 8; 9 ; D 10;5 . Hãy phân tích véctơ AD theo hai   véctơ AB và AC .
  4. Sở GD & ĐT Phú Thọ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Thời gian : 45 phút) Điểm Họ và tên: Lớp: Mã đề 303 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)  Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2 ; 4) , B(5 ; 3) . Tọa độ của AB là: A. (3 ; -1). B. (6 ; 2). C. (3 ; 11). D. (4 ; 10) Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u 2i 5 j .Tọa độ của vectơ u là A. (1 ; -2). B. (2 ; -1). C. (2 ; -5). D. (1 ; -1).  Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OM 4i 3 j .Tọa độ của điểm M : A. (1 ; 5) B. (4 ; 3) C. (5 ; -1) D. (1 ; -5) Câu 4: Cho a (2; 1),b ( 3;1).Tọa độ của vectơ a 2b là A. (1 ; -1) B. (5 ; -6) C. (7 ; 10) D. (-4 ; 1) Câu 5: Cho tam giác ABC có A(11;8) , B(3;2) , C(-5;5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và trọng tâm của tam giác ABC? A. I(2;2), G ( 3; 3) B. I(3;2), G (3 ; 4) C. I(7;5), G(3;5) D. I(3;2), G(4 ; 0) Câu 6: Chọn khẳng định đúng: A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng; B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương ; C. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng; D. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song. Câu 7: Hãy tìm khẳng định sai: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng A. Có độ dài bằng nhau; B. Cùng phương; C. Cùng điểm gốc; D. Cùng hướng . Câu 8: Cho tam giác đều DEF . Hãy chọn đẳng thức đúng          A. DE EF FD B. DE DF 0 C. DF FE D. DE DF Câu 9: Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng:   AO DO BC FE AB CD OA OC A. B. C. D. Câu 10: Với m bằng bao nhiêu thì a m;1 ;b 3;2 cùng phương với nhau 3 2 3 4 A.m B.m C.m D. m 2   3 4 3 Câu 11: Véc tơ tổng AN ND DQ bằng     A.AQ B.AD C.DQ D. NQ Câu 12: Chọn đẳng thức đúng             A. PM PN NM B. AM BM AB C. AB AC BC D. AA BB AB Câu 13: Cho a x;4 ,b 3;1 ,c 1;6 . Vectơ c a 2b nếu A. x = - 4 B. x = 4 C. x = -7 D. x = 7 Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có A(-1,3) ; B(2,4) ; C(0,1).Tọa độ đỉnh D là: A. (0 ; -3) B. (3 ; 0) C. (-3 ; 0) D. (0 ; 3) II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1,5đ) : Gọi AN là trung tuyến của ABC và I là trung điểm của AN. Chứng minh rằng a) 2IA IB  IC  0  b) 2DA DB DC 4DI , Với D là điểm bất kỳ  Câu 2 (1,5đ): Cho điểm A 7;4 ; B 2;5 ;C 8; 9 ; D 10;5 . Hãy phân tích véctơ AD theo hai   véctơ AB và AC .
  5. Sở GD & ĐT Phú Thọ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 10 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Thời gian : 45 phút) Điểm Họ và tên: Lớp: Mã đề 304 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)  Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(4 ; 6) , B(3 ; 5) . Tọa độ của AB là A. (3 ; -1). B. (6 ; 2). C. (-1 ; -1). D. (4 ; 10) Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u i 2 j .Tọa độ của vectơ u là A. (1 ; -2). B. (2 ; -1). C. (2 ; -5). D. (1 ; -1).  Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OM 5i j .Tọa độ của điểm M A. (4 ;3) B. (1 ; 5) C. (5 ; -1) D. (1 ; -5) Câu 4: Cho a ( 2;1),b (3; 1) .Tọa độ của vectơ 2a b là A. (5 ; -6) B. (-1 ; 1) C. (7 ; 10) D. (-4 ; 6) Câu 5: Cho tam giác ABC có A(5 ; 1) , B(3 ; 1) , C(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và trọng tâm của tam giác ABC? A. I(2;2), G ( 3; 3) B. I(3;2), G (3 ; 4) C. I(4; 1), G(4 ; 3) D. I(3;2), G(4 ; 0) Câu 6: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng B. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương ; C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng ; D. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song ; Câu 7: Hãy tìm khẳng định sai: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng A. Có độ dài bằng nhau; B. Cùng phương; C. Cùng hướng; D. Cùng điểm gốc. Câu 8: Cho tam giác đều MNQ . Hãy chọn đẳng thức đúng          A. MN NQ QM B. MN NQ 0 C. MN MQ D. MN MQ Câu 9: Cho ABCDEF là lục giác  đều tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng   BC FE AO DO AB CD OA OC A. B. C. D. Câu 10: Với m bằng bao nhiêu thì a m;1 ;b 2;3 cùng phương với nhau 3 2 3 4 A.m B.m C.m D. m 2   3 4 3 Câu 11: Véc tơ tổng EF FM MQ bằng     A. MQ B.QE C. EQ D. FQ Câu 12: Chọn đẳng thức đúng             A. PM PN MN B. AM MB AB C. AB AC BC D.AA BB AB Câu 13: Cho a x;4 ,b 3;1 ,c 1;6 . Vectơ c 2a b nếu A. x = - 4 B. x = 4 C. x = -2 D.x = 2 Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có A(-1,3) ; B(2,4) ; C(1,0).Tọa độ đỉnh D là A. (-2;1) B. (-2;-1) C. (2;-1) D. (-2;-2) II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (1,5đ): Gọi QM là trung tuyến của QPK và I là trung điểm của QM. Chứng minh rằng    a) 2IQ IP IK 0     b) 2DQ DP DK 4DI , Với D là điểm bất kỳ  Câu 2(1,5đ): Cho điểm A 3;10 ; B 1;6 ;C 6;12 ; D 9;5 . Hãy phân tích véctơ AD theo hai   véctơ AB và AC .
  6. b) Đáp án Đề 611 I. phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A A B A B C C C D B A B A D C II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm        a) a) Ta có: VT = 2KM KN KP 2KM 2KI 2(KM KI) 2.0 0 = VP 0,5 1 đpcm          b) Ta có: VT = 2SM SN SP = 2SM 2SI 2(SM SI) 2.2SK 4SK 1 = VP đpcm Ta có    AB 5;1 ; AC 3; 6 ; AD 5; 1 0,25 0,25     Giả sử AD hAB k AC ta có AD 5h 3k;h 6k 5; 1 0,25 2 1 h 5h 3k 5 3 0, 25 Ta có hệ pt h 6k 7 10 k 9 0,25  1  10  Vậy AD AB AC. 3 9 Đề 612 I. phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C D A D A A D B B D B A B C II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm        a) VT = 2PA PB PC 2PA 2PK 2(PA PK) 2.0 0 = VP đpcm 0,5 1          b) Ta có: VT = 2MA MB MC = 2MA 2MK 2(MA MK) 2.2MP 4MP 1 = VP đpcm
  7. Ta có  AB 3;7 0,25  0,25 AC 2;3  0,25 AD 1;9     2 Giả sử AD hAB k AC ta có AD 3h 2k;7h 3k 1;9 0, 25 15 h 3h 2k 1 23 Ta có hệ pt 0,25 7h 3k 9 34 k 23  15  34  0,25 Vậy AD AB AC. 23 23
  8. Đề 613 I. phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A A C B D C C C D B A A A D C II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm        a) VT = 2IA IB IC 2IA 2IN 2(IA IN) 2.0 0 = VP đpcm 0,5 1          b) Ta có: VT = 2DA DB DC = 2 DI IA DI IB DI IC 0,5       0,5 = 4DI 2IA IB IC =4DI 0 4DI = VP đpcm Ta có  AB 9;1 0,25  0,25 AC 1; 13  0,25 AD 3;1     2 Giả sử AD hAB k AC ta có AD 9h k;h 13k 3;1 0, 25 10 h 9h k 3 29 Ta có hệ pt 0,25 h 13k 1 3 k 29  10  3  0,25 Vậy AD AB k AC. 29 29 Đề 614 b. phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C A C B C A D C A B C B D B II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm        a) VT = 2IQ IP IK 2IQ 2IM 2(IQ IM ) 2.0 0 = VP đpcm 1 1          b) Ta có: VT = 2DQ DP DK = 2 DI IQ DI IP DI IK 0,5       0,5 = 4DI 2IQ IP IK =4DI 0 4DI = VP đpcm Ta có 2 0,25 0,25 0,25
  9.  AB 4; 4  AC 3;2 0, 25  AD 12; 5     Giả sử AD hAB k AC ta có AD 4h 3k; 4h 2k 12; 5 0,25 9 4h 3k 12 h Ta có hệ pt 4 0,25 4h 2k 5 k 7  9   Vậy AD AB 7k AC. 4