Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Đề số 1 (Chuẩn kiến thức)

docx 4 trang nhatle22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Đề số 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_khoi_10_de_so_1_chuan_kien_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10 - Đề số 1 (Chuẩn kiến thức)

  1. ĐỀ 1 Câu 1: cho phương trình: ax by c 0 1 với a2 b2 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n a;b . B. a 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox . C. b 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy . D. Điểm M 0 x0 ; y0 thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 by0 c 0 . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc (d). Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?  A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.  B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.  D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến. Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n a;b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u1 b; a là vecto chỉ phương của (d). B. u2 b;a là vecto chỉ phương của (d).  C. n ka;kb k R là vecto pháp tuyến của (d). b D. (d) có hệ số góc k b 0 . a Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?     A. n1 3;2 B. C. n2 4; 6 D n3 2; 3 n4 2;3 Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3x 7y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? 3 A. u 7;3 là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc k . 7 1 C. (d) kh ông đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm M ;2 vàN 5;0 . 3 Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x 5y 15 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d)? 1
  2. x y 3 x t A. 1. B. . C.y x 3 . D. t R 5 3 5 y 5 5 x 5 t 3 t R . y t Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): x 2y 5 0 : x t A. Đi qua A 1; 2 .B.Có phương trình tham số:. t R y 2t 1 C. (d) có hệ số góc k .D. (d) cắt có phương trình: d . x 2y 0 2 Câu 9: Cho đường thẳng(d): x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d) thì có phương trình : A. x 2y 3 0 . B. x 2y 5 .0C. .xD. 2y 3 0 . x 2y 1 0 Câu 10: Cho ba điểm A 1; 2 , B 5; 4 ,C 1;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình: A. 3x 4y 8 0 . B. 3x 4y 11 0 .C. 6x .8D.y 11 0 . 8x 6y 13 0 Câu 11: Cho hai điểm A 4;0 B 0;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x 4 4t x y x 4 y 5 A. t R . B. 1 .C. . D. . y x 15 y 5t 4 5 4 5 4 Câu 12: Đường thẳng : 3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0. B. . d2 :3x 2y 0 C. d3 : 3x 2y 7 0. D. d4 : 6x 4y 14 0. Câu 13: Cho đường thẳng (d): 4x 3y 5 0 . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với (d) thì có phương trình : A. 4x 3y 0 . B. 3x 4y . C.0 .D. 3x 4y 0. 4x 3y 0 Câu 14: Cho tam giác ABC có A 4;1 B 2; 7 C 5; 6 và đường thẳng (d):3x y 11 0 . Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là: A. Đường cao vẽ từ A.B. Đường cao vẽ từ B. C. Đường trung tuyến vẽ từ A.D. Đường Phân giác góc B· AC. 2
  3. Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB : 7x y 4 0; BH :2x y 4 0; AH : x y 2 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A. 7x y 2 0. B. C.7x y 0. D. x 7y 2 0. x 7y 2 0. Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2;4 ; B 6;1 là: A. 3x 4y 10 0. B. 3x 4y 22 0. C. 3x 4y 8 0. D. phương trình khác. Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. 3x 5y 30 0. B. 3x 5y 30 0. C. 5x 3y 34 0. D. Một phương trình khác. Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. x y 1 0 x y 1 0 A. B. C. x y 1 0. D. Một phương trình khác. x y 5 0. x y 5 0. Câu 19: Cho hai điểm A 2;3 ; B 4; 1 . viết phương trình trung trực đoạn AB. A. x y 1 0. B. 2x 3y 1 0. C. 2x 3y 5 0. D. 3x 2y 1 0. Câu 20: Cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 ,C 5;4 .Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số: x 2 x 2 4t x 2t x 2 A. B. C. D. 3 2t. y 3 2t. y 2 3t. y 3 2t. x 2 3t 7 Câu 21: Cho đường thẳng d : và điểm A ; 2 . y 1 2t 2 Điểm A d ứng với giá trị nào của t? 3 1 1 A. t . B. t . C. t . D.Một số khác. 2 2 2 Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đường thẳng d :3x 4y 1 0 là: x 2 4t x 2 3t x 2 3t x 5 4t A. B. C. D. y 3 3t y 3 4t y 3 4t y 6 3t Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M 1;3 và có vecto chỉ phương a 1; 2 . 3
  4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? x 1 t x 1 y 3 A. B. C. D. . 2x y 5 0. y 2x 5. y 3 2t. 1 2 x 2 3t Câu 24: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? y 5 4t A. AB. 5 C.;3 .D. B 2;5 . C 1;9 . D 8; 3 . x 2 3t Câu 25: Cho d : Tìm điểm M d cách A một đoạn bằng 5. y 3 t. 8 10 44 32 24 2 A. MB. C.; D. Một. Mđáp1 4 số;4 khác., M 2 ; . M1 4;4 ;M1 ; . 3 3 5 5 5 5 x 1 2t Câu 26: Giao điểm M của d : và d :3x 2y 1 0 là: y 3 5t 11 1 1 A. MB. C.2; . D. Một đápM số0; khác . M 0; . 2 2 2 Câu 27: Cho tam giác ABC có M 1;1 , N 5;5 , P 2;4 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Câu nào sau đây đúng? x 1 t x 2 t x 1 3t x 5 2t A. B.M NC. : D. AB : BC : CA : y 1 t. y 4 t. y 1 t. y 5 t. Câu 28: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng d : y 2x 1? A. 2B.x C.y D.5 0. 2x y 5 0. 2x y 0. 2x y 5 0. Câu 29: Cho hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi: A. mB. C.2. D. m 1. m 1. m 1. Câu 30: Cho hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 song song nhau khi và chỉ khi: A. mB. C.2. D. m 1. m 1. m 1. Câu 31: Cho hai đường thẳng d1 : 4x 3y 18 0 , d2 :3x 5y 19 0 cắt nhau tai điểm: A. AB. 3 C.;2 . D. Đáp Bsố khác3;2 . C 3; 2 . . x 2 5t Câu 32: Hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y 18 0 . Cắt nhau tại điểm có tọa độ: y 2t A. B.2; 3C. . D. 3;2 . 1;2 . 2;1 . 4