Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10

doc 4 trang nhatle22 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_khoi_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Khối 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Họ và tên : Lớp: I. TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm) Câu 1: Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương u (2;1) , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n (2;1) B. n ( 2; 1) C. n (1;2) D. n (1; 2) Câu 2: Cho ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. b a c 2acCosA B. b a c 2acCosB C. b a c 2acCosA D. b a c 2acCosB Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là A. 2x y 10 0 B. 3x y 8 0 C. x 3y 6 0 D. 3x y 5 0 x 2 3t Câu 4:Cho đường thẳng d có phương trình , tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là y 3 t A. u (3; 1) B. u (3;1) C. u (2; 3) D. u (2;3) Câu 5: Số đo góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là: A. 900 B. 300 C. 600 D. .450 Câu 6: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1),B 0;3 . Tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. 7 A. 4;0 B. 2;0 C. 1;0 và ;0 D. 13;0 2 Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương u (1; 2) là 1 1 A. k B. k 2 C. k 2 D. k 2 2 Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1;2) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A. x 2y 4 0 B. x 2y 4 0 C. x 2y 0 D. x 2y 5 0 Câu 9: Cho ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là: 1 1 1 1 A. S bcsin B B. S bcsin C C. S acsin B D. S acsin C ABC 2 ABC 2 ABC 2 ABC 2 Câu 10: Đường thẳng 4x 6y 8 0 có một véctơ pháp tuyến là A. n (6;4) B. n (4;6) C. n (2; 3) D. n (2;3) Câu 11: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x 4y 5 0 là 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 5 5 Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u ( 3;2) làm véc-tơ chỉ phương là: x 2 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t A. B. C. D. y 1 2t y 1 2t y 1 2t y 2 t II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1; -3) và song song với đường thẳng x 2t 1 d: y 4t 2 Câu 2 (1.0 điểm):: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ' đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: 3x 2y 1 0 . Câu 3 (2.0 điểm):. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 0), chân đường cao hạ từ đỉnh B là K(0; 2) và trung điểm cạnh AB là điểm M(3; 1). Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.
  2. x 1 2t Câu 4 (2.0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng : . Tìm tọa độ y 2 t điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM= 10 .
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Họ và tên : Lớp: I. TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm) Câu 1: Đường thẳng có véctơ chỉ phương u (2; 1) , véctơ pháp tuyến của đường thẳng là A. n (2;1) B. n ( 2; 1) C. n ( 1; 2) D. n (1; 2) Câu 2: Cho ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là sai ? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. b a c 2ac.cosA B. b a c 2ac.cosB C. a b c 2bc.cosA D. c a b 2ab.cosC Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 3) là A. 4x 2y 10 0 B. 4x 2y 10 0 C. 4x 2y 14 0 D. 4x 2y 14 0 x 3 2t Câu 4:Cho đường thẳng d có phương trình , tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là y 1 t A. u (3; 1) B. u ( 2; 1) C. u (2;1) D. u ( 4;2) Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương u (1;2) là 1 1 A. k B. k 2 C. k 2 D. k 2 2 Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1; 2 làm) véctơ pháp tuyến có phương trình là A. x 2y 5 0 B. x 2y 5 0 C. x 2y 5 0 D. x 2y 3 0 Câu 7: Cho ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là: 1 1 1 1 A. S bcsinC B. S bcsinB C. S absinC D. S acsin C ABC 2 ABC 2 ABC 2 ABC 2 Câu 8: Đường thẳng 4x 6y 8 0 có một véctơ pháp tuyến là A. n (6;4) B. n (4;6) C. n (2; 3) D. n (2;3) Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x 4y 5 0 là 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 5 5 Câu 10: Số đo góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là: A. 900 B. 300 C. 600 D. .450 Câu 11: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; 1),B 0;3. Tọa độ điểm M thuộc trục O saox cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. 7 A. 4;0 B. 2;0 C. 1;0 và ;0 D. 13;0 2 Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u ( 3;2) làm véc-tơ chỉ phương là: x 2 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t A. B. C. D. y 1 2t y 1 2t y 1 2t y 2 t II. TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm) Câu 1 ( 1.0 điểm): Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1; 3) và song song với đường thẳng x 1 2t d: y 2 3t Câu 2 ( 1.0 điểm): Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ' đi qua B(-3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: 2x 3y 1 0.
  4. x 1 2t Câu 3 ( 2.0 điểm) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2;-3) và đường thẳng : . Tìm tọa độ y 2 3t điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM= 29 . Câu 4 ( 2.0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 0), chân đường cao hạ từ đỉnh B là K(0; 2) và trung điểm cạnh AB là điểm M(3; 1). Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.