Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Khuất Thị Thìn

docx 20 trang nhatle22 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Khuất Thị Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Khuất Thị Thìn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚC THỌ TRƯỜNG THCS PHÚC HÒA LƯU ĐỀ KIỂM TRA Họ tên: Khuất Thị Thìn Tổ bộ môn: Xã hội Năm học 2016 - 2017
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – ĐỊA LÍ 6 – HỌC KÌ I Mức độ Tổng Thông Vận dụng Vận dụng Nội dung Điểm Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vị trí hình dạng và kích thước của + + Trái Đất (0.5 (0.5) 1.0 Tỉ lệ bản đồ + + + (0.5 (0.5 (0.5) (1) (2) 4.5 Phương hướng trên bản đồ, kinh +++ độ, vĩ độ và tọa độ địa lí (1.5) (1.5) 3.0 Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ (1.5) 1.5 Tổng điểm 1.0 1.0 2.0 4.0 2.0 10đ Ghi chú: + : Số câu trắc nghiệm ( ) : Điểm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 6 (thời gian 45’) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong câu Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh ở vị trí thứ mấy ? A. Thứ 2 trong hệ Mặt TrờiB. Thứ 3 trong hệ Mặt Trời C. Thứ 4 trong hệ Mặt TrờiD. Thứ 5 trong hệ Mặt Trời Câu 2: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số là: A. 00 B. 100 C. 500 D. 1000 Câu 3: Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó: A. Càng thoải. B. Càng dốc.C. Càng bằng phẳng. D. Quanh co. Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống của câu sau các từ ngữ thích hợp để hoàn thành câu sau: Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường Câu 5: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất là: A. Quả bóng B. Hình tròn C. Quả địa cầuD. Hình vuông Câu 6: Để thể hiện đối tượng địa lí trên bản đồ người ta sử dụng: A. Các kí hiệu bản đồ B. Hình ảnh thật C. Ảnh chụp Câu 7: Nối các ô chữ như sau: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh tuyến Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ tuyến
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1(3đ): Tỉ lệ bản đồ là gì ? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ ? Câu 2(1đ): Kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì Câu 3(2đ): Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây: 1: 400.000 và 1: 8000.000. Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 2 3 5 6 ĐA B A B C A Câu 4: kinh tuyến và vĩ tuyến Câu 7: (1đ) Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 Thì trên quả Địa cầu có tất cả 360 kinh tuyến Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 10 Thì trên quả Địa cầu có tất cả 181 vĩ tuyến II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Tỷ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng ngoài thực địa.Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ: Tỷ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. (1đ) - Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ. + Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại (1đ) + Tỉ lệ thước: tỉ lệ được vẽ cụ thể dưới dạng một thước đo đã tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tượng ứng trên thực địa. (1đ) Câu 2: Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lí (1đ) Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ: 1: 400.000 5 cm x 400.000 = 2000.000 cm = 20 km (1.0đ) Bản đồ có tỉ lệ: 1: 8000.000 5 cm x 8000.000 = 40.000.000 cm = 400 km (1.0đ)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – ĐỊA LÍ 7 – HỌC KÌ I Mức độ Tổng Nội dung Vận dụng Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Dân số + 0.25 (0.25) Sự phân bố dân cư, các chủng ++ 0.5 tộc trên thế giới (0.5) Quần cư, đô thị hóa + 3.25 (3) Đới nóng, môi trường xích đạo + + + + 4.75 ẩm (0.25) (0.25 (3.5) (1) Môi trường nhiệt đới + 0.25 (0.25 Môi trường nhiệt đới gió mùa + 0.25 (0.25 Hoạt động sản xuất nông + 0.25 nghiệp ở đới nóng (0.25 Dân số và sức ép dân số + 0.25 (0.25 Di dân và sự bùng nổ đô thị + 0.25 (0.25 Tổng điểm 1.25 1.0 0.25 6.5 1 10đ Ghi chú: + : Số câu trắc nghiệm ( ) : Điểm
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 7 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất) Câu 1: Bằng cách nào người ta biết được dân số của một nước hoặc một địa phương: A. Qua các cuộc điều tra dân số C. Các cuộc điều tra y tế B. Các cuộc điều tra môi trường D. Các cuộc điều tra về giáo dục Câu 2: Mật độ dân số được tính theo công thức: A. Mật độ dân số = số dân/diện tích(người/km2) B. Mật độ dân số = diện tích/số dân(người/km2) C. Mật độ dân số = số dân/diện tích(km2/người Câu 3: Làm thế nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới: A. Căn cứ vào: màu da, tóc C. Căn cứ vào: màu da, tóc, mắt, mũi B. Căn cứ vào: màu da, mắt D. Căn cứ vào: mắt, mũi Câu 4:Vị trí của đới nóng: A. Nằm giữa 2 bán cầu C. Nằm giữa 2 cực Bắc và Nam B. Nằm giữa 2 chí tuyến D. Nằm giữa 2 vòng cực Câu 5: Biên độ nhiệt của môi trường xích đạo ẩm: A. Cao B. Trung bình C. ThấpD. Rất cao Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. Rừng rậm xanh quanh năm C. Xa van B. Rừng thưa D. Hoang mạc Câu 7: Thảm thực vật thay đổi như thế nào về phía 2 chí tuyến của môi trường nhiệt đới A. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc B. Xavan, rừng thưa, hoang mạc C. Hoang mạc, xavan, rừng thưa D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan Câu 8: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là khí hậu điển hình của khu vực: A. Nam ÁB. Đông Nam Á C. Tây Nam ÁD. Cả A và B Câu 9: Để hạn chế xói mòn đất biện pháp hàng đầu là: A. Bảo vệ rừngB. Làm thủy lợiC.Trồng rừngD. Cả A và C Câu 10: Dân cư đới nóng sống tập trung ở khu vực nào: A. Đông Nam Á, Tây Phi C. Nam Á B. Đông Nam Braxin D. Cả A, B, C Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Để khắc phục khó khăn ta phải làm gì? (4,5 điểm) Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? ( 3 điểm)
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A C B C A A D D D Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Nội dung đáp án Điểm Câu 1: * Thuận lợi: - Trồng trọt được tiến hành quanh năm, xen canh tăng vụ 1 - Chủ động bố trí mùa vụ 0.75 Khó khăn: Đất dễ xói mòn, rửa trôi 1 Thiên tai: 0.25 Sâu bệnh 0.25 Vùng hoang mạc đang mở rộng 0.25 Giải pháp: Bảo vệ rừng, trồng rừng, làm thủy lợi, phòng chống thiên 1 tai, phòng trừ sâu bệnh Câu 2: So sánh 3 điểm Quần cư nông thôn Quần cư thành thị Hoạt động kinh tế chủ yếu Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp và dịch vụ Mật độ dân số Thấp Cao Lối sống Phổ biến lối sống nông Phổ biến lối sống thành thôn thị
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – ĐỊA LÍ 8 – HỌC KÌ I Mức độ Tổng Thông Vận dụng Vận dụng Nội dung Điểm Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vị trí địa lí và khoáng sản + + + (0.25 (0.25 (0.25 (3) (0.5) 4.25 Khí hậu Châu Á + + + (0.25 (0.25 (0.25) 0.75 Sông ngòi và cảnh quan Châu Á + + + (0.25) (0.25) (0.25 0.75 Đặc điểm dân cư và xã hội Châu Á + (0.25) (3) (1) 4.25 Tổng điểm 1.0 0.75 0.5 6.0 0.25 1.5 10đ Ghi chú: + : Số câu trắc nghiệm ( ) : Điểm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C C A B D B D C C Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Nội dung đáp án Điểm Câu 1: * Vị trí: - Nằm ở nửa cầu bắc, là bộ phận của lục địa Á - Âu 0.75 - Tiếp giáp: Châu Âu, Châu Phi,BBD, ĐTD, TBD 0.75 Lãnh thổ: - Diện tích: 41,5 triệu km2 (cả đảo 44,4 triệu km2) 0.5 - Lãnh thổ trải rộng từ vùng xích đạo đến cực Bắc 0.5 Ảnh hưởng: - Thiên nhiên phân hóa đa dạng : 0.75 - Khí hậu phân hóa đa dạng: với các đới và các kiểu 0.75 khí hậu khác nhau Câu 2: Vẽ biểu đồ cột: đúng, chính xác, đẹp, có chia khoảng cách năm 2.5 Nhận xét: 1.0
  8. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2.5 điểm) ( Chọn đáp án đúng nhất) Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với những đại dương nào? A. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương B. Ấn Độ DươngD. Đại Tây Dương Câu 2: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào sau đây: A. Châu Đại Dương B. Châu Nam Cực C. Châu Âu D. Châu Mỹ Câu 3: Lãnh thổ rộng lớn của Châu Á có ảnh hưởng đến thiên nhiên làm: A. Thiên nhiên đồng nhấtC. Thiên nhiên phân hóa đa dạng B. Thiên nhiên đơn giảnD. Thiên nhiên ít thay đổi Câu 4: Châu Á gồm: đới khí hậu A.5B. 4C. 8D. 7 Câu 5: Khí hậu Châu Á phân thành nhiều đới là do: A. Lãnh thổ hẹp B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo C. Lãnh thổ rộng theo chiều Đông – Tây Câu 6: Mỗi đới khí hậu Châu Á lại chia thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau là do: A. Lãnh thổ rộng lớn C. Ảnh hưởng của sông hồ B. Ảnh hưởng của các dãy núi và các sơn nguyên D. Cả A và B đúng Câu 7: Sông Hoàng Hà thuộc quốc gia nào? A. Ấn ĐộB. Trung QuốcC. Việt NamD. Lào Câu 8: Sông ngòi Châu Á mang lại giá trị gì? A. Giao thông và thủy lợiC. Du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản B. Giao thông và du lịchD. Cả A và C Câu 9: Rừng lá kim của Châu Á phân bố ở đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt C. Ôn đớiD. Xích đạo Câu 10: Đạo thiên chúa giáo ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VI TCNC. Đầu Công nguyên B. Thế kỉ VII sau CND. Sau CN Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Câu 1: (4 điểm) Trình bày đặc điểm về vị trí và kích thước lãnh thổ của Châu Á? Ảnh hưởng của nó tới thiên nhiên và khí hậu của Châu Á? Câu 2: (3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số của Châu Á từ năm 1950 – 2015 ( đơn vị: triệu người) Năm 1950 1970 1990 2010 2015 Số dân* 1402 2100 3110 4164 4391 (* Không bao gồm số dân của Liên Bang Nga) - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô dân số của Châu Á từ năm 1950 – 2015 - Từ biểu đồ và bảng số liệu rút ra nhận xét tình hình phát triển dân số của Châu Á thời gian trên
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ – ĐỊA LÍ 9 – HỌC KÌ I Mức độ Tổng Thông Vận dụng Vận Nội dung Điểm Nhận biết hiểu thấp dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Dân số và sự gia tăng dân số +++ + 1.0 (0.75) (0.25 Sự phân bố dân cư, các loại hình + 0.25 quần cư (0.25 Lao động việc làm 5.0 (4.0) (1) Sự phát triển kinh tế Việt Nam + 0.25 (0.25 Sự phát triển và phân bố nông, + 0.25 lâm, ngư nghiệp (0.25 Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát + + 0.5 triển và phân bố công nghiệp (0.25 (0.25 Vai trò, đặc điểm phát triển, phân + (2.5) 2.75 bố dịch vụ (0.25 Tổng điểm 1.25 1.0 0.25 6.5 1 10đ Ghi chú: + : Số câu trắc nghiệm ( ) : Điểm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A A C D B A C D A Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Nội dung đáp án Điểm Câu 1: * Thế mạnh: - Dồi dào 0.5 - Năng động 0.5 - Có kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp 0.5 - Chất lượng lao động ngày càng nâng cao 0.5 Hạn chế: - Lao động có chuyên môn còn mỏng 0.5 - Hạn chế về thể lực 0.5 - Tác phong công nghiệp 0.5 - Phân bố không đều 0.5 Giải pháp: Đào tạo lao động có kế hoạch, phân bố lại dân cư, 1.0 Câu 2: Vẽ biểu đồ tròn: đúng, chính xác, đẹp 1,5 Nhận xét: 1,0
  10. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 9 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Chọn đáp án đúng nhất) Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em: A. 52 B. 53C. 54 D. 55 Câu 2: Dân tộc Kinh chiếm khoảng % dân số cả nước A. 86%B. 87%C. 88%D. 89% Câu 3: Mật độ dân số được tính theo công thức: A. Mật độ dân số = số dân/diện tích(người/km2) B. Mật độ dân số = diện tích/số dân(người/km2) C. Mật độ dân số = số dân/diện tích(km2/người D. Cả A và C đều đúng Câu 4: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh là do: A. Quy mô dân số giảmC. Quy mô dân số lớn B. Quy mô dân số tăngD. Y tế kém phát triển Câu 5: Dân cư tập trung đông đúc ở: A. Đồng bằng B. Miền núi C. Ven biển và các đô thị D. Cả A, C đều đúng Câu 6: Công cuộc Đổi mới của nước ta được tiến hành từ năm: A. 1985B. 1986C. 1987D. 1988 Câu 7: Là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên nướcC. Sinh vậtD. Khí hậu Câu 8: Nhà máy nhiệt điện của nước ta là: A. Hòa Bình B. Trị An C. Phả LạiD. Sơn La Câu 9: Nguồn nhiên liệu cung cấp cho phát triển các nhà máy nhiệt điện là: A. ThanB. NướcC. Dầu khíD. Cả A và C Câu 10: Tạo ra mối liên hệ buôn bán trong nước là vai trò của ngành: A. Nội thương B. Ngoại thương C. Nông nghiệpD. Công nghiệp Phần II: Tự luận (7,5 điểm) Câu 1: Phân tích thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta? Để nâng cao chất lượng nguồn lao động cần có những giải pháp gì? Câu 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014 ( Đơn vị:%) Mặt hàng Cơ cấu giá trị Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 44,3 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 38,6 Hàng nông, lâm, thủy sản 17,1 Tổng 100 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014 và nhận xét
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 6 Mức độ Tổng Thông Vận dụng Vận dụng Nội dung Điểm Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vị trí hình dạng và kích thước của + Trái Đất (0.3) 0.3 Tỉ lệ bản đồ và phương hướng trên + + bản đồ (0.3) (0.3) 0.6 Kí hiệu bản đồ + (0.3) 0.3 Vận động của Trái Đất và các hệ +++ + (1) (1) quả (0.9) (0.3) 3.2 Cấu tạo của Trái Đất + (1) (0.3) 1.3 Tác động của nội lực và ngoại lực (1) + (3) trong hình thành địa hình bề Mặt (0.3) 4.3 Trái Đất Tổng điểm 2.1 1.0 0.6 3.0 0.3 2.0 1.0 10đ +: số câu trắc nghiệm ( ): điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỊA LÍ 6 Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Chọn đáp án đúng nhất) Câu 1: Những đường dọc nối từ cực bắc xuống cực nam là: A. Kinh tuyến B. Vĩ tuyến C. Kinh độ D. Vĩ độ Câu 2: Tỉ lệ bản đồ có hai dạng là: A. Tỉ lệ thước và tỉ lệ chữ B. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước C. Tỉ lệ chữ và tỉ lệ số Câu 3: Trên bản đồ tự nhiên, địa hình được thể hiện bằng: A. Đường đồng mức B. Màu sắc C. Số D. Chữ viết Câu 4: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng là: A. 365h B. 365 ngày C. 24h D. 26h Câu 5: Thời gian Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngàyB. 365 ngày 6 giờ C. 24h D. 365h Câu 6: Quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có hình: A. E-lip B. Tròn C. Vuông D. Thoi Câu 7: Ngày 22/6 là ngày: A. Xuân phân B. Thu phân C. Đông chí D. Hạ chí Câu 8: Từ xích đạo về 2 cực thời gian chênh lệch giữa ngày và đêm: A. Càng nhỏ B. Càng lớn C. Như nhau D. Khác nhau
  12. Câu 9: Dựa và bản đồ có tỉ lệ 1:2 000 000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế? A. 10 kmB. 1000 km C. 100 km D. 10 000 km Câu 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Trái Đất có cấu tạo như thế nào? Lớp nào có vai trò quan trọng nhất? Câu 2 (4 điểm): Nội lực là gì? Ngoại lực là gì? Tác động của nội lực và ngoại lực tới địa hình bề mặt Trái Đất? Câu 3: (2 điểm): Tại sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời lại sinh ra hai thời kì nóng và lạnh luân phiên nhau ở hai nửa cầu trong một năm? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C C A D B C C PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp: Vỏ Trái Đất, Lớp Trung gian và Nhân Trái Đất (0.5đ) Lớp Vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng nhất (0.5đ) Câu 2: + Nội lực: là lực phát sinh từ bên trong Trái Đất (1điểm) Nội lực có tác động nén ép vào các lớp đá làm cho chúng bị uốn nếp hoặc đứt gãy (1điểm) + Ngoại lực: là lực phát sinh từ bên ngoài trên bề mặt Trái Đất (1điểm) Tác động của ngoại lực chủ yếu làm cho địa hình bề mặt Trái Đất có xu hướng được san bằng (1điểm) Câu 3: Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo. Nên Trái Đất có lúc chúc nửa cầu Bắc, có lúc chúc nửa cầu Nam về phía Mặt Trời.(1điểm) Nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời thì có góc chiếu lớn, nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, lúc ấy là mùa nóng của nửa cầu đó. Nửa cầu nào không ngả về phía Mặt Trời thì có góc chiếu nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt, lúc ấy là mùa lạnh của nửa cầu đó.(1điểm)
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 7 Mức độ Tổng Thông Vận dụng Vận dụng Nội dung Điểm Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động ++ + kinh tế của con người ở đới ôn hòa (0.6) (0.3) 0.9 Môi trường hoang mạc + (0.3) 0.3 Môi trường vùng núi + (0.3) 0.3 Thiên nhiên và con người ở các ++++ (1) + (2) (3) (1) châu lục: (1.2) (0.3) 8.5 + Thế giới rộng lớn và đa dạng + Thiên nhiên Châu Phi + Con người Châu Phi Tổng điểm 2.4 1.0 0.6 2.0 3.0 1.0 10đ +: số câu trắc nghiệm ( ): điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỊA LÍ 7 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (chọn phương án đúng nhất) Câu 1: Vị trí của đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ hai chí tuyến đến A. 2 vòng cựcB. 2 cựcC. Xích đạoD. Cực Câu 2: Đặc điểm nền nông nghiệp của đới ôn hòa: A. Phụ thuộc vào tự nhiênB. Trình độ thấp C. Tiên tiếnD. Quy mô nhỏ Câu 3: Lúa mì là sản phẩm nông nghiệp của vùng: A. Cận nhiệt đới gió mùaC. Khí hậu ôn đới B. Xích đạoD. Cận cực Câu 4: Thế mạnh nổi bật trong công nghiệp của nhiều nước ở đới ôn hòa là: A. Công nghiệp chế biếnC. Công nghiệp khai thác B. Công nghiệp nhẹD. Tiểu thủ công nghiệp Câu 5: Hơn 75% dân cư sống trong các đô thị là của đới: A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnhD. Đới hoang mạc Câu 6: Đặc điểm khí hậu hoang mạc nóng: A. Khắc nghiệtB. Khô hạn C. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớnD. Cả A, B, C đều đúng
  14. Câu 7: Môi trường đới lạnh nằm từ: A. Vòng cực đến hai cực B. 2 vòng cực C. 2 chí tuyến D. 2 cực Câu 8: Vấn đề lớn của môi trường đới lạnh là: A. Thiếu nhân lựcC. Nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật B. Cả A và CD. Không có vấn đề lớn nào Câu 9: Châu Phi có khí hậu nóng quanh năm do đại bộ phận diện tích châu lục nằm giữa: A. Chí tuyến BắcC. Chí tuyến Nam B. Chí tuyến Bắc và chí tuyến NamD. Vòng cực Bắc và vòng cực Nam Câu 10: Độ cao trung bình của Châu Phi là: A. 650mB. 950mC. 850mD. 750m Phần II: Tự luận Câu 1: Những nguyên nhân xã hội nào kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội Châu Phi? Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Dân số Châu Phi và sản lượng công nghiệp Châu Phi so với thế giới Đơn vị: % Dân số thế gới 100 Sản lượng công 100 nghiêp thế giới Dân số Châu Phi 16,1 Sản lượng công 2.5 nghiệp Châu Phi Vẽ hai biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của Châu Phi so với thế giới? Qua biểu đồ nhận xét trình độ phát triển công nghiệp của Châu Phi. Giải thích tại sao công nghiệp Châu Phi còn chậm phát triển? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C A B D A B B D PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: Những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội Châu Phi: - Sự bùng nổ dân số (0.5đ) - Xung đột sắc tộc, tôn giáo (0.5đ) - Dịch bệnh (0.5đ) - Sự can thiệp của nước ngoài (0.5đ) - Nguyên nhân khác (0.5đ) Câu 2: - Vẽ 2 biểu đồ tròn: đúng, chính xác (2đ) - Nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp: CN Châu Phi kém phát triển, chiếm tỉ lệ nhỏ bé (cm) vì thế không đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng CNH (1.5đ) - Giải thích: (1đ) + do trình độ dân trí thấp + Thiếu lao động có kĩ thuật + CSVC lạc hậu + Thiếu vốn nghiêm trọng
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 8 (2017 - 2018) Cấp độ Vận dụng thấp Vận dụng Tổng cao Nhận biết Thông hiểu Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tình hình phát Biết tình hình kinh tế triển Kinh tế các khu vực Châu Á châu Á Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tự nhiên châu Á Biết được các đặc điểm Hiểu được sự đa tự nhiên Châu Á dạng và nguyên nhân hình thành của khí hậu Số câu 3 1 3 1 Số điểm 1.5 2 1.5 2 Các khu vực châu Biết tên các quốc gia Hiểu và trình bày Xử lí số liệu Á từng khu vực địa hình khu vực Nam Á và dân cư, chính trị khu vựcTây Nam Á Số câu 1 2 1 1 3 Số điểm 1 4 1 1 5 TS câu 5 3 1 9 TS điêm 3.0 6.0 1.0 10 Tỉ lệ 3 (30%) 6 (60%) 1 (10%)
  16. KIỂM TRA TRA HỌC KÌ I Năm học 2017 - 2018 Môn: Địa lí - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào? A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung B. Đông – Tây và Bắc –Nam. C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam. D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây. Câu 2: Sông bị đóng băng về mùa đông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông ÁB. Bắc ÁC. Đông Nam ÁD. Nam Á Câu 3: Khí hậu châu Á có các đới: A. Cực và cận cực, ôn đới , cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. B. Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. C. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. D. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo. Câu 4: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Nê-panB. Ấn Độ.C. Băng-la-đétD. Xri-lan-ca Câu 5: Ghép A vào B sao cho đúng (1 điểm) A. CÁC KHU VỰC B. CÁC QUỐC GIA a. Tây Nam Á 1. Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan . b. Đông Nam Á 2. Nhật Bản, Hàn Quốc , Trung Quốc . c. Nam Á 3. Ấn Độ, Pakixtan, Butan, Nepan d. Đông Á 4. Iran, Aganixtan, Irac , Arập xêut Ghép (a ) (b ) (c ) (d ) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (3,0 điểm): Tại sao khí hậu Châu Á Phân hóa đa dạng? Câu 2 (3,0 điểm): Địa hình khu vực Nam Á được chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm từng miền. Câu 3 (1 điểm): Dựa vào bảng diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á dưới đây: Khu vực Diện tích Dân số năm 2015 (nghìn km2) (triệu người) - Đông Á 11762 1612 - Nam Á 4489 1823 - Đông Nam Á 4495 632 - Trung Á 4002 67 - Tây Nam Á 7016 257 Kể tên 2 khu vực đông dân nhất. Trong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn? HẾT
  17. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 8 HK I I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1. A 2. B 3. A 4. B 5 (a4, b1, c3, d2) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo Có kích thước rộng lớn Cấu tạo địa hình phức tạp Câu 2 (3,0 điểm): - Địa hình Nam Á được chia làm 3 miền. (0,5 đ) - Đặc điểm từng miền: + Phía Bắc là hệ thống Hi - ma - lay - a hùng vĩ chạy theo hướng tây Bắc - Đông nam dài gần 2600 km, bề rộng trung bình từ 320 - 400 km. (1,0 đ) + Phía Nam là sơn nguyên Đê - can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. (1,0 đ) + Ở giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng dài hơn 3000 km, rộng từ 250 - 350 km. (0,5 đ) Câu 3 (3 điểm): Hai khu vực đông dân là Đông Á Và Nam Á. Khu vực Nam Á có Mật độ dân số cao hơn khu vực Đông Á
  18. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Địa lý lớp 9 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM (3 ®iÓm) Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau Câu 1. Dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước và nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo là: A. Khơ Me. B. Kinh. C. Chăm. D.Thái. Câu 2. Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn cần chú ý: A. Tiến hành thâm canh tăng vụ. B. Mở rộng các loại hình kinh tế nông thôn. C. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. D. Tất cả các phương án trên. Câu 3.Vùng có diện tích và sản lượng cà phê nhiều nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. Câu 5. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải là: A. Không tạo ra sản phẩm vật chất mới. B. Làm tăng giá trị sản phẩm nhờ dịch chuyển vị trí. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho đời sống và sản xuất có cơ hội phát triển. D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 6. Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp: A. Khoáng sản ít chủng loại. B. Thiếu nước trong mùa khô. C. Tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã. D. Thiếu nguồn lao động. II.TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Em hãy phân tích những điều kiện thuận lợi về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta? Câu 2: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Bảng số liệu giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Đơn vị: (tỉ đồng) Năm 2005 2010 2013 Tiểu vùng Tây Bắc 43434.3 157954.4 243244.5 Đông Bắc 2083.7 8030.7 16625.8 Hết
  19. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 9 HK I I, TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C C D B II, TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (4 điểm). - Tài nguyên đất khá đa dạng: (1 điểm) + Đất phù sa có diện tích khoảng 3 triệu ha thích hợp với cây lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày khác. + Đất feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha tập trung chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và một số loại cây ngắn ngày. - Tài nguyên khí hậu: (1 điểm). + Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là điều kiện tốt cho cây trồng phát triển + Khí hậu phân hoá theo chiều Bắc Nam, theo mùa và theo độ cao nên có thể trồng các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. - Tài nguyên nước: (1 điểm). + Có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc có giá trị về thuỷ lợi + Nguồn nước ngầm khá dồi dào, là nguồn nước tưới quan trọng, nhất là vào mùa khô. - Tài nguyên sinh vật: (1 điểm). + Nước ta có tài nguyên động thực vật phong phú là cơ sở để thuần dưỡng tạo nên các giống cây trồng vật nuôi . + Nhiều giống cây trồng vật nuôi có chất lượng và giá trị cao. Câu 2: (3 điểm). * Vẽ biểt đồ (2 điểm). - Vẽ biểu đồ cột nhóm. Trục tung của biểu đồ biểu thị giá trị sản xuất công nghiệp, trục hoành chia theo năm (chú ý khoảng cách giữa các năm). - Ghi trị số trên đỉnh của mỗi cột tương ứng với từng năm. Trang trí để phân biệt các tiểu vùng. - Chú thích, tên biểu đồ. * Nhận xét: (1 điểm) - Giá trị sản suất công nghiệp của Tây Bắc thấp hơn Đông Bắc rất nhiều (thấp hơn 20,5 lần năm 2002). - Giá trị sản suất công nghiệp của Tây Bắc tăng chậm, Đông Bắc tăng nhanh.