Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 6

doc 5 trang nhatle22 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_khoi_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa Lý Khối 6

  1. Tuần: 10 Tiết: 10 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung của các em khối 6 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học tập của từng em đã đạt được trong học kì 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp. 3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung, chương ) Vận dụng thấp Vận dụng cao Vị trí, hình dạng, - Biết vị trí của kích thước TĐ Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất. - Biết được thế nào là đường kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? TN: 2câu Số điểm :1.5đ TL: 1câu tỉ lệ 15 % 1.5 đ Tỉ lệ bản đồ - Biết được ý Vận dụng được nghĩa của tỉ lệ bản các bài tập về tỉ đồ lệ bản đồ Số điểm :3.25đ TN: 1câu TL:1 câu tỉ lệ 32.5 % 0.25 đ 3 đ Kí hiệu bản đồ. - Biết các loại kí Hiểu được ý Cách biểu hiện hiệu bản đồ nghĩa của đường địa hình trên bản - Biết được ý đồng mức đồ nghĩa kí hiệu bản đồ
  2. TN: 2 câu TN: 1câu Số điểm : 1đ 0.75đ 0.25 đ tỉ lệ 10 % Phương hướng - Biết được vĩ độ - Hiểu được quy trên bản đồ. của một điểm ước các hướng Kinh độ, vĩ độ, - Xác định đước - Toạ độ địa lí toạ độ địa lí. các hướng trên của các điểm bản đồ Số điểm :3.5đ TN: 1câu TN: 1câu tỉ lệ 35 % TL:1 câu TL: 1 câu 1.25 đ 2.25đ Bài 7,8: Sự vận Biết được VN ớ Sự chuyển động Tia sáng mặt trời động tự quay múi giờ số mấy? của Trái đất chiếu vuông góc quanh trục của quanh mặt trời vào vĩ tuyến nào Trái Đất và các vào ngày 21/3 và hệ quả 23/9 Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt Trời Số điểm :0.75đ TN: 1câu TN: 1câu TN: 1câu tỉ lệ 7.5 % 0.25đ 0.25đ 0.25đ Tổng số câu 9 câu 4 câu 1câu 1 câu Số điểm 10đ 4đ 2.75đ 0.25đ 3 đ Tỉ lệ 100% 40% 27.5% 2.5% 30% II/ ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy? A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4. Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào? A. Nam. B. Đông . C. Bắc . D. Tây. Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải . C. Thẳng đứng . D. Dốc. Câu 4. Trái đất có dạng hình gì? A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường. C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
  3. Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện của các được đưa lên bản đồ. Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy? A. Số 6 . B. Số 7. C. Số 8 . D. Số 9. Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây? a. Gần tròn. B. Tròn. C. Vuông D. Thoi. Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào? A. Chí tuyến bắc . B. Chí tuyến nam. C. Xích đạo. D. Chí tuyến gốc. Câu 10. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến A. hai cực của Trái Đất. B. vĩ tuyến gốc (xích đạo). C. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gần nhất. Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết A. mức độ thu nhỏ kích thước trên bản đồ so với ngoài thực địa. B. độ lớn của các đối tượng địa lí được vẽ trên bản đồ. C. phương hướng và khoảng cách thực của các hiện tượng. D. vị trí và độ thu nhỏ của các hiện tượng địa lí trên bản đồ. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1điểm) B TB Đ TN Câu 2 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? ( 1 điểm) Câu 3. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (2 điểm)
  4. Câu 4(3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000. III. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp c c d b a b a c b a án Câu 9. Vị trí, đặc điểm – các đối tượng B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Xác định được các hướng 1đ Câu 2 - Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. - Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0.5đ 0.5đ Câu 3 A (200Đ; 100N), 0.5đ B (300T; 200B), 0.5đ C (00; 300N), 0.5đ
  5. D (400T; 00) 0.5đ Câu 4 - Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản 1 đ đồ so với thực tế trên mặt đất. a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với: 1đ 2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000 1đ thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 4. Củng cố - Thu bài 5. Dặn dò: - Về nhà ôn bài cũ. Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Sưu tầm ca dao, tục ngữ về hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa, IV. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM Ngày duyệt Bãi Thơm, ngày tháng năm 2018 Đã soạn từ tuần tiết PPCT Yêu cầu Tổ trưởng Tống Hoàng Linh