Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019

doc 2 trang nhatle22 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_10_hoc_ki_i_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I- MÔN CÔNG NGHỆ 10 HỌ VÀ TÊN: LỚP I. Phần trắc nghiệm (6đ) Câu 1: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. D. Không cần thí nghiệm. Câu 2: Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp: A. Nguyên chủng và xác nhận. B. Siêu nguyên chủng. C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng. D. Xác nhận. Câu 3: Bố trí thí nghiệm trên cùng một giống , khác nhau về chế độ phân bón thuộc loại thí nghiệm: A. khảo nghiệm B. thí nghiệm so sánh giống. C. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo. Câu 4: Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong sản xuất: A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Cả 3 TN trên Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở: A. Nhiều vùng sinh thái khác nhau. B. 3 vùng sinh thái. C. 2 vùng sinh thái. D. Một vùng sinh thái. Câu 6: Mục đích của thí nghiệm so sánh là: A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà. B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau. D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng. Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là: A. Cành mới ra. B. Rễ cây. C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá. D. Lá cây. Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp chiết cành giống nhau: A. Cho ra những sản phẩm cây trồng sạch bệnh. B. Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng. C. Cho ra những sản phẩm cây trồng đồng nhất về mặt di truyền. D. Đòi hỏi cao về yêu cầu kỹ thuật. Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là: A. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể. B. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đó, có khả năng sinh sản vô tính. C. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vô cơ cần thiết cho cơ thể. D. Tế bào có khả năng phân hoá thành các tế bào chuyên hoá. Câu 10: Ở đất, Al3+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên: A. Độ phì nhiêu của đất. B. Độ chua hoạt tính của đất. C. Phản ứng kiềm của đất. D. Độ chua tiềm tàng của đất. Câu 11: Keo dương là keo: A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. Câu 12: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ: A. Lớp ion bất động. B. Lớp ion quyết định điện. C. Nhân keo. D. Lớp ion khuếch tán. Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
  2. Câu 15: Đất chua khi độ pH của đất bằng A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 8,5 D. pH = 7,5 Câu 16: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Sự phân hóa tế bào Câu 17: Chọn câu đúng A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính B. Nếu [H+] [OH-] thì đất có phản ứng kiềm D. PH > 7 Đất có phản ứng chua. Câu 18: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN Câu 20: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá Câu 21: Đất nhiễm kiềm khi + A. Chứa nhiều muối Na2CO3 , CaCO3 B. Chứa nhiều H C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh D. Cả A,B,C Câu 22: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu A. Cách ly nghiêm ngặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly Câu 24: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là: A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống II. Phần tự luận (4đ) 1. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Nêu các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất? 2. Nêu các phương pháp nhân giống cây trồng? Để nhân giống lúa người ta có thể thực hiện bằng những phương pháp nào?