Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tr4a_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Nhận Thông Vận Vận CH cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL LISTENING 1. Nghe một đoạn độc Nhận biết: 3 3 thoại khoảng 140 từ - Nghe lấy thông tin chi tiết trong khoảng 1,5 đến 2 phút về chủ đề sống ở Thông hiểu: nông thôn. Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại, tìm thông tin để hoàn thành 2 2 câu. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội thoại Nhận biết: khoảng 140 từ trong khoảng - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 1.5 phút liên quan đến chủ Thông hiểu: đề Văn hóa dân gian (Folk - Hiểu nội dung chính của đoạn 2 tales) độc thoại để xác định thông tin 2 Học sinh trả lời câu hỏi đúng hay sai. dạng lựa chọn. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm Page 1
- câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Nhận biết: - Nhận biết được trọng âm của các từ kết thúc là –ion và –ian 2 2 thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 1. Pronunciation Thông hiểu: Trọng âm của các từ kết - Phân biệt được trọng âm của các thúc là –ion và -ian từ kết thúc là –ion và –ian trong (MCQs) phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các từ kết thúc là –ion và -ian vào bài nghe/nói. 2. Vocabulary Nhận biết: Từ vựng đã học theo chủ - Nhớ lại nhận ra các từ vựng theo điểm: hoạt động giải trí, chủ đề đã học: hoạt động giải trí, 1 1 cuộc sống nông thôn, các cuộc sống nông thôn, các dân tộc dân tộc Việt Nam, các lễ hội Việt Nam, các lễ hội ở Việt ở Việt Nam Nam (MCQs) Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học: hoạt động giải trí, cuộc sống nông thôn, các dân tộc Việt Nam, các 2 2 lễ hội ở Việt Nam - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng 1 1 đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) Page 2
- Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ 3. Grammar pháp đã học: verbs of liking + 1 1 Các chủ điểm ngữ pháp đã gerunds, comparative forms of học: verbs of liking + adverbs, mạo từ gerunds, comparative forms Thông hiểu: of adverbs, mạo từ - Hiểu và phân biệt các chủ điểm (MCQs) ngữ pháp đã học: verbs of liking 3 3 + gerunds, comparative forms of adverbs, mạo từ Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Cloze test Nhận biết: Hiểu được bài đọc có độ dài - Nhận ra được các thành tố ngôn 3 3 khoảng 100 từ về chủ điểm ngữ và liên kết về mặt văn bản. các lễ hội ở Việt Nam Thông hiểu: (Festivals in Viet Nam) - Phân biệt được các đặc trưng, 1 1 (MCQs) đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ 1 1 và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading comprehension Nhận biết: 2 2 Hiểu được nội dung chính - Thông tin chi tiết và nội dung chi tiết đoạn Thông hiểu: văn bản có độ dài khoảng - Hiểu ý chính của bài đọc và 150-180 từ có liên quan đến chọn câu trả lời phù hợp. 2 2 chủ đề cuộc sống ở nông - Hiểu được nghĩa tham chiếu. thôn. (tiêu đề, từ quy chiếu, - Loại trừ các chi tiết để đưa ra thông tin chi tiết có trong câu trả lời phù hợp Page 3
- bài) Vận dụng: (MCQs) - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. 1 1 - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING Nhận biết: 1. Error identification - Nhận diện lỗi về ngữ pháp 2 2 Xác định lỗi sai (gerund) và từ loại trong câu.(adjectives and adverbs) 2. Sentence Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng từ gợi transformation 2 1 3 Viết lại câu dùng từ gợi ý ý hoặc từ cho trước để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Vận dụng cao: 3. Sentence building - Sử dụng các cấu trúc và từ vựng Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để đã học (thì hiện tại đơn,thì quá 5 5 viết câu khứ đơn, câu điều kiện) để viết ở mức độ cao. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến chủ điểm “ Living in the countryside” - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ lời gợi ý, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, + Kỹ năng: Page 4
- - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản 5% 1. Introduction thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề cuộc sống ở nông thôn (Living in the 1 countryside) bài* 2. Topic speaking Vận dụng: 5% - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của 1 3. Questions and answers giám khảo và trả lời một cách bài* linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một 10% cách tự nhiên và thuần thục. 17 32 Tổng 12 2 3 1 5 8 Page 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Tỉ lệ Thời gian Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ (%) (%) (phút) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) 1 Nghe 12 5 8 3 20 8 2 Ngôn ngữ 8 4 10 5 2 1 20 10 3 Đọc 10 4 6 5 4 3 20 12 4 Viết 4 2 4 4 2 4 10 7 20 17 5 Nói 5 5 5 2 5 3 5 2 20 13 Tổng 39 20 33 19 13 11 15 9 100 60 Tỉ lệ (% ) 39 33 13 15 100 Tỉ lệ chung (%) 72 28 100 Page 6
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề gồm 03 trang) SECTION A: LISTENING (2 points) I. Listen to a talk about living in the countryside. Fill each of the gaps with no more than TWO words. You will listen TWICE. (1 point) 1. When you live in the countryside, you can enjoy the ___ surroundings.(NB) The city lacks space for ___ activities.(NB) Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ 3. In the city you may not know your ___ neighbour's name. (TH) 4. The ___ is not too high in the countryside.(NB) 5. The low ___ rate is important for families with small children.(TH) II. Listen to the conversation between Trang and Mike. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE.(1 point) Page 7
- T F 1. Mike thinks Tam Cam is similar to Cinderella.(TH) 2. Like Tam, Cinderella dropped a shoe.(NB) 3. Like Tam, Cinderella was killed and reborn many times.(NB) 4. The last time Tam was reborn, she was a bird.(NB) 5. Tam Cam reflects Vietnamese people's belief that there is life after death.(TH) SECTION B: LANGUAGE (2 points) I.Choose the best word or phrase (A, B or C ) to complete each sentence below. (1,6 points) 1. My father enjoys ___coffee in the morning. (NB) A. drinks B. drink C. drinking 2. I like the people in my village. They are so___.(TH) A. vast B. convenient C. friendly 3. They <3 hanging out w/ their friends on the weekends.(NB) A. love/ and B. love/ with C. love/ way fun 4. ___ ethnic Khmer live in ___ Mekong Delta of Vietnam.(TH) A. The / The B. The / a C.A / the 5. Liz wants to use her free time for helpful activities so she works as___.(TH) A. a volunteer B. a fan C. a teammate 6. He did the test I did.(TH) A. as bad as B. badder than C. worse than 7. In 2010, Ha Noi its 1000th anniversary.(VD) A. commemorated B.celebrated C. worshipped 8. “What an attractive hair style you have got, Mary!” - “___”(TH) A. Thank you very much. I am afraid B. You are telling a lie C. Thank you for your compliment * Choose the words that have the different stress from the others. (0.4 point) Page 8
- 9. A. necessity B. presentation C. generation (NB) 10. A. historian B.musician C. politician (NB) SECTION 3: READING (2 points) I. Read the passage and then choose the correct answer to each question. (1 point) The Rice-cooking Festival The Rice-cooking (1) ___was held in the communal house yard about one kilometer a way from a competition. There were three river water fetching, fire-making and rice-cooking. The festival (2)___one day. In the water-fetching contest, one person from each team had (3)___to the river to get the water. In the fire-making contest, two team members had to make fire in the (4) ___way. They tried to rub pieces of bamboo together to make the fire. Six people from each team (5)___in the Rice-cooking Festival. They had to separate the rice from the husk and then cook the rice. 1. A. holiday B. contest C. festival D. competition (NB) 2. A. takes B. took C. taking D. take (NB) 3. A. to run B. run C. ran D. running (NB) 4. A. strange B. tradition C. traditional D. tradition (VD) 5. A. participates B. participated C. participating D. participate (TH) II. Read the passage and choose the correct answer for each question (1 point) For 3,000 years, Mongolians have lived in the rural areas, adopting a pastoral way of life, moving in the search of new pastures. They depend largely on their livestock for a living and sustain themselves with what they can get from the land. Today, approximately half of Mongolia’s population is still roaming the vast plains living in the ger and moving their campings several timesa year. Nomadic life thrives in summer and survives in winter. When temperatures are warm, they work hard on their farms to get milk and make airag, consuming meat from their sheeps and goats. Once winter comes, temperatures dip extremely low and they stay indoors and survive on horse meat. With the rise of technology, changes in the Mongolian nomadic lifestyle are almost inevitable. While they still lead their lifestyle as pastoral herders, many use motorbikes to herd cattle and horses. To move their homes, trucks have taken the place of ox carts. Solar panels are also becoming an addition to the ger, giving them access to electricity without being confined to one place. The nomads use solar energy to power television sets and mobile phones. 1.Mongolians regularly move from place to place in order to ___.(NB) A. look for food for their family B. find pastures for their livestock C. herd their cattle and horses D. sell their animals and farm products 2.How many Mongolians still live a traditional nomadic life? (TH) A. Close to 40 percent B. More than 50 percent C. About 50 percent D. Approximately 60 percent Page 9
- 3.What is a ger? (TH) A. A portable, round tent B. A thatched house C. A circular house made of snow D. A wooden hut 4.What is the Mongolian’s main food in winter?(NB) A. airag B. goat meat C. sheep meat D. horse meat 5.Which of the followings is NOT true about Mongolian nomads? (VD) A.They live in the countryside. B.They live by and for their livestock. C.They work hard in winter when the temperature dip very low. D.They are now taking advantage of technology. SECTION D: WRITING (2 points) I. Find out the mistake in each following sentence. (0.4 point) 1. We’ve listed lots of better things to do instead of watch TV.(NB) A B C D 2. The clothing of one group is quite differently from that of other groups.(NB) A B C D II. Rewrite the following sentences as directed ( using the suggested words) so that the meanings stay the same. (0.6 pt) 1. Ba runs more slowly than Phong.(VD) -> Phong runs . * Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets. 2.My grandfather is very old. He is still young at heart. (although) (TH) -> 3. Tom gets a lot of money. He works hard. (because)(TH) -> III. Complete each of the following sentences using the cues given. You can use other words in addition to the cues to complete the sentences.( 1 point) Here is an example. 0. Ngoc/usually/play/badminton/Sunday. Answer: 0. Ngoc usually plays badminton on Sundays. 1. There/shepherd/who/look after/sheep/field/.(VD) Page 10
- ___ 2. Once he/decide/shout/as if/see a wolf/.(VD) ___ 3. Village men/come/and/realise/trick/.(VD) ___ 4. The festival/ commemorate/ Saint Giong/ who/ defeat/ the An.(VD) ___ 5. The festival/ recognized/ UNESCO/ as an intangible cultural heritage/ mankind.(VD) ___ SECTION E: SPEAKING (2 points) 1. Introduction: Introduce yourself with basic information (name, class, age, hobby, family, etc.)(0.5 point) 2. Each of you will now receive a card. On the card there is a picture and clues for five questions. You should use the words to make questions and ask your friend. Your friend will answer the questions based on the picture he/she has. (0.5 point) CARD A Use the words given below to make questions. Ask your friend about his/her picture and listen to the answers. 1. What/see/picture? 2. Where/picture/taken? 3. What/do? 4. How/feel? 5. You/like? Why/Why not? Now, your friend will ask you questions about your picture. Answer his/her questions. Page 11
- CARD B Use the words given below to make questions. Ask your friend about his/her picture and listen to the answers. 1. How many/see/picture? 2. Where/they? 3. What/do? 4. How/may/feel? 5. You/like? Why/Why not? Now, your friend will ask you questions about your picture. Answer his/her questions. Page 12
- 3. Answer further questions (1 point) - Do you like living in the countryside or in the city ? Why ? - What are your favorite places where you live? - What are the benefits of living in the countryside ? - If you can change some things where you live, what will they be ? - Some people say that “ Living in the city is better than living in the countryside.” Do you agree? Why ? Page 13
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề gồm 03 trang) ANSWER KEY SECTION A: LISTENING (2 points) I. Listen to a talk about living in the countryside. Fill each of the gaps with no more than TWO words. You will listen TWICE (1 point) 1. beautiful 2. outdoor 3. next door 4. living standard 5. crime II. Listen to the conversation between Trang and Mike. Decide if the statements are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE (1 point) 1. T 2. T Page 14