Đề khảo sát chất lượng môn Vật Lý Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Trường THPT Đầm Đơi

doc 5 trang nhatle22 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Vật Lý Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Trường THPT Đầm Đơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ki_i_de_so_1_tr.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Vật Lý Lớp 12 - Học kì I - Đề số 1 - Trường THPT Đầm Đơi

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU DDDH – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 30 Phút; (Đề có 96 câu) (Đề có 11 trang) Họ tên : Lớp : Mã đề 001 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc của chất điểm là A. đường thẳng qua gốc tọa độ. B. đường hình sin. C. đường parabol. D. đoạn thẳng qua gốc tọa độ Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T 2s . Tại thời điểm ban đầu t 0 vật có gia tốc a 3π2m / s2 , vận tốc v π 3 m / s . Phương trình dao động của vật là π 2π A. .x = 2 3cos(πt + )(cm) B. . x = 2cos(πt - )(cm) 3 3 2π π C. .x = 2 3cos(πt - )(cmD.) . x = 2cos(πt + )(cm) 3 3 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x 5 cm . Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x 5 cmnhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Biên độ dao động của vật là A. .5 cm B. . 7 cm C. . 6 cm D. . 10 cm Câu 4: Dao động điều hoà là A. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. B. những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị A. .3 ,6 m / s2 B. . 360C. m ./ s2 D. 60 cm ./ s2 7,2 m / s2 Câu 6: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40 cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5 cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong thời gian 12,35 s là A. .1 014,15 cB.m . 9C.91 ,. 69 cm D. . 988,0 cm 998,31 cm Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất. Một vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và tốc độ của vật là A. một đường elip. B. một đoạn thẳng. C. một đường hình sin. D. một đường tròn. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 16 cm , chu kì 2 s . Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ tư. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian này là A. .8 ,84 cm / sB. . 1C.5, 7. 9 cm / s D. . 16,20 cm / s 9,39 cm / s Trang 1 - Mã đề 001
  2. Câu 9: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hoà. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính quãng đường vật đi được sau 1 chu 4 kỳ đầu. Lấy 2=10. A. .2 7,32 cm B. . 6,34 cm C. .1 2,68 cm D. . 13,66 cm Câu 10: Khi nói về dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A. vận tốc luôn sớm pha π so với li độ. 2 B. gia tốc sớm pha so với li độ. C. vận tốc luôn trễ pha π so với gia tốc. 2 D. vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. Câu 11: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt+φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. .2 Aω B. . Aω2 C. . A 2ω D. . Aω Câu 12: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 4 cm, gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 400 cm/s2. Tốc độ góc là A. .5 rad/s B. . 15 rad/sC. . D.20 . rad/s 10 rad/s Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm , chu kì 2 s . Khi vật đi từ vị trí có li độ 2 3cm đến vị trí có li độ - 2 cm mà không đổi chiều, tốc độ trung bình của vật trong đoạn này là A. .5 ,07 cm /B.s . 8C.,78 . cm / s D. . 8,11 cm / s 10,93 cm / s Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm . Khi ở vị trí x 5 cm vật có vận tốc 10π 3 cm / s . Chu kì dao động là A. .2 ,2 s B. . 1,0 s C. . 0,87 D.s 1,15 s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x 5cos(2 t ) (cm). Gia tốc của 3 vật khi x 3 cm là A. . 120 m /B.s2 . 1,2C. m . / s2 D. 60 c.m / s2 120 cm / s2 1 Câu 16: Vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với li độ x 1, vật nhỏ khối lượng m 2 dao động điều hòa với li độ x 2. Liên hệ giữa hai li độ này được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Tại thời điểm t li độ và tốc độ của dao động thứ nhất lần lượt là 2cm và 20 3 cm/s. Tỉ số tốc độ của m 1 và của m2 ở thời điểm t là Trang 2 - Mã đề 001
  3. O 3 4 3 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 4 Câu 17: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của một dao động điều hòa A. .a 4x B. . a 4C.x 2 . D. .a 4x2 a 4x Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4 t+ )(cm), trong đó t tính bằng 2 giây. Vật biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì A. 0, 25s . B. .4 ,0s C. . 1s D. . 0,5s Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A 5 cm , Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao động. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm t vật0 qua ví trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ? A. .x 5cos 4 t (cm)B. . x 5cos 4 t (cm) 2 2 C. .x 5cos 2 t (cm)D. . x 5cos 2 t (cm) 2 2 Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Vận tốc của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20 cm / s . B. 20 cm / s C. .5 cm / s D. . 0 cm / s Câu 22: Gia tốc của chất điểm trong dao động điều hòa A. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. B. giảm khi chất điểm chuyển động ra vị trí biên. C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. luôn luôn không đổi. Câu 23: Trong dao động điều hòa, gia tốc π A. trễ pha li độ . B. ngược pha li độ. 2 π C. cùng pha li độ. D. sớm pha li độ . 2 Trang 3 - Mã đề 001
  4. Câu 24: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, vận tốc biến đổi điều hòa A. chậm pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. 2 C. cùng pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. 2 Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật hàm sin hoặc cosin và A. cùng pha ban đầu. B. cùng pha dao động. C. cùng tần số. D. cùng biên độ. x2 v2 Câu 26: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1 (x: cm; v: cm/s). Biết 25 1000 A rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Thời điểm vật đi qua vị trí 2 N có li độ x N -2,5 cm lần thứ 2017 là 6049 12097 A. s. B. s. C. 1008,5 s. D. 2017 s. 6 12 Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 2 cm cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s . Phương trình dao động của vật là 3π 3π A. .x = 4cos(πt + ) (cm) B. . x = 4cos(2πt + ) (cm) 4 4 π π C. .x = 4cos(πt + ) (cm) D. . x = 4cos(2πt - ) (cm) 4 4 Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc của chất điểm là A. đường hình sin. B. đường parabol. C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ D. đường thẳng qua gốc tọa độ. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Asin ωt+φ . Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hòa với phương trình A. a = Aω cos ωt+φ . B. a = Aω2sin ωt+φ C. a = Aω2cos ωt+φ . D. a = Aω2sin ωt+φ . . Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x cos6 t cm . Biên độ và pha ban đầu của vật là A. 1 cm; rad . B. . 1 cm; 0 rC.ad . 1 cm; rad D. .1 cm; 2 rad 2 Câu 31: Vật dao động điều hòa có tần số 2π Hz , biên độ 5 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm , tốc độ của nó bằng A. .1 18,3 cmB./ s . 18,85 m / s C. . 1D.18 .,3 m / s 18,85 cm / s π 2 Câu 32: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt ) 1 (cm) . Trong chu kì 6 3 đầu, thời gian tọa độ của vật không vượt quá 3,5 cm là 1 1 1 1 A. . s B. . s C. . s D. . s 12 4 6 8 Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x Acost (cm,s). Gốc thời gian được chọn lúc vật ở vị trí Trang 4 - Mã đề 001
  5. A. biên dương. B. biên âm. C. cân bằng và chuyển động theo chiều dương. D. cân bằng và chuyển động ngược chiều dương. Câu 34: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ x(cm) 4 1/4 t(s) 0,5 1 - 4 Phương trình dao động là A. .x = 8cos(2πt + π)(cm) B. . x = 8cos(2πt )(cm) C. x = 4cos(2πt + π)(cm) . D. .x = 4cos(2πt)(cm) π Câu 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 4cos 2t (cm) . Khi t = s thì gia tốc có 6 giá trị là A. .1 6 cm / s2 B. . C. 16 .c m / s2 D. . 8 cm / s2 8 cm / s2 Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa, trong một chu kỳ vật đi được 20 cm . Dao động này có biên độ A. .2 0 cm B. . 10 cm C. . 80 D.cm . 5 cm Câu 37: Đồ thị của động đi ều hoà là A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đường hình sin. D. một đường tròn. Câu 38: Một vật dao động với phương trình x 2cos(10t ) (cm) . Vận tốc của vật có độ lớn cực 4 đại là A. 200 cm/s . B. 2 cm/s . C. 20 cm/s . D. 4 cm/s . 2 Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos (20 t ) cm . Tính tốc độ của vật 3 sau khi đi được quãng đường 2cm kể từ lúc bắt đầu dao động. A. .4 0 cm / s B. . 0 C. . D.40 .3 cm / s 80 cm / s Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos 2 t (cm) . Kể từ lúc t = 0, thời điểm vật qua vị trí x – 4 cm theo chiều dương lần thứ 2017 là 6053 6050 6049 6052 A. s. B. . s C. s. D. s. 3 3 3 3 Trang 5 - Mã đề 001