Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Phú

doc 6 trang nhatle22 3352
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_3_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Trần Phú

  1. UBND THỊ XÃ SƠN TÂY BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ MÔN : TIẾNG ANH LỚP 3- NĂM HỌC 2017-2018 (Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian giao đề) ( ĐỀ SỐ 1 ) SỐ PHÁCH GT1: Họ tên học sinh : GT2: Lớp: Số báo danh : . . . SỐ PHÁCH ĐIỂM Họ tên GK1: Bằng số : Bằng chữ : Họ tên GK2: I. Khoanh vào đáp án đúng. 1. Does she like Music? Yes, she ___ . A. do B. is C. like D. does 2. There ___ a map and two pictures on the wall. A. is B. are C.  D. am 3. How ___ toys are there? A much B many C little D few 4. Your new ship is very ___. A. fine B. sad C. nice D. old 5. Those are blue and ___. A. white B. white boats C. a white boat D. white boat 6. ___ are my books. A. This B. I C. That D. These 7. It is ___ old house A. a B. an C. the D. two 8. I can ___ a bike. A. jump B. jump C. ride D. dance 9. My sister ___ two new dolls A. is B. has C. am D. have 10. Is ___ book big? A. your B. it C. you D. she
  2. II. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. 1. A. who B. what C. when D. where 2. A. today B. eraser C. name D. candy 3. A. cloudy B. about C. out D. your 4. A. door B. classroom C. school D. too 5. A. hen B. get C. net D. teacher III. Tìm từ khác loại. 1. May April June Sunday 2. he your she you 3. am do is are 4. classroom library playground house 5. cat dogs toys pets IV. Nhìn tranh và đọc. Viết T ( True) cho câu đúng và F ( False) cho câu sai .
  3. 1. A boy is riding a bike. ___ 2. There are three ducks in the water. ___ 3. A girl is painting a picture. ___ 4. Two boys are fishing under the tree. ___ 5. Four girls are playing badminton. ___ 6. A girl and a boy are flying kites. ___ 7. The boy who is riding a horse is waving. ___ V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. 1. a/ I/ ships/ have/ and/ robot/ two/. ___ 2. sunny/ Is/ today/ it/? ___ 3. big/ are/ nice/ My/ and/ pets/. ___ 4. There/ and/ there are/ three/ table/ English/ an/ is/ book/ erasers/ on the/. ___ 5. windy/ Da Nang/ It’s/ today/ in/. ___ 6. is/ your/ What/ mother’s name/? ___ 7. Ngo Quyen/ school/ street/ on/ My/ is/. ___ 8. Is/ ball/ he/ with/ playing/ a/? ___ 9. you/ milk/ Do/ want/ some/? ___ 10. are/ friends/ drawing/ art room/ My/ pictures/ the/ in. ___ VI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. 1. It is yellow. ___ 2. The ball is in the bedroom. ___ 3. I like playing chess at breaktime. ___
  4. 4. She has four pens. ___ 5. It’s sunny in Ha Noi today. ___ VII. Điền các từ dưới đây vào chỗ trống và trả lời câu hỏi wood books blue pencil sharpener A. There is a picture of my class. On the left hand side, we can see the bookshelf with many (1) on it. It is made of (2) . and we paint it orange. On the teacher’s desk, there is a (3) .The teacher use it to make our pencils sharpen. There is also a big window. We can see the (4) . sky from it. B. Trả lời các câu hỏi sau: 1. What can you see on the left hand side? ___ 2. What colour is the bookcase? ___ 3. Is there a pencil sharpener on the teacher’s desk? ___ 4. Are there two big windows? ___ - The end –
  5. HƯỚNG DÂN CHẤM KHẢO SÁT HSG TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2017- 2018 Answer key ( đề 1) 1 điểm/ câu x 50 câu = 50 điểm I. 1. D 6. D 2. A 7. B 3. B 8. C 4. C 9. B 5. B 10. A II. 1. A 2. D 3. D 4. A 5. D III. 1. Sunday 2. your 3. do 4. house 5. cat IV. 1. T 2. F 3. T 4. T 5. F
  6. 6. F 7. T V. 1. I have a robot and two ships. / ( I have two ships and a robot.) 2. Is it sunny today? 3. My pets are big and nice ( nice and big). 4. There is an English book and there are three erasers on the table. 5. It’s windy in Da Nang today. 6. What is your mother’s name? 7. My school is on Ngo Quyen street. 8. Is he playing with a ball? 9. Do you want some milk? 10. My friends are drawing pictures in the art room. VI. 1. What colour is it? 2. Where is the ball? 3. What do you like doing at breaktime? 4. How many pets does she have? 5. What’s the weather like in Ha Noi today? ( How ‘s the weather in Ha Noi today?) VII. A. 1. books 2. wood 3. pencil sharpener 4. blue B. 1. We can see the bookshelf with many books on it. 2. It’s orange. 3. Yes, there is. 4. No, there aren’t.