Đề cương Ôn thi trong đợt nghỉ dịch covid 19 môn Toán Khối 5 - Đề số 1

docx 10 trang nhatle22 6350
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi trong đợt nghỉ dịch covid 19 môn Toán Khối 5 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_trong_dot_nghi_dich_covid_19_mon_toan_khoi_5.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn thi trong đợt nghỉ dịch covid 19 môn Toán Khối 5 - Đề số 1

  1. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai BÀI TẬP TỰ LUYỆN LỚP 5 Họ và tên: ; Lớp 5/2; Trường TH Sông Nhạn Toán (Đề 1) 5 1 Bµi 1 : TÝnh : a) 4 - b) : 3 c) 578,97 x 307 d) 266,22 : 34 7 2 . . . . Bµi 2 : T×m y: a) 0,8 x y = 1,2 x 10 b) 0,336 x y : 0,35 = 0,6 . . . . Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện : a)4,86 x 0,25 x 40 b)72,9 x 99 + 72 + 0,9 . . . . c) 0,125 x 6,94 x 80 d)0,8 x 96 + 1,6 x 2 . . . Bài 4:Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,6 dm, đáy bé là 3,2 dm và chiều cao là 5 dm. . . Bài 5: Tìm chiều cao hình thang biết diện tích hình thang là 1200 cm2,đáy lớn 40 cm và đáy bé bằng một nửa đáy lớn. .
  2. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai . . Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 3690 m2 và chiều cao là 45m. Biết 3 đáy bé bằng đáy lớn. Tính độ dài đáy bé và đáy lớn. 5 . . . 4 Bài 7 : Mét m¶nh v­ên h×nh thang cã tæng ®é dµi hai ®¸y 140m, chiÒu cao b»ng 7 tæng ®é dµi hai ®¸y. a) TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên ®ã. b)Ng­êi ta sö dông 30,5% diÖn tÝch m¶nh v­ên ®Ó trång xoµi, phÇn cßn l¹i trång nh·n. TÝnh diÖn tÝch trång nh·n, trång xoµi . . . . . Bài 8*: Một hình thang có diện tích 90 m2, hiệu của hai đáy là 6m. Tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang tăng thêm 8m2 . . . . Toán (Đề 2) Bài 1 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 5, 789 ; 5,879; 5,9 ; 5,657 ; 5,98 . b) 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77; 87, 08 . Bài 2: Đặt tính rồi tính: a. 82,52 + 10,83 b. 80,7 – 36,57 c. 3,76 x 2,8 d. 6,902 : 3,4 . .
  3. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai . . . Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 3 a. 8,009 8,01 b. giờ 36 phút c. 0,845 0,85 d. 11,489 11,49 5 Bài 4 : Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó. . . . 3 Bài 5: Một hình tam giác có cạnh đáy là 0,6 dm và bằng chiều cao. Tính diện tích 7 hình tam giác đó. . . . 2 3 Bài 6: Tính diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là cm và cm 7 8 . . . Bài 7:Tính cạnh đáy của hình tam giác có diện tích làn 40 cm2 và chiều cao là 0,5 dm. . . . . . 5 Bài 8*: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều cao. Nếu kéo dài cạnh đáy 4 thêm 5cm thì diện tích hình tam giác đó tăng thêm 30 cm2. Tính diện tích hình tam giác. . . . . .
  4. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai Toán (Đề 3) Bµi 1 : TÝnh : 2 1 5 1 1 1 1 1 a) 1 - ( ) b) : c) 1 1 d) 3 : 2 5 10 8 2 2 3 2 4 . . . . Bµi 2 : Tính giá trị của biểu thức: a)15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) c)40,28 - 22,5 : 12,5 + 1,7 . . . . b) 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 d) 18,05 – 10,5 : 3 + 5,704 . . . . Bµi 3 : Tính nhẩm a)112,4 x 10 c)68,3 x 100 d)4,351 x 1000 b)112,4 x 0,1 d)68,3 x 0,01 e)4,351 x 0,001 Bài 4:Một hình tròn có đường kính là 7cm. Tính chu vi và diện tích hình tròn. . . . . Bµi 5: a)Tính đường kính hình tròn có chu vi là 2,826m. b)Tính bán kính hình tròn có chu vi là 26,376m. .
  5. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai . . . Bài 6. Một hình vuông có chu vi 10dm và có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 5dm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó. . . . . Bài 7. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m 2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ? . . . . Toán (Đề 4) Bài 1. Đặt tính rồi tính : a) 315,8 + 96,27 b) 615,4 – 109,28 c) 28,58 × 6,2 d) 13 : 125 . . . . Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1 b) 82,5 : 25 : 4 . . . . c) 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28 đ) 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877 . .
  6. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai . . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là . . b) 40,5% của 200 là . c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là . . Bài 4. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả bao nhiêu tiền ? . . . . Bài 5. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng 4 số sách của lớp 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn một nửa số sách của lớp 5B 8 5 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ? . . . . Bài 6. Một nền căn phòng hình chữ nhật được lát kín bằng 80 tấm gạch hình vuông có cạnh 5dm. Tính diện tích nền nhà đó theo đơn vị mét vuông. . . . . Bài 7*. Năm nay, tổng số tuổi của bố và con là 34 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay. . . . .
  7. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai Toán (Đề 5) Bài 1. Tìm x, biết : a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6 b) 312 : x = 100 – 99,2 . . . Bài 2. Tìm các số tự nhiên x, biết : a) x < 3,001 b) 10,99 < x < 14,99 . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 23 a) kg = g b) km2 = ha c) 10,5m2 = cm2 8 20 3 d) 72,5 dag = kg e) 3ha 400m2 = ha g) giờ = phút 5 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức : a) 43,2 : 12 × 0,5 + 4,789 b) 50 – 3,4 × (87 : 25) . . . Bài 5: Tính tích của hình tam giác có độ dài đáy là 10,8cm và chiều cao là 7cm . . . Bài 6: Lớp 52 có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 52 có tất cả bao nhiêu học sinh? . . . Bài 7: Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó? b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó? .
  8. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai . . . Tiếng Việt (Đề 1) 1.Chính tả: Viết 3 khổ thơ đầu bài “ Cửa sông” trang 74 2. Tập đọc : Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 20 3. Luyện từ và câu: Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh tròn vào quan hệ từ( nếu có), gạch 1 gạch dưới chủ chủ ngữ , hai gạch dưới vị ngữ ở các vế câu. a. Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân, mà hải âu còn là bạn của những em nhỏ. b. Ai làm, người ấy chịu. c. Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn. d. Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm cây to. Tiếng Việt (Đề 2) 1.Chính tả: Viết 3 khổ thơ cuối bài “ Cửa sông” trang 74 2. Tập đọc : Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 34 3. Luyện từ và câu: Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu: a) Ba em đi công tác về. Câu b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu d) Năm nay, em học lớp 5. Câu Tiếng Việt (Đề 3) 1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ đầu đến mang ơn rất nặng) 2. Học thuộc lòng 3 khổ thơ đầu bài“ Cao Bằng” trang 41 3. Luyện từ và câu: Xác định các bộ phận trong mỗi câu dưới đây:
  9. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng. b) Sau những trận mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sường đồi. c) Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả. d) Những con voi về đích trước tiên, huơ vòi chào khán giả. e) Mấy con dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ. g) Mấy con dế bị sặc nước, loạng choạng bò ra khỏi tổ. Tiếng Việt (Đề 4) 1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ Các môn sinh đến tạ ơn thầy) 2. Học thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài“ Cao Bằng” trang 41 3. Luyện từ và câu: Viết thêm một vế câu để hoàn chỉnh các câu ghép sau : a) Tiếng trống trường vang lên, b) Mùa hè đã đến, c) Em vừa về đến nhà thì d) Ai cũng ngưỡng mộ Nam vì e) Mặc dù bài tập rất nhiều nhưng Tiếng Việt (Đề 5) 1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ Cụ già đến hết 2. Luyện từ và câu: Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống : Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa nhanh nhẹn giữ gìn anh dũng Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài trên . . . .
  10. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai Tiếng Việt (Đề 6) 1.Chính tả: Viết bài : “Phân xử tài tình ” trang 46 đoạn ( Từ đầu đến mỗi người một nửa) 2. Tập đọc : Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 21 3. Luyện từ và câu: Mỗi câu sau đây là câu đơn hay câu ghép? Phân tích cấu tạo các câu đó? a. Gió càng to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển. b. Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó có kết quả cao trong học tập. c. Mặc dù nhà nó xa nhưng nó không bao giờ đi học muộn. d. Mây tan và mưa lại tạnh. đ. Bé thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cô giáo như m