Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 5 - Đề số 1

doc 4 trang nhatle22 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 5 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_5_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 5 - Đề số 1

  1. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP NĂM8 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào các đáp án đúng: 1) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là : A. 5% B. 50% C. 200% D. 20% 2) Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 3) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6 4) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng: A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm 5) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là A. 9 cm B. 4,5 cm C. 3 cm D. 6 cm 6) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là: A. 112 cm2 B. 128 cm2 C. 224 cm2 D. Một đáp số khác. 7) Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là: A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2 8) Meï coù 50 000 000 ñoàng göûi vaøo ngaân haøng vôùi laõi suaát 0,6%. Hoûi sau 9 thaùng meï nhaän bao nhieâu tieàn laõi ? A. 1 700 000 ñoàng B. 2 700 000 ñoàng C. 1 600 000 ñoàng D. 2 500 000 ñoàng
  2. II. TỰ LUẬN : 1) Đặt tính rồi tính : a) 752,3 + 83,25 b) 50,81 – 19,256 c) 16,25 x 6,7 d) 75,52 : 32 2) Tính : a) ( 131,4 – 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2 b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) – 0,345 : 2 3) Tìm x : a) x x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 - 0,4 . 4) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70kg 3g = kg 7200 m = km 7000 dm2 = m2 5m 7 cm = m 5km 7 m = km 5m2 7 dm2 = m2 5 tấn 7 tạ = tấn 5,65 m = hm 5m2 7 cm2 = m2 8,5 56 kg = tạ 8,5 dm = m 8,5 cm2 = m2 0,5 tấn = kg 0,5 cm = m 0,5 m2 = .dm2 5) Tháng vừa qua, một xí nghiệp đã may được 7500 bộ quần áo.Tính ra xí nghiệp đã đạt 120% kế hoạch ban đầu. Hỏi xí nghiệp đã may nhiều hơn so với kế hoạch bao nhiêu bộ quần áo? .
  3. . 6) Mét khu v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 50m, chiÒu réng b»ng 65% chiÒu dµi. Ng­êi ta dµnh 40% diÖn tÝch khu v­ên ®ã ®Ó trång rau. TÝnh sè tÊn rau thu ®­îc trªn m¶nh v­ên ®ã, biÕt cø 10m2 v­ên th× thu ®­îc 15,6 kg rau. . . 7) a) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 23cm, chiều cao là 3dm. b) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 3,6 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. . . 8) a) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5 dm, đáy bé 60 cm và chiều cao là 8dm. b) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. .
  4. . 9) Tính chu vi và diện tích của hình tròn có: a) Bán kính là 6 cm. b) Đường kính là 8,4 dm. . . . 10) Một lớp có 22 nữ sinh và 18 nam sinh. Hãy tính tỉ số phần trăm của nữ sinh so với tổng số học sinh cả lớp, tỉ số phần trăm của nam sinh so với tổng số học sinh của cả lớp. . . .