Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II

doc 17 trang nhatle22 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II

  1. trang 1 ÔN TẬP TOÁN 6 Học kỳ 2 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 1) x – 8 = - 10 2) x – 5 = -(-7) 3) x –(-10) = - 14 4) x+ 47 = -(-16) 5) 16 + x = -(-15) 6) x + (- 5) = -(-7) 7) 7 – x = 25 8) -18 – x = -23 9) -34 – x = -(-45) 10) –x – 15 = -13 11) –x –(-5) = -12 12) –x + 11 = -23 Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) x = 5 2) x - 4 = (- 1) 3) x - 10 = - (- 8) 4) x + 7 = 12- (- 3) 6) x- 2 = 4 7) x- 5 - 7 = 12 NHÂN 2 SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính 1) (- 12).13+ 13.(- 22) 2) (- 79).(- 88)+ (- 21).(- 88) 3) 11.107 + 11.18 – 25.11 4) 5.4 – 15.5 +7 5) 60.(45 – 15) – 45.(60 – 15) 6) 85.(17- 35)- 18.(40- 55) Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) 5x- (- 25)= 35 2) 2x + 5 = - 3 3) - 6x- 14 = - 44 4) 12- 3x = - 30 5) 95- 105: x = 60 6) 461+ (x- 45)= 387 7) 21- (29+ 4x)= - 12 8) 15- (3- x)= (- 10) 9) - 14.- 5.(30- x)= 26 Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: 1) - 5 x = - 20 2) 3 x - 5 = - (- 4) 3) 4- 8 x = - 28 4) x- 5 - 27 = - 6
  2. trang 2 5) 15- x- 3 = 2 6) 4. x- 2 - 18 = - 2 ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 1) 2M x 2) 4M x 3) -5M x 4) -10M (2.x – 1) 5) 4M(2.x + 1) 6) 5M(x + 2) 7) - 7M(x + 1) 8) -9M (x+4) PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài 1: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: 13 x 3 a/ b/ x 1 x 2 Bài 2: Tìm x biết: x 2 3 6 a/ b/ 5 5 8 x 1 x 4 8 c/ d/ 9 27 x 6 3 4 x 8 e/ f/ x 5 x 2 2 x Bài 3+4: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ - RÚT GỌN PHÂN SỐ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông 33 18 a / 3 2 3 6 4 28 44 b / 7 21 63 Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: 22 26 114 5757 a/ ; b/ 55 65 122 6161 Bài 4. Rút gọn 125 198 3 103 a/ ; ; ; 1000 126 243 3090
  3. trang 3 15.32 9.28 3.7.25 12.7 12.5 b/ ; ; ; ; 24.45 14.36 75.42 24 19.8 19 51 8.51 23.7 23.5 ; ; 15 4 55 4 46 . Bài5 + 6: QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: 1 1 1 1 ; ; ; 2 3 38 12 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 9 98 15 ; ; 30 80 1000 Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: 25.9 25.17 48.12 48.15 a/ và 8.80 8.10 3.270 3.30 25.7 25 34.5 36 b/ và 25.52 25.3 34.13 34 540 33 320 39 c/ và ; và ; 900 165 140 143 140 99 66 1100 d/ và ; và 300 126 72 1760 40 70 128 164 936 860 e/ , và ; , và 90 175 1440 144 324 720 3 5 Bài 3: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn 7 8 2 Bài 4: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn 3 1 4 Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự 5 7 7 16 3 2 a/ Tămg dần: ; ; ; ; ; 6 8 24 17 4 3 5 7 16 20 214 205 b/ Giảm dần: ; ; ; ; ; 8 10 19 23 315 107
  4. trang 4 Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số sau: 17 13 41 25 17 121 a/ , và b/ , và 20 15 60 75 34 132 Bài7,8,9 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 1: Cộng các phân số sau: 65 33 36 100 a/ b/ 91 55 84 450 650 588 2004 8 c/ d/ 1430 686 2010 670 Bài 2: Tìm x biết: 7 1 5 4 5 x 1 a/ x b/ x c/ 25 5 11 9 9 1 3 Bài 3: Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào thành 12 phần bằng nhau? Bài 4: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: -7 1 A = (1 ) 21 3 2 5 6 B = ( ) 15 9 9 -1 3 3 B= ( ) 5 12 4 Bài 6: Tính theo cách hợp lí: 4 16 6 3 2 10 3 a/ 20 42 15 5 21 21 20 42 250 2121 125125 b/ 46 186 2323 143143 Bài 7: Tính: 7 1 3 5 3 3 a/ b/ 3 2 70 12 16 4 Bài 8: Tìm x, biết: 3 1 a/ x 1 b/ x 4 4 5 1 5 1 c/ x 2 d/ x 5 3 81
  5. trang 5 Bài 9: Tính tổng các phân số sau: 1 1 1 1 a/  1.2 2.3 3.4 2003.2004 1 1 1 1 b/  1.3 3.5 5.7 2003.2005 Bài 10: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và 9 thêm vào can thứ hai lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai 2 1 lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao nhiêu lít nước? 2 Bài 10,11,12: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: 3 14 35 81 a/   7 5 9 7 28 68 35 23 b/   17 14 46 205 1 3 3 5 2 17 2 15 27 c /  ;  ;  ;   8 4 4 7 3 11 9 8 20 3 2 7 1 4 8 12 21 50 d /  ;  ;  ;   7 5 10 12 5 3 25 16 63 Bài 2: Tìm x, biết: 10 7 3 3 27 11 a/ x - =  b/ x  3 15 5 22 121 9 8 46 1 49 5 c/  x d/ 1 x  23 24 3 65 7 Bài 3: Tính 63 2 74 8 37 4 a / 13 ; 15 ; 35 13 13 75 75 14 14 2 75 3 15 9 15 15 15 6 b/   ;    ; 3 91 2 4 11 4 11 4 11 817 17 217 2 2 c/ ; 2 3 3 1533 233 3 3
  6. trang 6 Bài 4: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất: 21 11 5 5 17 5 9 a/ . . b/ . . 25 9 7 23 26 23 26 3 1 29 7 3 7 1 7 c/  d/ 5. e/ . . 29 5 3 5 4 9 4 9 1 5 5 1 5 3 3 9 g/ . . . h/ 4.11. . 7 9 9 7 9 7 4 121 Bài 5 : Tìm các tích sau: 16 5 54 56 7 5 15 4 a/ . . . b/ . . . 15 14 24 21 3 2 21 5 Bài 6: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 9: Thực hiện phép tính chia sau: 12 16 9 6 a/ : ; b/ : 5 15 8 5 7 14 3 6 c/ : d/ : 5 25 14 7 Bài 10: Tìm x biết: 62 29 3 1 1 1 1 a/ .x : b/ : x c/ : x 2 7 9 56 5 5 7 2a2 1 BÀI13: HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM Bài 1: 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 33 15 24 102 2003 ; ; ; ; 12 7 5 9 2002 2/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 1 1 2000 2002 2010 5 ;9 ;5 ;7 ;2 5 7 2001 2006 2015 3/ So sánh các hỗn số sau: 3 1 3 3 3 6 3 và 4 ; 4 và 4 ; 9 và 8 2 2 7 8 5 7 2 Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 1 . 5
  7. trang 7 BÀI14 + 15: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Bài 1: Tìm x, biết: 50x 25x 1 a/ x 11 100 200 4 30 200x b/ x 5 . 5 100 100 Bài 2: Trong một trường học số học sinh gái bằng 6/5 số học sinh trai. a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường. b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS trai, HS gái? Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ba phần bốn chiều dài. Người ta trông cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần tất cả bao nhiêu cây? Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp 6ª1 bằng 8/9 số HS lớp 6ª2. Số HS lớp 6ª3 bằng 17/16 số HS lớp 6ª1. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây 9 tổ 1 trồng được bằng số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng được bằng 10 24 số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây? 25 BÀI16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 5 Bài 1: 1/ Một lớp học có số HS nữ bằng số HS nam. Nếu 10 HS 3 nam chưa vào lớp thì số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tìm số HS nam và nữ của lớp đó. 2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 1/5 số HS trong lớp. Sau khi 2 học sinh vào lớp thì số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở trong lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS?
  8. trang 8 1 Bài 2: Ba tấm vải có tất cả 542m. Nết cắt tấm thứ nhất , tấm thứ 7 3 2 hai , tấm thứ ba bằng chiều dài của nó thì chiều dài còn lại của 14 5 ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiêu mét? Bài 3: Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha? Bài 5: Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối? Bài 6: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm: a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet. b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế). PHẦN TỰ LUYỆN A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Tính 3 2 5 7 1 A 2 D 0,75 : 2 5 5 24 12 8 3 1 3 5 2 5 9 5 B E   1 7 5 7 7 11 7 11 7 6 5 3 4 1 3 1 F :5 ( 2)2 C 6 2 3 1 : 5 8 5 4 7 8 16 Bài 2: Tính 7 18 4 5 19 15 4 2 1. 9. ( 3,2) 0,8 2 :3 25 25 23 7 23 64 15 3
  9. trang 9 2 15 15 15 4 13 2 8 19 23 2. 10. 1 (0,5) 3 1 :1 17 19 17 23 19 15 15 60 24 4 2 6 3 5 6 11. . . ; 3. 1 11 5 11 10 11 11 2 12. – 1,6 : ( 1 + ) 15 4 2 1 3 4. 1,4 : 2 49 5 3 5 1 7 2 13. . : 0,25 5 3 8 7 8 7 3 12 5.   10 2 1 1 19 11 19 11 19 14 : .0,15 15 3 7 4 3 4 3 4 2 4 15. 6. :  8 7 8 7 5 7 2 1 46 5 4 2 4 2 16. 2 :1 . 7. 8 3 4 9 9 5 23 5 7 9 7 2 5 8. 0,7.2 20.0,375 3 28 Bài 3: Tính 5 2 1 2 a) 1 5 1 l) 75% - 1 + 0,5 : - 6 3 4 2 12 2 11 5 4 1 5 4 2 4 7 4 b) 1 : m) . . 2 12 12 5 10 12 7 9 7 9 7 3 5 1 7 c) n) 0,5.1 .10.0,75. 4 6 3 35 15 7 2 5 7 d) p) . 8 36 3 7 15 36 9 3 1 3 e) : q) : 35 14 4 2 2 7 3 f) -0,25+2 1 1 3 8 r) 6 : 17 27 17 2 2 12 g) 1 19 35 19
  10. trang 10 19 1890 19 118 2 1 2 1 3 1 h) . . s) . : . 5 2008 5 2008 5 3 15 5 5 3 5 4 15 5 3 1 5 2 i) . . t ) : 7 19 7 19 8 4 12 3 2 3 1 5 2 5 9 5 j) y)  1 5 4 2 7 11 7 11 7 1 4 1 6 2 w) . . 3 5 3 5 3 B. DẠNG BÀI TẬP TÌM x Bài 1: 1 1 g. x : 3 2 4 a. 5 : x 13 15 12 7 1 1 h. x :3 1 2 1 5 b. x x 15 12 3 2 2 3 i.  x 27 1 2 1 4 c. 3 2x 2 5 2 3 3 1 5 2 k. x. . 2 4 8 3 d. 2,8x 32 : 90 1 3 1 3 l. (x + ): = 8 11 4 7 6 e. x : 1 3 3 11 3 m. (2 x) = 1 3 1 5 5 4 f. x 1 2 4 4 3 1 2 n. x . 15 3 5 Bài 2: 3 2 1 1 2 h) 2. 2x 2 a) 3 x 4 3 2 2 3 1 3 1 1 2 i) 0,6x . ( 1) b) : x 7 2 4 3 3 3 1 2 c) x (x 1) 0 1 3 5 j) 3x 1 x 5 0 2 d) (2x 3)(6 2x) 0
  11. trang 11 3 1 2 e) x : 1 1 4 4 3 k) : 2x 1 5 2 1 3 4 3 f) 2x 5 2 3 3 2 3 9 l) 2x 0 1 1 3 1 5 25 g) 2 x 3 2 3 2 4 1 1 m) 3 3x 0 2 9 2 1 1 n) 60%.x + x =  6 3 3 3 C. GIẢI BÀITOÁN Bài 1. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu kilômét ? Bài 2. Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số 1 điểm 10 của tổ 1 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 3 1 10 của tổ 2 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của 4 1 tổ 3 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. 5 Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ? 3 Bài 3. Một xe tải mỗi ngày chuyển được số hàng trong kho đến nơi 7 1 tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng 1 3 số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn. 3 Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng km, chiều dài gấp 5 đôi chiều rộng.
  12. trang 12 a/ Tính chiều dài của khu đất. b/ Tính chu vi và diện tích khu đất. Bài 5. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học 2 sinh cả lớp.Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là 5 học sinh khá a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp. Bài 6. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công 2 trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở 5 được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng? Bài 7. Hoa làm một số Bàitoán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số Bàicòn lại. Ngày thứ ba 3 7 bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? Bài 8. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả Bàikiểm tra, số Bàiđạt điểm 1 9 giỏi bằng tổng số bài. Số Bàiđạt điểm khá bằng số Bàicòn lại. 3 10 Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có Bàiđiểm yếu và kém). Bài 9. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 20 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số 21 học sinh mỗi lớp? 1 Bài 10. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh 6 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
  13. trang 13 Bài 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? Bài 12. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số 1 học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 5 3 số học sinh còn lại. 8 a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 13. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C? Bài 14. Ông Hoàng nặng 100 kg nên ông tập gym để giảm cân. Rất hiệu quả! Tháng đầu tập ông giảm được 10%. Tháng sau lại giảm 10% so với tháng trước.Hỏi sau 3 tháng ông Hoàng còn nặng bao nhiêu? Bài 15. Nhân ngày nghỉ lễ 30/4 – 1/5 một cửa hàng quần áo khuyến mãi chương trình giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng. Bạn Thảo mua một chiếc áo khoác có giá niêm yết là 200000 đồng ( giá chưa giảm). Hỏi bạn Thảo được giảm giá bao nhiêu tiền ? Bài 16. Một lít xăng giá 20000 đồng. Đầu tháng vừa rồi giá xăng tăng thêm 10%, hai tuần sau đó giá xăng giảm 5% so với giá bán đầu tháng. Hỏi sau khi tăng, giảm giá xăng còn lại bao nhiêu ? Bài 17. Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng.nhân dịp khai giảng năm học mới,cửa hàng hạ giá 12%. hỏi sau khi giảm giá 12% giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền Bài 18. Nhân dịp kỉ niệm ngày thành lập, một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi bằng hình thức giảm giá một số mặt hàng. Lâm muốn mua một chiếc áo của cửa hàng đó được áp dụng chương trình khuyến mãi giảm giá 30%. Biết giá niêm yết của chiếc áo đó là 900 000 đồng và Lâm đem theo 635 000 đồng. Hỏi Lâm có đủ tiền mua chiếc áo đó không? Vì sao?
  14. trang 14 Bài 19. Bạn A dự định mua 8 quyển truyện giá 15000đ/quyển . Biết rằng cửa hàng giảm giá 20% mỗi cuốn truyện. Hỏi bạn A phải trả bao nhiêu tiền ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2014 - 2015 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a/ 5.( –12) + 16.( –2) – 56:( –8) b/ 14 5 4  5 40 : 5 1 4 2 136 5 1 136 15 4 c/  20 : d/ : : 2 5 5 7 7 3 7 7 3 Bài 2 : Tìm x biết : 13 4 2 9 5 3 a/  x b/ 3x : 2 15 3 5 2 3 5 2 c/ 80% x x 286 3 Bài 3 : Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 1 tổng số trang sách của ngày thứ hai và ngày thứ ba. Ngày thứ hai 2 10 đọc số trang sách bằng số trang đọc được ngày thứ nhất. Ngày thứ 9 ba đọc nốt 80 trang. Tìm xem cuốn sách có bao nhiêu trang? Bài 4 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia Oz, Ot trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy sao cho x· Oz = 600 , x· Ot = 1400 .
  15. trang 15 a/ Trong 3 tia Ox, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tinh số đo z· Ot . b/ Vẽ tia Om thuộc nửa mặt phẳng có bờ xy có chứa tia Oz sao cho x·Om = 1000 . Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của ·yOm KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2016 - 2017 Bài1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 7 6 5 1 5 3 7 a/ b/ :  12 24 6 4 6 4 3 3 7 7 5 17 5 1 5 5 c/  : d/ 35% 1  0,2 2 10 12 6 30 8 20 8 8 Bài2 (2,5đ) : TÌm x biết : 7 4 2 8 3 7 a/  x b/ 2x  15 3 5 15 2 5 x 2 18 c/ 2 x 2 Bài3 (2đ) : Tổng kết học kỳ một, ba lớp 6A, 6B, 6C có 42 em đạt hs giỏi. Số hs 2 giỏi lớp 6A bằng tổng số hs giỏi của ba lớp. Số hs lớp 6B bằng 7 125% số hs giỏi lớp 6A. a/ Tính số hs giỏi ở mỗi lớp ? b/ Cuối năm số hs giỏi lớp 6C không đổi , còn số hs giỏi lớp 6A tăng 3 thêm 3 em, và số hs giỏi lớp 6A bằng số hs giỏi lớp 6B. Tính tỉ số 4 phần trăm giữa số hs giỏi lớp 6B so với tổng số hs giỏi của ba lớp ở cuối năm ? Bài4 (2đ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. vẽ tia Oz sao cho x· Oz 1000 . Vẽ tia Ot là phân giác của x· Oz . a/ Tính số đo x· Ot và ·yOz .
  16. trang 16 b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho x·Om 1400 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của ·yOz . Bài5 (0,5đ) : 2 2 2 2 2 Cho A =  và 1.3 3.5 5.7 7.9 97.99 12 22 32 42 982 B =     . Chứng tỏ A = 98B 1.2 2.3 3.4 4.5 98.99 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2017 - 2018 Câu 1 : Thực hiện phép tính : 24 7 3 11 6 2 a/ b/  5 1: 7 2 14 12 11 5 3 5 1 5 5 3 c/ : 1 2 d/ 40% 20%3 4 4 8 6 25 4 Câu 2 : Tìm x biết : 11 4 1 a/  x 6 b/ 7 : 1 0,25x 8 5 5 9 x2 4 c/ 2 27x Câu 3 : Mẹ cho Loan một số tiền để mua dụng cụ học tập. Sau khi 5 dùng số tiền mẹ cho để nua tập và sách, Loan còn dư loại 35000 6 đồng a/ Hỏi mẹ cho Loan bao nhiêu tiền? 3 a/ Số tiền Loan mua sách bằng tổng số tiền mua sách và tập. Hỏi số 5 tiền Loan mua sách chiếm bao nhiêu phần trăm so với số tiền mẹ cho Loan? Câu 4 : Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy. Vẽ tia Oz sao cho ·yOz 700 . a/ Tính số đo x· Oz .
  17. trang 17 b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của x· Oz . Tính số đo m· Oy . Tia Oz có phải là tia phân giác của m· Oy không ? Vì sao/? Câu 5 : Tìm x biết : x x x x 1 1.2 2.3 3.4 2017.2018