Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 10 trang nhatle22 2290
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_11_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 11 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN LỚP 11 A3,8,11– NĂM HỌC 2017- 2018 A. PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6n3 2n2 3 Câu 1. Tìm giới hạn lim ; A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 n3 3n 2 2n 1 Câu 2. Tìm giới hạn lim ; A. 2 B. 0 C. 1 D. 1/3 n2 3 Câu 3. Tìm giới hạn lim(n2 3n 1 – n): A. 3 B. 1 C. 3/2 D. 0 Câu 4. Tìm giới hạn lim(3 n3 6n2 – n) : A. +∞ B. 3 C. 0 D. 2 Câu 5. Tìm giới hạn lim(4n 3 n 1 ): A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/2 Câu 6. Tìm giới hạn lim(3 3n n3 + n): A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 9n2 5 5n 3 Câu 7. Tìm giới hạn lim : A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 3 n3 3n2 2 n 4.3n 7n 1 Câu 8. Tìm giới hạn lim : A. 2 B. 1/2 C. 1 D. 7 2.5n 7n 4n 1 6n 2 Câu 9. Tìm giới hạn lim A. +∞ B. 0 C. 36 D. 9/2 5n 23n x2 3x3 Câu 10. Tìm giới hạn lim : A. –1 B. 1 C. –3 D. 3 x x3 2 x2 5x 4 Câu 11. Tìm giới hạn lim A. –3 B. 1 C. –1 D. 3 x 4 x 4 x3 3x2 9x 2 Câu 12. Tìm giới hạn lim : A. 15/11 B. 16/11 C. 17/11 D. 18/11 x 2 x3 x 6 x2 x 6 Câu 13. Tìm giới hạn lim : A. –15/2 B. –3 C. –25/4 D. –9/2 x 2 4x 1 3 4x 1 x 1 Câu 14. Tìm giới hạn lim A. 1 B. 3/2 C. 3 D. 9/2 x 0 3 x 1 1 x 1 x 4 3 Câu 15. Tìm giới hạn lim : A. 3/4 B. 1/3 C. 3/2 D. 1/2 x 0 x x2 3x 3 Câu 16. Tìm giới hạn lim A. –∞ B. +∞ C. 1 D. –1 x 2 x 2 x2 4 Câu 17. Tìm giới hạn lim : A. –∞ B. +∞ C. 3 D. –3 x 1 (x 1)2 4x2 3x 1 x Câu 18. Tìm giới hạn lim A. 3 B. –1 C. –2 D. –3 x x 1 Câu 19. Tìm giới hạn lim ( x2 6x 4 x) : A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 x Câu 20. Tìm giới hạn lim ( 4x2 5x x2 3x 1) : A. 8 B. 4 C. 3/2 D. +∞ x Câu 21. Tìm giới hạn lim ( x2 3x x2 5) : A. 1/3 B. –1 C. 3/2 D. 3 x mx 1 x 2 Câu 22. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = x 2 2 có giới hạn tại xo = 2 x 2 x 2 A. m = 3/2 B. m = –3/2 C. m = –3/8 D. m = –5/8 x3 3x 2 3 x 1 Câu 23. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = x 1 liên tục tại xo = 1 3x 1 m x 1 1
  2. A. m = –2 B. m = –1 C. m = 1 D. m = 2 3x2 1 1 x 0 Câu 24. Tìm giới hạn của hàm số f(x) = x2 tại xo = 0 x 2 x 0 A. 2 B. 3/2 C. 1/2 D. không tồn tại x2 x 2 m2 x 2 Câu 25. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = x 2 liên tục tại xo = –2 (2m 1)x x 2 A. m = 1 V m = 5 B. m = –1 V m = 5 C. m = 1 V m = –5 D. m = –1 V m = –5 2x x2 3 x 1 Câu 26. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) = x 1 liên tục trên R. mx 1 x 1 A. m = 4 B. m = 1/4 C. m = 1/2 D. m = 3/2 Câu 27. Chọn nhận xét sai A. Phương trình x³ + 4x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (0; 1) B. Phương trình m(x – 1)³(x – 2) + 2x – 3 = 0 có nghiệm với mọi tham số m C. Phương trình x4 + mx² – 2mx – 2 = 0 có nghiệm với mọi tham số m D. Phương trình |x|³ – 2mx² + 2 = 0 có ít nhất bốn nghiệm với mọi tham số m Câu 28. Cho phương trình (m² + 2)x7 + x5 – 1 = 0 luôn có nghiệm duy nhất với mọi số thực m. Nghiệm của phương trình thuộc khoảng A. (–∞; –1) B. (–1; 0) C. (0; 1) D. (1; +∞) Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số y = x2 2x x 1 2x 1 x 2 2x 2 A. y' = B. y' = C. y' = D. y' = x2 2x x2 2x x2 2x x2 2x Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y = (x² + 2x)(5 + 2x – 3x²) A. y' = 2(x + 1)(5 + 2x – 3x²) + 2(1 – 6x)(x² + 2x) B. y' = 2(x + 1)(5 + 2x – 3x²) + 2(1 – 3x)(x² + 2x) C. y' = 2(x + 2)(5 + 2x – 3x²) + 2(1 – 6x)(x² + 2x)y' = 2(x + 2)(5 + 2x – 3x²) + 2(2 – 3x)(x² + 2x) Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y = (2x² + 5x)³ A. y' = 3(2x² + 5x)²(4x + 5) B. y' = 3(2x² + 5x)(4x + 5) C. y' = 3(2x² + 5x)²(2x + 5) D. y' = 3(2x² + 5x)²(5x + 4) 2x 3 Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = x 2 A. y' = –7/(x – 2)² B. y' = –1/(x – 2)² C. y' = 1/(x – 2)² D. y' = 5/(x – 2)² 1 Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số y = (x3 1)2 A. y' = –6x/(x³ + 1)³ B. y' = –6x²/(x³ + 1)³ C. y' = 6x/(x³ + 1)³ D. y' = 6x²/(x³ + 1)³ Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = sin² x – 2cos 4x A. y' = sin 2x – 8sin 4x B. y' = 2sin 2x – 8sin 4x C. y' = sin 2x + 8sin 4x D. y' = 2sin 2x + 8sin 4x Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = 3sin (3x – π/2) – 4cos 2x. A. y' = 9cos 3x + 8sin x B. y' = 9cos (3x – π/2) + 8sin x C. y' = 9cos 3x + 8sin 2x D. y' = 9cos (3x – π/2) + 8sin 2x Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin 3x cos 2x A. y' = 5cos 5x – cos x B. y' = 5cos 5x + cos x C. y' = 3cos 5x – 2cos x D. y' = 3cos 5x + 2cos x 2
  3. 1 sin x Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin x A. y' = 3cos x /(2 – sin x)² B. y' = –3cos x /(2 – sin x)² C. y' = –cos x /(2 – sin x)² D. y' = cos x /(2 – sin x)² Câu 38. Tính đạo hàm của hàm số y = tan³ 3x A. y' = 9tan² x(1 + 3tan² x) B. y' = 9tan² 3x(1 + tan² 3x) C. y' = 9tan² 3x(1 + 3tan² x) D. y' = 9tan² 3x(3 + tan² 3x) Câu 39. Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng A. y" + 4π²y = 0 B. y" – 4π²y = 0 C. y" + 20π²y = 0 D. y" – 20π²y = 0 Câu 40. Cho hàm số y = x³ – 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = 1. A. y = 0 B. y = x C. y = x – 1 D. y = 2x – 2 Câu 41. Cho hàm số y = 2x³ + 3x² – 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết hệ số góc tiếp tuyến là k = 12. A. y = 12x – 9 hoặc y = 12x + 18 B. y = 12x + 15 hoặc y = 12x + 30 C. y = 12x – 9 hoặc y = 12x + 30 D. y = 12x + 15 hoặc y = 12x + 18 Câu 42. Cho hàm số y = x 4 – 2x². Viết phương trình tiếp tuyến d song song với đường thẳng Δ: y = 24x + 5 A. y = 24x + 56 B. y = 24x + 40 C. y = 24x – 56 D. y = 24x – 40 x 1 Câu 43. Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông x 2 góc với đường thẳng Δ: y = –x – 5 A. y = x + 1 hoặc y = x + 3 B. y = x + 3 hoặc y = x – 1 C. y = x + 1 hoặc y = x + 5 D. y = x + 1 hoặc y = x – 1 Câu 44. Cho hàm số y = cos² 2x. Giải phương trình y' = 0 A. x = kπ/4, k là số nguyên B. x = kπ/2, k là số nguyên C. x = π/4 + kπ/2, k là số nguyên D. x = π/8 + kπ/4, k là số nguyên Câu 45. Cho hàm số y = 3 cos x + sin x – 2x – 5. Giải phương trình y' = 0 A. x = π/6 + k2π, k là số nguyên B. x = –π/6 + k2π, k là số nguyên C. x = π/3 + k2π, k là số nguyên D. x = –π/3 + k2π, k là số nguyên Câu 46. Cho hàm số y = x³ – 3x² – 9x + 2 có đồ thị (C). Giải bất phương trình y' ≥ 0 A. 1 ≤ x ≤ 3 B. –1 ≤ x ≤ 3 C. –3 ≤ x ≤ 1 D. –3 ≤ x ≤ 3 Câu 47. Viết vi phân của hàm số y = (sin 3x + 3)³ A. dy = 9cos 3x (sin 3x + 3) dx B. dy = 9cos 3x (sin 3x + 3)² dx C. dy = 9cos² 3x (sin 3x + 3) dx D. dy = 9cos 3x (sin² 3x + 3) dx Câu 48. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = sin 2x A. y(n) = (–2)nsin (x + nπ/2) B. y(n) = (–2)ncos (x + nπ/2) C. y(n) = 2n sin (x + nπ/2) D. y(n) = 2n cos (x + nπ/2) Câu 49. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = 1/x² A. y(n) = (–1)n/xn+1. B. y(n) = (–1)n (n – 1)!/xn+1. C. y(n) = (–1)n (n + 1)!/xn+1. D. y(n) = (–1)n (n – 2)!/xn+1. x Câu 50. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = x 1 A. y(n) = (–1)n n!/(x – 1)n+1. B. y(n) = (–1)n+1 (n – 1)!/(x – 1)n+1. C. y(n) = (–1)n+1 n!/(x – 1)n+1. D. y(n) = (–1)n (n – 1)!/(x – 1)n+1. B. PHẦN HÌNH HỌC Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA a 3 a)Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh BC  (SAM ) b) Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) 3
  4. c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) Câu 52: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và có SA  (ABCD) , SA=.a a) Chứng minh rằng: CD  (SAD) b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH (SBC). c) Chứng minh rằng BD  SC d) Tìm góc giữa đường thẳng SB và mp(ABCD) e) Tìm tang góc giữa đường thẳng SC và mp(SAD) g) Tìm góc giữa đường thẳng (SBC) và mp(SCD) Câu 53: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Góc giữa AB và (SBC) là 600 , SCB 300 , BC 2a a)Chứng minh rằng SB vuông góc với (SAC) b)Chứng minh SA vuông góc với BC c)Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tính SH theo a. Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S, SA a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt đáy. Gọi H là trung điểm AB. a)Chứng minh SH vuông góc mặt phẳng (ABCD) b)Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính tan c)Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SB vuông góc mặt phẳng (ABC) VÀ SB 2a . Gọi I là trung điểm cạnh BC a)Chứng minh rằng AI vuông góc (SBC) b) Tính góc hợp bởi SI và (ABC) c)Tính khoảng cách từ B đến (SAI) Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H cạnh AB, SC a a)Chứng minh AB vuông góc (SHC) b) Tính độ dài đoạn SH theo a c) Tính coosin góc giữa (SBC) và (SAC) Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB a, BC a 3,SA 2a,SA  (ABC) a)Chứng minh tam giác SBC vuông tai B b)Gọi M thuộc cạnh AC sao cho CM=2MA, (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc AB. Tính diện tích thiết diện hình hcops cắt bởi (P) c)Tính cosin góc giữa (SAC) và (SBC) Câu 58: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A và AB=AC=a, AA ' a 2 a)Chứng minh rằng AI vuông góc (BCB’) b) Chứng minh rằng AC vuông góc (ABA’) c)Tính khoảng cách từ A’ đến (AB’C’) Câu 59: Cho hình chóp đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SC a)Chứng minh rằng AC vuông góc SD b) Chứng minh (MND) vuông góc (SBD) c) Cho AB=SA=a. tính cosin góc giữa (SBC) và (ABCD) Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, SA=SC,SB=SD, a 3 SO , ABC 600 2 a)Chứng minh rằng SO vuông góc (ABCD) b)Gọi SK là đường cao tam giác SBC. Chứng minh BC vuông góc (SOK) c)Tính góc giữa SA và (ABCD) d) Tính góc giữa SB và (ABCD) 4
  5. e) Tính khoảng cách từ O đến (SBC) Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=2a,AD=DC=a SA vuông góc(ABCD), SA= a a) Chứng minh rằng CD vuông góc (SAD) b) Chứng minh rằng (SAC) vuông góc (SCB) c) Tính tang góc giữa (SBC) và ( ABCD) C. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II TOÁN 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm) Câu 1: Đạo hàm của hàm số f x 5x3 x2 1 trên khoảng ; là A. .0 B. . 15x2 C. 2 .x 1 D. . 15x2 2x 15x2 2x x2 3x 4 5 5 Câu 2: bằnglim : A. . B. . C. . D. .1 1 x 4 x2 4x 4 4 Câu 3: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x3 x 2017 tại điểm có hoành độ x 0 . A. .k 1 B. . k 12 C. . k D. 6 . k 12 Câu 4: Cho hàm số f x 4x2 12x 9 . Giá trị f (2) bằng A. .2 B. . 4 C. . 4 D. . 2 Câu 5: Khẳng định nào đúng: x 1 x 1 A. Hàm số f x liên tục trên ¡ . B. Hàm số f x liên tục trên ¡ . x 1 x 1 x 1 x 1 C. Hàm số f x liên tục trên ¡ . D. Hàm số f x liên tục trên ¡ . x2 1 x 1 Câu 6: Hàm số y sin3x có đạo hàm là A. .y cos3xB. . C. . D.y . 3cos3x y 3cos3x.sin 2x y 3cos3x 3n 1 1 1 Câu 7: bằnglim: A. B. . 3 . C. . D. 3. n 4 4 4 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. .( SBDB.)  . (SAC.C ). D. . (SCD)  (SAD) (SDC)  (SAI) (SBC)  (SIA) Câu 9: bằnglim 2 x 3 xA. 4 . B. . 2 C. . D. . 7 x x 1 Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y tại A 2;3 x 1 1 1 1 A. .y 2x B.7 . C. .y xD. 1. y x y 2x 1 2 2 2 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. .D A B. . BA C. . AC D. . BD Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .B C  SB.AB . C. . BCD. . SAM BC  SAC BC  SAJ Câu 13: Hình lăng trụ có các mặt bên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 3 ? 2 3n 3 n2 n 3n3 2n 1 A. .l im B. . limC. . D. . lim lim 3n2 n2 1 3 n n2 n3 n2 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 5
  6. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 16: Cho hàm số y x3 3x2 9x 5 . Phương trình y 0 có nghiệm là A. . 1; 2 B. . 1;3C. . D. 0 ;.4 1; 2 ax 5 x 2 Câu 17: Hàm số f x liên tục trên ¡ nếu a bằng 3x 1 x 2 A. 0 . B. 3 . C. 1 .D. . 7 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và AB  BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây? A. S¶IA. B. S· CA. C. S· CB. D. S· BA. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, gọi I là trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là A. .S B B. . SA C. . SC D. . SI Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC . a 5 a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 2 5 5 2 PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm) 3n 1 x2 5x 4 Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim . 9n 2 x 1 x 1 x2 2x 3 khi x 2 Câu 2:Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại x 2 . 7 x khi x 2 Câu 3:Cho hàm số y 2sin x sin 2x 4x . Giải phương trình y' 0 . Câu 4:Cho hàm số y x3 x2 1 2m x có đồ thị (C) (với m là tham số). Điểm M là điểm nằm trên (C) và có hoành độ bằng 1. a) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm M. b) Tìm m để đường thẳng d đi qua A 2;5 . Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB và SD . a) Chứng minh BC  SAB và SC  AHK . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD . ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2. I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Đạo hàm của hàm số y tan x là 1 1 1 1 A. B. C. D. - sin2 x sin2 x cos2 x cos2 x Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 6
  7. A. Nếu a / / và / /b thì b / /a B. Nếu a / / và b  a thì  b C. Nếu a / / và b  thì a  b . D. Nếu a  và b  a thì / /b 1 Câu 3: Vi phân của hàm số y 2x 1 là: x 1 1 2x 1 2x 1 A. dy 2 dx B. dy 2 dx C. dy 2 dx D. 2x 1 x 2x 1 x 2x 1 x 1 1 dy 2 dx 2x 1 x Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC). a a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 3 4 2 Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC  (SAB) B. BC  (SAM) C. BC  (SAC) D. BC  (SAJ) x3 3 Câu 6: Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình f (x) 0 có nghiệm là: 3 2 A. x 1, x 4 B. x 1, x 4 C. x 0, x 3 D. x 1 Câu 7: Đạo hàm cấp hai của hàm số y tanx là: A. y '' 2 tan x(1 tan2 x). B. C. D. 3n2 5n 1 3 3 Câu 8: lim bằng: A. B. C. 0 D. 2n2 n 3 2 2 Câu 9: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) x3 x tại điểm M ( 2;6). Hệ số góc của (d) là: A. 11 B. 11 C. 6 D. 12 Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình AB D C hộp và bằng  vectơ   là:    A. DC; A' B '; D 'C ' B. DC; A' B ';C ' D '       A C. DC;C ' D '; B ' A' D. CD; D 'C '; A' B ' B 1 3 1 x 1 1 Câu 11: lim bằng A. 0 B. 1 C. D. x 0 x 3 9 D' C' Câu 12: lim 3x4 9x2 5 bằng: A. -2 B. C. x D. 2 A' B' 2x 1 2 1 Câu 13: lim bằng: A. B. C. D. x 1 x 1 3 3 Câu 14: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q t 2. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t0 3 (giây) ? A. 3(A) B. 6(A) C. 2(A) D. 5(A) Câu 15: Cho hàm số y f (x) x3 3x2 12. Tìm x để f ' (x) 0. A. x ( 2;0) B. x ( ; 2)  (0; ) C. x ( ;0)  (2; ) D. x (0;2) 7 6 6 5 4 5 4 20 3 Câu 16: Đạo hàm của hàm số y x 6x là: A. 7 x 6x B. x 6 3 3 3 6 6 5 4 5 4 20 3 5 4 C. 7 x 6 x 6x D. 7 x 6 x 6x 3 3 3 3 Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp? A. Có số cạnh là 16. B. Có số đỉnh là 8. 7
  8. C. Có số mặt là 6. D. Các mặt là hình bình hành Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia. C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. x2 1 khi x 0 Câu 19: Cho hàm số: f (x) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x khi x 0 A. lim f (x) 1 B. lim f (x) 0 C. f (0) 0 D. f liên tục tại x0 = 0 x 0 x 0 Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó . C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. II. Phần tự luận: 2x 11 Câu 1 1. Tìm giới hạn: lim . x 5x 3 2. Tìm đạo hàm của các hàm số: y x3 cos(3x+1) . Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ytại điểm x2 A(-1;-3)6x 4 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. 1. Chứng minh (SCD)  (SAD) . 2. Tính d(A, (SCD). ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) 2x2 3x 5 Câu 1: Giá trị lim bằng x 1 x 1 A. . 3 B. . 6 C. . 2 D. . 4 Câu 2: Cho lim f x 3;lim g x 2 . Khi đó giá trị của lim 2 f x g x bằng x 2 x 2 x 2 A. 8 . B. .4 C. . 10 D. . 2 2n 3 Câu 3: Giá trị lim bằng 2 n 3 A. 1 .B. .C. . 2 D. . 5 2 Câu 4: Cho lim f x 3 , khi đó giá trị lim x f x bằng x 2 x 2 A. . 5 B. . 1 C. . 6 D. . 5 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong . B. Nếu đường thẳng d  thì d vuông góc với hai đường thẳng trong . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d  . D. Nếu d  và đường thẳng a / / thì a  d . Câu 6: Cho hàm số f x x3 3x2 2x m . Khi đó giá trị của m thỏa mãn lim f x 3 là x 2 8
  9. A. . 27 B. .C. 2 .5 D. không 3 có giá trị của . m x2 3x 5, khi x 1 Câu 7: Cho f x . Giá trị của m để hàm số liên tục tại x 1 là 2x m khi x 1 A. .1 1 B. . 9 C. . 7 D. . 5 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y x4 2x2 3 là A. y' 4x3 4x .B. y' 4x3 . 4x C.3 . yD.' .4x3 2x y' 4x3 x Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 x 3 tại điểm M 1;0 là A. .yB. 4x 4 .C. y .4 x 4 D. . y x 1 y 4x 1 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 5sin 2x 4cos5x là A. .y ' 10cos 2x 20sin B.5x . y' 5cos 2x 4sin 5x C. .y ' 10cos 2x 20sinD.5x . y' 5cos 2x 4sin 5x x2 2x 8 Câu 11: Giá trị lim bằng x 2 2x 4 A. 3 . B. .4 C. .3 D. . 6 2 x 3 Câu 12: Giá trị lim bằng x 1 x 1 1 1 A. . B. . C. .0 D. . 1 4 4 2x2 3x 2 Câu 13: Giá trị lim bằng x 3x x2 2 1 A. 2 . B. . C. . D. . 1 3 2 Câu 14: Cho hàm số f x 2x2 8x 4 . Khi đó nghiệm của phương trình f ' x 0 là A. x 2 . B. .x 2 C. .x 1 D. . x 1 Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đáy của hình chóp là hình vuông. B. Đáy của hình chóp là hình thoi . C. Đường cao của hình chóp là SA . D. Các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy những góc không bằng nhau. Câu 16: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Góc giữa hai đường thẳng là góc tù. B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P là góc giữa đường thẳng a và hình chiếu vuông góc a' của a lên mặt phẳng P . C. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q là góc giữa hai đường thẳng a và b lần lượt vuông góc với mặt phẳng P và Q . D. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a ' và b ' lần lượt song song với hai đường thẳng a và b . Câu 17: Cho hàm số y x4 3x2 6 . Tính y" . A. .y " 12xB.2 .6 C.y ". 12x2D. . y" 12x2 10 y" 4x3 6x Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Góc giữa SA và ABCD là A. S· AC . B. S· AB . C. ·ASD . D. .S· BA 2.3n 4n 1 Câu 19: Giá trị lim bằng 3n 3.5n 4 1 A. 0 . B. . C. 2 . D. . 3 3 9
  10. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , ABCD là hình vuông tâm O . Chọn mệnh đề đúng? A. .A C  SB.BD . C. . SO  AD.BC D . BD  SC AC  SB B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) x2 1 Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y 2x 3 Câu 22. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2x cos x ? Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2a và vuông góc với mặt phẳng ABCD . a) Chứng minh rằng BD  SAC . b) Xác định và tính góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy ABCD . c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . Câu 24:Chứng minh rằng 0 1 2 2017 2018 2017 C2018 2C2018 3C2018  2018C2018 2019C2018 2020.2 10