Đề cương Ôn tập môn Toán Giải tích Khối 12 (Bản đẹp)

doc 2 trang nhatle22 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Giải tích Khối 12 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_giai_tich_khoi_12_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Giải tích Khối 12 (Bản đẹp)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG TỔ HỢP – XÁC SUẤT Câu 1 : Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ .Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một học sinh đi dự trại hè của trường . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? 1 1 A. C25C20 B. 45 C. 25 D. 20 Câu 2: Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ .Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một học sinh đi dự trại hè của trường . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? 1 1 A. C25 C20 B. 45 C.500 D. 20 Câu 3: Từ các chữ số 1,2 ,3 .4 .5 ,6 , 7 ,8 ,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số A. 9.9.8.7.6 B.9.8.7.6.5 C.105 D.59049 Câu 4 : Từ các chữ số 1,2 ,3 .4 .5 ,6 , 7 ,8 ,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng đôi một . A. 9.9.8.7.6 B.15120 C.105 D.59049 Câu 5: Trường THPT Nguyễn trãi có 10 học sinh ưu tú , cần chọn 5 em trong 10 em đó để xếp thành một hàng ngang đón tiếp đại biểu đến thăm trường .Số cách xếp 5 em học sinh thỏa yêu cầu bài toán là : 10! A. B.C5 .5! C.10! 5! D. A5 5! 10 10 Hãy chọn đáp án sai . Câu 6 : 10/ Xếp 5 quả cầu trắng ( khác nhau) và 5 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 10 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A.12! B.14000 C. 240 D. 28800 Câu 7: Một bình đựng 4 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng và 8 quả cầu vàng.Chọn 6 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng, 2 vàng là: A 2520 B.1800 C.1600 D.1200 Câu 8 : Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn A , B ,C, D , E, F , G vào một chiếc ghế dài sao cho D ngồi chính giữa A.7 ! B.3!.3! C. 7! - 6! D .6! Câu 9 : Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tổng giá trị của tất cả các số lập thành bằng: A.55550 B.66660 C.44440 D.33330 Câu 10 : Cho đa giác đều A1A2 A2n nội tiếp trong đường tròn tâm O .Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm A1,A2, ,A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm A1,A2, ,A2n . Tìm n ? A.4 B.8 C.16 D.32 Câu 11 : Hệ số của x5 trong khai triễn (1+x)12 bằng: A.820 B.792 C.220 D.210 Câu 12 Trong khai triễn (x+1/x)10 Số hạng không chứa x bằng: A.252 B.256 C.128 D.45 Câu 13: Trong khai triển (a+b)n thành đa thức , số hạng thứ k của khai triển là : k 1 n k 1 k 1 k n k n k k n k k k 1 n k 1 k 1 A. Cn a b B.Cn a b C.DC.n a b Cn a b Câu 14: Trong khai triễn (1+3x)20 với số mũ tăng dần ,hệ số của số hạng đứng chính giữa là: 9 9 10 10 11 11 12 12 A.3 C20 B.3 C20 C.3 C20 D.3 C20 1 2 3 n 20 Câu 15: Cho biết C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 1.Gía trị n là: A.16 B.14 C.12 D.10 Câu 16: 24/ Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A.3/5 B.3/7C.3/11 D.3/14 Câu 17: Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 A:B: C: D: 8 8 8 8 .
  2. Câu 18: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. 37 22 50 121 A: B: C: D: 455 455 455 455 . Câu 19:Một lớp học có 30 học sinh , trong đó 8 học sinh giỏi ,15 học sinh khá và 7 học sinh trung bình . Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong lớp . Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh giỏi là : 18 1 253 11 A. B. C. D. 29 7 280 29 Câu 20: Chọn ngẫu nhiên 5 người . Tính xác suất để có ít nhất hai người có cùng tháng sinh A. 11 B. 89 C. 87 D. 5 8 144 144 8 Câu 21: Từ một hộp chứa 16 cái thẻ được đánh số từ 1 tới 16. chọn ngẫu nhiên 4 thẻ, Tính xs để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn 1 2 1 1 A: B: C: D: 26 26 2 9 Câu 22: Một bài kiểm tra trắc nghiệm gồm 10 câu , mỗi câu có 4 phương án để lựa chọn , trong đó chỉ có một phương án là đúng . Với mỗi câu , nếu chọn phương án đúng thì thí sinh được 5 điểm , nếu chọn phương án sai thì thí sinh bị trừ 1 điểm . Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên phương án trả lời được 26 điểm. C 6 34 C5 35 C 6 43 A6 34 A. 10 B. 10 n C. 10 D. 10 410 410 410 410 Câu 23:Một hộp đưng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ , 10 viên bi xanh , 6 viên bi vàng và 4 bi trắng . Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi . Tính xác suất để hai viên bi cùng màu . 190 780 32 64 A. B. C. D 769500 769500 195 195 Câu 24: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng được con gái (Sinh được con gái rồi thì không sinh nữa, chưa sinh được con gái thì tiếp tục sinh ) Xác suất sinh được con gái trong một lần sinh là 0,51. Tính xác suất sao cho cặp vợ chồng đó sinh được con gái ở lần sinh thứ 2 A. 0,2499 B . 0,2601 C .0,2401 D.1 Câu 25: Ba cầu thủ sút phạt đền 11m , mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y và 0,6 (Với x>y). Biết xác suất ít nhất một trong 3 cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336.Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn ? A. 0,548 B . 0,452 C .0,243 D.0,245