Đề cương Ôn tập môn Tin học Khối 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tin học Khối 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_khoi_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2011_20.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tin học Khối 7 - Học kì II - Năm học 2011-2012
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TIN HỌC 7 HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011 – 2012. I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: a/ 1.753 b/ 1.7 c/ 1.76 d/ 1.75 Câu 2: Địa chỉ ơ C3 nằm ở : a/ Cột C, dịng 3 b/ Dịng C, cột 3 c/ Dịng C, Dịng 3 d/ Cột C, cột 3 Câu 3: Cho dữ liệu trong các ơ sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) cĩ kết quả là: a/ 47 b/ 25 c/ 21 d/ 36 Câu 4: Để vẽ một đồ thị hàm số ta cĩ thể sử dụng phần mềm học tập nào? a/ Typing Test b/ Earth explore c/ Toolkit Math d/ Geogebra Câu 5: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thơng tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: a/ Cancel b/ Back c/ Next d/ Finish Câu 6: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện: a/ Tính tổng của ơ A5 và ơ A10 a/ Giá trị lớn nhất của ơ A5 và ơ A10 c/ Tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10 d/ Tìm giá trị lớn nhất từ ơ A5 đến ơ A10 Câu 7 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh: a/ simplify b/ expand c/ solve d/ plot Câu 8: Hãy chọn câu đúng. a/ Mỗi ơ cĩ thể cĩ nhiều địa chỉ khác nhau b/ Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập cơng thức vào ơ c/ Thanh cơng thức và ơ tính bao giờ cũng giống nhau d/ Tất cả đều sai Câu 9: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh a/ Data/Filter/Show All; b/ Data/Filter/Advanced Filter; c/ Data/Filter/AutoFilter; d/ Data/Filter/AutoFillter. Câu 10: Trong các cơng thức tính trung bình cộng, cơng thức nào viết sai a/ =Average(A1:A5) b/ =SUM(A1:A5)/5 c/ = Average(A1:A5)/5 d/ =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 11: Phần mềm Typing Test dùng để: a/ Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngĩn tay b/ Học địa lý thế giới c/ Học tốn học d/ Học vẽ hình hình học động Câu 12: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: a/ Tính tổng b/ Tìm số nhỏ nhất c/ Tìm số trung bình cộng d/ Tìm số lớn nhất Câu 13: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh a/ File/Page Setup/chọn trang Magins b/ File/Page Setup/chọn trang Sheet c/ File/Page Setup/chọn trang Page d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 14: Ở một ơ tính cĩ cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ơ tính đĩ sẽ là: a/ 10 b/ 100 c/ 200 d/ 120 Câu 15: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh cĩ chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phơng chữ C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Thiết đặt hướng trang in ngang Câu 16: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột cĩ tác dụng: A. Phĩng to cột chọn B. Chèn thêm một cột C. Huỷ bỏ một cột D. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu Câu 17: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm: A. Dễ so sánh, dự đốn xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động B. Rút gọn dữ liệu C. Đẹp lơi cuốn người tiếp xúc D. Khơng nhằm mục đích gì cả
- Câu 18: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. B. C. D. Câu 19: Để gộp các ơ và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ơ gộp đĩ ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 20: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tơ màu nền cho ơ tính? A. B. C. D. Câu 21: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thơng tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Finish B. Cancel C. Back D. Next Câu 22: Ơ tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân: A. Dữ liệu sai B. Máy tính bị lỗi. C. Dữ liệu quá dài. D. người sử dụng cài đặt Câu 23: Hộp thoại cĩ chức năng gì? A. Lọc ra các hàng cĩ giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng B. Lọc ra các hàng cĩ giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm Câu 24: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là: A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76 Câu 25: Để thốt khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Câu 26: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: Câu 1: Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu? Câu 2: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ theo chế độ ngầm định? Theo chế độ vẽ này nếu ta nhấn Finish tại 1 bước bất kỳ thì biểu đồ sẽ như thế nào? Câu 3: Việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ cĩ lợi ích gì? Câu 4: Em hãy nêu các bước đặt lề cho trang tính? Câu 5: Em hãy nêu ý nghĩa của từng loại biểu đồ? Tại sao phải biết ý nghĩa của từng loại biểu đồ? Câu 6: Việc sử dụng bảng tính cĩ ích lợi gì? Câu 7: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu ? Chợ Lầu, ngày 30 tháng 3 năm 2012 DUYỆT TỔ TRƯỞNG CM Giáo viên ra đề Nguyễn Hồ Sơn Bùi Biển Đức
- Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thao tác Thao tác điều điều chỉnh Chỉnh sửa trang tính chỉnh độ rộng độ rộng cột cột hàng hàng Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.5đ Tỉ lệ: 2.5% 2.5% 5% Tăng giảm Tơ màu nền Điều chỉnh gộp Định dạng trang tính chữ số thập ơ tính ơ tính phân Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.75đ Tỉ lệ: 2.5% 2.5% .2.5% 7.5% Thao tác Thao tác điều Trình bày và in trang tính xem trước chỉnh hướng khi in trang in Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.25đ- 0.25đ- 0.5đ -5% Tỉ lệ: 0.25% 2.5% Thao tác Quá trình Thao tác lọc Thao tác lọc Sắp xếp và lọc dữ liệu sắp xếp dữ sắp xếp dữ dữ liệu dữ liệu liệu liệu Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0.25đ- 0.25đ- 0.25đ- 0.75đ-7.5% Tỉ lệ: 2.5% 0.25% 0.25% Ý nghĩa Ý nghĩa việc việc trình Thao tác Thao tác tạo Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trình bày dữ liệu bày dữ liệu tạo biểu đồ biểu đồ bằng biểu đồ bằng biểu đồ Số câu: 1 1 1 1 1 2 Số điểm: 3đ 3đ 1đ 0.25đ -2.5% 0.25đ-2.5% 0.5đ – 5% Tỉ lệ: 30% 30% 10% Tổng số câu: 15 3 1 4 1 3 2 1 15 Tổng số điểm: 10 0.75đ- 3đ 1.0đ 3đ 0.75đ 0.5đ 1đ 10 đ Tỉ lệ %: 100% 7.5% 30% 10% 30% 7.5% 5% 10% 100%