Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018
- BÀI TẬP HÓA 10 NÂNG CAO ÔN THI HSG HÓA 10 24/ 10/ 2018 Câu 1: Nguyên tố Y có Z = 7. Số electron p của nguyên tử nguyên tố Y (ở trạng thái cơ bản) là A. 7. B. 6. C. 3. D. 5. 16 18 17 8 18 Câu 2: Cho các nguyên tử sau: 8 X, 9 Y, 8 Z, 4 T, 8 M , số nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron. B. proton, nơtron. C. proton, electron. D. proton, nơtron, electron. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X (ở trạng thái cơ bản) có 4 lớp electron và có 8 electron ở phân mức năng lượng cao nhất. X là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 5: Nguyên tử X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Số lớp electron (có chứa electron) của X (ở trạng thái cơ bản) là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 12 Câu 6: Kí hiệu nguyên tử 6 C cho biết A. trong hạt nhân của nguyên tử C có 6 nơtron. B. số khối của hạt nhân nguyên tử C là 18. C. điện tích hạt nhân của nguyên tử C là 6. D. số hiệu nguyên tử của nguyên tố C là 12. Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p4. Số hạt mang điện của nguyên tử X là A. 17. B. 8. C. 16. D. 18. Câu 8: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về A. số nơtron. B. số electron. C. số proton. D. số hiệu nguyên tử. Câu 9: Nguyên tử nguyên tố natri có 11 proton và có số khối là 23. Kí hiệu nguyên tử natri là 22 12 11 23 A. 11 Na. B. 11 Na. C. 23 Na. D. 11 Na. Câu 10: Số electron tối đa có trong lớp L là A. 8. B. 2. C. 18. D. 32. Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử có (Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.B. Lớp thứ 2 (lớp L) có 8 electron. C. Lớp thứ ba có 3 (lớp M) electron.D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 12: Các nguyên tử có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng (trừ B, H, He) là nguyên tử của các nguyên tố A. khí hiếm. B. phi kim. C. phi kim hoặc khí hiếm. D. kim loại. Câu 13: Hạt cơ bản nào sau đây trong nguyên tử mang điện tích dương? A. Electron. B. Proton. C. Nơtron và proton. D. Proton và electron. Câu 14: Hạt nhân nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron bằng số proton. Phân tử MX 3 có tổng số proton là 48, trong đó M chiếm 52% về khối lượng. Số hiệu nguyên tử của M và X lần lượt là A. 16 và 8. B. 24 và 8. C. 26 và 9. D. 24 và 17. Trang 1/2 - Mã đề thi 011
- 81 x 81 Câu 15: Brom có hai đồng vị là 35 Br và 35 Br . Trong đó, đồng vị 35 Brchiếm 49,31% số nguyên tử, còn x lại là 35 Br . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 80. Giá trị của x gần nhất với A. 79. B. 78. C. 82. D. 77. Câu 16: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng như sau: 24Mg (79%), 25Mg 26 24 (10%), Mg (11%). Thành phần % khối lượng đồng vị Mg trong hợp chất MgCl2 là (cho Cl = 35,5) A. 26,27%. B. 17,65%. C. 25,26%. D. 19,89%. Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào nguyên tử khối của các đồng vị của 11 10 nó và phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. Bo có 2 đồng vị là 5 B ovà 5 B ovới thành phần phần 11 trăm về số nguyên tử của 5 Bo là 81%. Nguyên tử khối trung bình của Bo là A. 10,71. B. 10,19. C. 10,81. D. 10,82. Câu 18: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử Y là 36. Hạt nhân của Y có số proton bằng số nơtron. Số hạt mang điện tích dương của nguyên tử Y là A. 12. B. 36. C. 24. D. 18. 23 23 Câu 19: Khối lượng của 9,0345.10 phân tử nitơ là (cho N = 14, NA= 6,023.10 ) A. 21,0 gam. B. 10,5 gam. C. 42,0 gam. D. 52,5 gam. 23 Câu 20: Số hạt electron có trong 0,1 mol S (Z = 16) là (cho NA = 6,023.10 ) A. 7,7706.1025. B. 9,6368.1023. C. 6,1070.1023. D. 1,9274.1024. Câu 21: Hợp chất khí của R với hiđro có công thức phân tử là RH 3. Trong hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Tổng số electron p trong nguyên tử nguyên tố R là A. 9. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tố M như sau: 1s22s22p63s23p63dx4s2. M thuộc chu kì 4, nhóm IIB trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, x có thể có giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 0. B. 1. C. 2. D. 10. - 2 + 2- Câu 23: Cho các ion sau: 17 Cl , 20 Ca , 19 K , 16S . Bán kính của chúng được xếp theo thứ tự nào sau đây? A. Ca2+ > K+ > S2- > Cl-.B. S 2- > Cl- > Ca2+ > K+ . C. Cl- > Ca2+ > K+ > S2-.D. S 2- > Cl- > K+ > Ca2+. Câu 24: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron với tổng số electron ở các phân lớp s là 7 và lớp M có 8 electron. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 10. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là A. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3p6 3d10 4s1 . B. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3p6 3d 5 4s1 . C. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3p6 4s13d10. D. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3p6 4s1 4 p5. 107 Câu 25: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị, thành phần phần trăm đồng vị 44 Ag là 56%. Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. A. 108. B. 110. C. 107. D. 109. Trang 2/2 - Mã đề thi 011