Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

doc 25 trang hoanvuK 10/01/2023 1730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Kí hiệu phân lớp bán bão hịa là A. 3d10. B. 2p5. C. 4f7. D. 1s2. 24 25 26 35 37 Câu 2: Magiê cĩ 3 đồng vị 12 Mg, 12 Mg, 12 Mg . Clo cĩ hai đồng vị là: 17 Cl, 17 Cl . Hỏi cĩ thể cĩ bao nhiêu loại phân tử Magiê clorua được tạo thành giữa Magiê và Clo? A. 9. B. 12. C. 18. D. 6. Câu 3: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử X như hình bên, trong các phát biểu sau về X: (1) X thuộc nhĩm VIA trong bảng tuần hồn. (2) Tổng số electron thuộc các phân lớp s của X là 4. (3) Nguyên tố X thuộc chu kì lớn trong bảng tuần hồn. (4) Trong hạt nhân nguyên tử của X cĩ 7 nơtron. (5) X cĩ tổng số hạt mang điện là 16. Số phát biểu sai là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Cho nguyên tố Fe(Z=26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d84s2. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. + Câu 5: Số oxi hĩa của nitơ trong dãy các chất và ion sau : NH3, NO, NO2, HNO3, NH4 là : A. -3, +2, +4, +5, -3. B. -3, +2, +2, +6,+3. C. -3, +2, +3, +6, -4. D. -3,+2, +4, +5, +4. Câu 6: Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng A. số khối. B. tổng số hạt cơ bản. C. số proton. D. số nơtron. Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 28. Số hạt khơng mang điện trong nguyên tử X là A. 19. B. 9. C. 18. D. 10. 2- Câu 8: Tên gọi của ion SO4 là A. anion sunfit. B. anion sunfat. C. anion sunfua. D. anion sunfuric. Câu 9: Liên kết trong phân tử HCl là A. liên kết cộng hĩa trị cho nhận. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hĩa trị khơng cực. D. liên kết cộng hĩa trị cĩ cực. Câu 10: Cơng thức electron đúng là A. H :F B. H: H C. H : F D. H : H Câu 11: Cho các nguyên tố: C (Z=6), N(Z=7), Si(Z=14). Bảng sau thống kê độ âm điện của ba nguyên tố trên một cách ngẫu nhiên (khơng theo thứ tự): Nguyên tố X Y Z Độ âm điện (Theo Pauling) 2,55 1,90 3,04 Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: A. Si, C, N. B. C, Si, N. C. C, N, Si. D. Si, N, C.
  2. Câu 12: Cho các nguyên tố: X(Z=2); Y(Z=10); A(Z=14) và B(Z=18). Số nguyên tố khí hiếm là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 13: Số electron tối đa thuộc lớp K là A. 32. B. 2. C. 18. D. 8. Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron, nơtron. B. proton, nơtron. C. proton, nơtron, electron. D. proton, electron. Câu 15: Cho nguyên tố X(Z=9). Khi X tham gia liên kết hĩa học, phát biểu đúng là: A. Liên kết trong hợp chất với hiđro của X là liên kết cộng hĩa trị khơng cực. B. X tạo thành ion đơn nguyên tử X+. C. Khi tham gia liên kết, X đạt được cấu hình của khí hiếm Heli. D. R cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất. 10 11 Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Bo trong tự nhiên cĩ 2 đồng vị là 5 B và 5 B . 10 Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 5 B trong tự nhiên là A. 19%. B. 18%. C. 81%. D. 82%. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) đ 39 Bài 1:(2 ) Một loại đồng vị của nguyên tố M cĩ kí hiệu nguyên tử là 19 M . a) Xác định vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hồn. b) Dự đốn tính chất hĩa học cơ bản của nguyên tố M. Bài 2:(1,5đ) Cho biết các nguyên tố Mg (Z=12) và Cl (Z=17). a) Viết cơng thức các ion đơn nguyên tử của các nguyên tố trên và đọc tên chúng. b) Viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của: HCl và HClO4. Bài 3:(1,5đ) Nguyên tố R thuộc nhĩm IVA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của R, cĩ 53,333% về khối lương của Oxi. Xác định nguyên tố R. Bài 4:(1,0đ) Cho một lượng M thuộc nhĩm IA trong bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 2,576 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 16,58 gam chất rắn khan. Xác định kim loại M. (Cho khối lượng mol nguyên tử: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40) HẾT Lưu ý: - Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn. - Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 485 1 C 9 D 2 A 10 D 3 D 11 B 4 B 12 B
  3. 5 A 13 B 6 C 14 B 7 D 15 D 8 B 16 A Phần đáp án tự luận 132 & 357 209 & 485 Điểm 25 39 a) M => Z=12 a) M => Z=19 12 19 0.25 Cấu hình electron: 1s22s22p63s2 Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 0,25 Vị trí của M: Vị trí của M: - Ơ: 12 (do Z = 12) - Ơ: 19 (do Z = 12) 0.25 - Chu kì: 3 (do nguyên tử cĩ 3 lớp - Chu kì: 4 (do nguyên tử cĩ 3 lớp 0.25 electron) electron) 0.25 - Nhĩm: IIA (do nguyên tử M cĩ 2 - Nhĩm: IA (do nguyên tử M cĩ 1 1 electron hĩa trị và thuộc nguyên tố s) electron hĩa trị và thuộc nguyên tố s) (2đ) Chú ý: Xác định vị trí khơng giải thích thì khơng tính điểm của ý đĩ. b)- M là nguyên tố kim loại. b)- M là nguyên tố kim loại. 0.25 - Hĩa trị cao nhất với oxi của M: 2 - Hĩa trị cao nhất với oxi của M: 1 cơng thức oxit cao nhất: MO. cơng thức oxit cao nhất: M2O. 0.25 - Hiđroxit tương ứng: M(OH)2 là - Hiđroxit tương ứng: MOH là một 0.25 một bazơ yếu. bazơ mạnh. Chú ý: ý thứ 2 và thứ 3 cĩ 2 nội dung, thiếu một nội dung khơng tính điểm. - a) S2- anion sunfua a) Cl anion clorua 0.25 2+ K+ Cation kali Mg Cation magie 0.25 b) HCl Cơng thức e 0.25 b) H2S Cơng thức e Cơng thức cấu tạo Cơng thức cấu tạo 0.25 HClO4 Cơng thức e 0.25 H2SO4 Cơng thức e Cơng thức cấu tạo Cơng thức cấu tạo 0.25 2 (1,5đ) Chú ý: Cơng thức khơng thể hiện sự phân cực liên kết thì khơng tính điểm. Nhĩm VA => Hĩa trị với H là: 3 Nhĩm IVA => Hĩa trị cao nhất với O 0.25 => Cơng thức hợp chất với H: RH là: 4 0.25 3 3 Lập cơng thức tính => Cơng thức Oxit cao nhất: RO 0.5 (1,5đ) 2 M R = 14 Lập cơng thức tính 0.25  R là nguyên tố Nitơ M R = 28 0.25
  4. R là nguyên tố Silic Chú ý: HS cĩ thể giải theo nhiều cách vẫn tính điểm nếu logic và đúng kết quả. Số mol H2: 0,195 (mol) Số mol H2: 0,115 (mol) 0,25 Pthh: 2M + 2HCl 2MCl + H2 Pthh: 2M + 2HCl 2MCl + H2 0.25 0,39  0,195 0,23  0,115 Nếu chất rắn chỉ là muối Chất rắn chỉ là muối 4 MM = 18,73 khơng phù hợp (loại) MM = 36,6 khơng phù hợp (loại) (1,0đ) 2M + 2H2O 2MOH + H2 2M + 2H2O 2MOH + H2 Mtb(MX) = 72,1 => 18,73 36,6 <M<55,1 0,25 Vậy kim loại M là Natri Vậy kim loại M là Kali 0,25 Chú ý: HS cĩ thể giải theo cách khác nếu logic và đúng kết quả vẫn chấm điểm. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây cĩ liên kết ion ? A. BeCl2, BeS. B. MgO, Al2O3. C. MgCl2, AlCl3. D. H2S, NH3. Câu 2: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O Tổng các hệ số trong phuơng trình hố học là A. 24 B. 26 C. 13 D. 18 Câu 3: Phản ứng giữa Fe và dung dịch CuSO4, thuộc loại phản ứng : A. Thế B. Phân huỷ C. hố hợp D. Trao đổi Câu 4: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì: A. kim lọai mạnh nhất là liti. B. phi kim mạnh nhất là oxi. C. phi kim mạnh nhất là flo. D. phi kim mạnh nhất là iot. 2- 2- - - Câu 5: Số oxi hố của S trong các chất và ion sau: SO2 , H2SO3 , S , S, SO3 , HSO4 , HS lần lượt là: A. +4, +4, -2, 0, +4, +6, -2 B. +4, +4, 0, -2, +6, +4, -2 C. –2, 0, +4, +4, +4, -2, +6 D. –2, +6, +4, 0, -2, +4, +4 Câu 6: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thì thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 lít B. Đáp án khác C. 2,24 lít D. 11,2 lít Câu 7: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 3 và 4 lần lượt là A. 2 và 8 B. 8 và 32 C. 8 và 16 D. 8 và 18 Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì cĩ tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 23. X và Y thuộc chu kì và các nhĩm nào? A. Chu kì 3 và các nhĩm IIA và IIIA B. Chu kì 2 và các nhĩm IIA và IIIA C. Chu kì 2 và các nhĩm IIIA và IVA D. Chu kì 3 và các nhĩm IA và IIA. Câu 9: Phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hố - khử: A. 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 B. 2 H2S + 3 O2 → 2SO2 + 2 H2O C. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O D. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 Câu 10: Nguyên tố X cĩ số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
  5. A. chu kì 3, nhĩm IIIA B. chu kì 3, nhĩm IA C. chu kì 3, nhĩm VA D. chu kì 3, nhĩm VB Câu 11: Một nguyên tử A cĩ tổng số hạt e, p, n là 48 thuộc nhĩm VIA. Vậy tên của A là: A. Oxi B. Photpho C. Clo D. Lưu huỳnh Câu 12: Cho phản ứng: Na + H2O → NaOH + H2 Trong phản ứng trên, Na đĩng vai trị A. vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử B. là chất bị oxi hố C. là chất oxi hố D. khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử Câu 13: Trong nguyên tử nguyên tố X cĩ 3 lớp electron , lớp ngồi cùng cĩ 2 electron. Số proton của nguyên tử đĩ là: A. 14 B. 12 C. 18 D. 10 Câu 14: Chọn oxit cĩ tính bazơ mạnh nhất A. BeO B. CO2 C. BaO D. Al2O3 Câu 15: Cho quá trình sau: Fe3+ + 1e → Fe2+ Kết luận nào sau đây đúng ? A. Quá trình trên là quá trình khử B. Trong quá trình trên Fe3+ đĩng vai trị là chất khử C. Trong quá trình trên Fe 2+ dĩng vai trị là chất oxi hố. D. Quá trình trên là quá trình oxi hố. Câu 16: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là: A. 6; 10 B. 6; 14 C. 10; 18 D. 10; 14 Câu 17: Nguyên tố hĩa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn cĩ các electron hĩa trị là 3d34s2? A. Chu kì 4, nhĩm VA B. Chu kì 4, nhĩm VB C. Chu kì 4, nhĩm IIA D. Chu kì 4, nhĩm IIIB Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử 17X là: A. 1s22s22p53s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p53s23p5. Câu 19: Cho phản ứng : Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O A. Cl2 là chất oxi hĩa. B. Cl2 là chất khử C. Cl2 là một axít. D. Cl2 vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử. Câu 20: Nguyên tử X cĩ tổng số hạt proton, electron, nơtron là 82. Biết trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. X cĩ số hạt electron là: A. 26 B. 30 C. 28 D. 27 Câu 21: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử? A. Số lớp electron B. Số electron lớp ngồi cùng C. Tỉ khối D. Điện tích hạt nhân Câu 22: Xét ba nguyên tố: X ( Z =10); Y ( Z=16); T (Z = 18). Phát biểu nào đúng ? A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. B. X và T là kim loại, Y là phi kim. C. X là khí hiếm, Y là kim loại, T là phi kim. D. X và T là khí hiếm, Y là phi kim. Câu 23: Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5. Hợp chất với hiđrơ của nguyên tố đĩ là chất khí chứa 8,82% hiđrơ theo khối lượng. Nguyên tố R là: A. N (M=14) B. S (M=32) C. O (M=16) D. P (M=31) Câu 24: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ? A. F, O, P, N. B. F, N, O, P. C. F, O, N, P. D. O, F, N, P. PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 Điểm) Hồ tan hồn tồn 6,2 gam hỗn hợp Na và K vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính %Na và %K trong hỗn hợp đầu. HẾT Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52;
  6. Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn ĐÁP ÁN 470 1 B 470 13 B 470 2 A 470 14 C 470 3 A 470 15 A 470 4 C 470 16 A 470 5 A 470 17 B 470 6 C 470 18 B 470 7 D 470 19 D 470 8 D 470 20 A 470 9 C 470 21 B 470 10 C 470 22 D 470 11 D 470 23 D 470 12 B 470 24 C ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Fe= 56; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16; P=31; S= 32, Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: Lớp: A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Số oxi hố của clo trong HClO3 là A. +7. B. +6. C. +3. D. +5. Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,90. Cho rằng brom cĩ hai đồng vị, trong đĩ 79Br chiếm 50,69% số nguyên tử. Số khối của đồng vị cịn lại là A. 80. B. 79. C. 81. D. 82. Câu 3: Trong phản ứng oxi hĩa - khử, chất khử là chất A. nhường proton. B. nhận electron. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 4: Phân lớp electron d chứa số electron tối đa là A. 18. B. 6. C. 2. D. 10. Câu 5: Cộng hĩa trị của N trong phân tử N2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Cho 4,6 gam kim loại natri phản ứng hồn tồn với lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 7: Hạt mang điện tích âm cấu tạo nên nguyên tử là A. proton. B. hạt nhân. C. nơtron. D. electron. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p4. Cho các phát biểu sau: (a) X là phi kim. (b) Oxit cao nhất của X là XO3. (c) X là nguyên tố s. (d) Hợp chất khí với hiđro của X là H2X. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
  7. Câu 9: Một nguyên tử kim loại vàng cĩ 79 proton, 118 nơtron. Số electron của nguyên tử đĩ là A. 197. B. 79. C. 39. D. 118. Câu 10: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhĩm VA. Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p3. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phi kim mạnh nhất là flo. B. Phi kim yếu nhất là oxi. C. Kim loại mạnh nhất là liti. D. Kim loại yếu nhất là xesi. Câu 12: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử? Câu 13: Ion X2- cĩ tổng số hạt p, n, e là 26, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 10. Nguyên tử Y cĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Liên kết của X với Y là liên kết cộng hĩa trị. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhĩm VIA. C. Hợp chất khí của Y với hiđro chứa 5,88% khối lượng hiđro. D. Oxit cao nhất của Y chứa 40% khối lượng oxi. Câu 14: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 13Al, 12Mg, 19K, 20Ca. Bán kính nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (pm) (*) 194 118 243 145 (*) Phát biểu nào sau đây đúng? A. T là 12Mg. B. Y là 19K. C. X là 13Al. D. Z là 20Ca. Câu 15: Liên kết hĩa học được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết cộng hĩa trị. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. liên kết hiđro. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt p, n, e là 24. Trong hạt nhân, số hạt khơng A mang điện bằng số hạt mang điện. a. Viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng Z X). b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2 (2,0 điểm): Lập phương trình hĩa học của các phản ứng oxi hĩa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (yêu cầu thực hiện đủ 4 bước). t0 a. C + FeO CO2 + Fe b. KNO3 + H2SO4 + Cu CuSO4 + NO + H2O + K2SO4. Câu 3 (1,0 điểm): Sử dụng bảng HTTH, hãy điền các thơng tin vào trong bảng sau: Yêu cầu Trả lời Xác định hiệu độ âm điện giữa Mg và Cl. Xác định loại liên kết trong MgCl2. Xác định điện hố trị của Mg trong MgCl2. Xác định điện hố trị của clo trong MgCl2.
  8. Câu 4 (0,5 điểm): Đun nĩng 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong khơng khí thu được a gam hỗn hợp Y gồm các kim loại và các oxit. Hồ tan hồn tồn lượng hỗn hợp Y trên trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn Z được 49,8 gam muối khan. Xác định giá trị của a. HẾT Học sinh được sử dụng bảng Hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C C D B B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D A A D A B Nội dung Điểm Câu 1 1,5 a. p + n + e= 24 p= e; p= n 0,25 => p= e= n= 8 0,25 16 => A= 16 => 8 O 0,25 0,25 b. 1s22s22p4. 0,25 X là phi kim vì cĩ 6 electron ở lớp ngồi cùng. 0,25 Câu 2 2,0 Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. 1,0 Câu 3 1,0 Δχ= 1,85. 0,25 MgCl2 cĩ liên kết ion. 0,25 Điện hố trị của Mg: 2+; Clo: 1-. 0,5 Câu 4 0,5 + n(H2)= 0,2 mol => electron H nhận: 0,4 mol; Δm = m(Cl)= 49,8- 14,3= 35,5 0,25 => n(Cl)= 1. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. Bảo tồn electron: Số mol electron oxi nhận: 1- 0,4 = 0,6 mol 0,25 => Số mol oxi trong Y: 0,6/2= 0,3 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 14,3 + 0,3x16= 19,1g. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hĩa học vì nĩ cho biết A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số khối A Câu 2. Một nguyên tử M cĩ 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là: 20 17 17 37 A. 17 M B. 20 M C. 37 M D. 17 M Câu 3. Trong tự nhiên, bạc cĩ 2 đồng vị, trong đĩ đồng vị 109Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là: A. 106,78 B. 107,53 C. 107,00 D. 108,23
  9. Câu 4. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 cĩ 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 7. B. 9. C. 15. D. 17. Câu 5. Cấu hình electron của 17Cl và 8O lần lượt là A. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p6; 1s22s22p4. Câu 6. Trong những cặp nguyên tử sau đây, cặp nguyên tử là đồng vị của nhau là : 40 40 40 40 A. 19 K và 18 Ar B. 19 K và 20 Ca 16 17 14 14 C. 8 O và 8 O D. 7 N và 6 C Câu 7. Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 8. Anion X- cĩ cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X thuộc : A. Chu kỳ 3 , nhĩm IVA B. Chu kỳ 4 , nhĩm IVA C. Chu kỳ 3 , nhĩm VIIA D. Chu kỳ 3 , nhĩm VIIIA Câu 9. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ dạng R 2O5. Hợp chất của R với hiđro cĩ chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Cơng thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là : A. NH3. B. H 2S.C. PH 3. D. CH4. Câu 10. Khi hình thành ion Al3+ nguyên tử Al đã A. nhường ba proton ở lớp ngồi cùng B. nhận ba electron để đạt cấu hình electron bão hịa C. nhường một electron ở phân lĩp 3p1 D. nhường ba electron ở lớp ngồi cùng Câu 11. Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần . B. độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần . C. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. D. độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần. Câu 12. X, Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một nhĩm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Biết ZX + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X , Y lần lượt là A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17 Câu 13. Ion nào cĩ số proton bằng 11 - + 2+ 2- A. Cl B. NH4 C. Mg D. SO4 Câu 14. Trong các hợp chất sau đây: NaCl, NaF, CH4 và KBr. Hợp chất cĩ liên kết cộng hố trị là A. KBr B. NaCl C. CH4 D. NaF Câu 15. Số oxi hĩa của N, Cr, Mn trong các nhĩm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7? + 2- 2- - - 2- A. NH4 , CrO4 , MnO4 B. NO2 , CrO2 , MnO4 - 2- - - 2- 2- C. NO3 , Cr2O7 , MnO4 D. NO3 , CrO4 , MnO4 Câu 16. Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), Na(0,93), Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử cĩ độ phân cực liên kết cao nhất là A. Na2O B. AlBr3 C. MgCl2 D. CaO II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Viết công thức cấu tạo và công thức electron của HCl ; C2H4 Bài 2 : (4 điểm) Cho ngtố X (Z =11) trong bảng tuần hồn. a). Viết cấu hình electron của nguyên tử X. X cĩ tính kim loại hay tính phi kim. Vì sao? b). Xác định vị trí của X (số thứ tự, chu kì, nhĩm) trong bảng tuần hồn (cĩ giải thích). c) Y là nguyên tố mà nguyên tử của nĩ cĩ 6 electron lớp ngồi cùng, cùng chu kì với X . Viết cấu hình electron của Y và xác định Y. d) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ X chiếm 58, 97% về khối lượng trong đĩ Z cĩ phân tử khối là 78. Tìm cơng thức phân tử của Z.
  10. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; Mg = 24; Li = 7; K = 39; Li = 7; Fe = 56; C = 12; Ag = 107; S = 32; Ba = 137; O = 16; P=31. Học sinh khơng được sử dụng BTH HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C D B C A C C D A C B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đề số 1 Điểm Đề số 2 (CT electron) (CT cấu tạo) (CT electron) (CT cấu tạo) gg gg 1 H H H H : O : : C : : O : O = C = O gg gg I I C : : C C = C Câu 1 gg gg I I (2 đ) H H H H H H gg H : Cl : H – Cl gg I 1 H : N : H H - N - H gg gg * X (Z = 8) * X (Z = 11) a. Cĩ 8 electron a. Cĩ 11 electron - Cấu hình electron X: 1s22s22p4 0.5 - Cấu hình electron X: 1s22s22p63s1. - Là phi kim. 0.25 - Là kim loại. Vì cĩ 6 electron lớp ngồi cùng 0.25 Vì cĩ 1 electron lớp ngồi cùng b. Vị trí X 0.5 b. Vị trí X - Ơ : 8 - Ơ : 11 Câu 2 - Chu kỳ: 2 - Chu kỳ: 3 (4 đ) - Nhĩm: VIA - Nhĩm: IA 0,5 Giải thích c. X cĩ 8 proton, Y kém hơn X hai proton c. Y cĩ 6 electron lớp ngồi cùng, chu kì 3 0.5 - Cấu hình electron Y: 1s22s22p63s22p4. Số proton của Y là 6 proton 0.5 Số proton của Y là 16 proton Y là cacbon (C) Y là lưu huỳnh (S)
  11. d. Đặt cơng thức hợp chất Z là CxOy (x, y>0) 0.25 d. Đặt cơng thức hợp chất Z là NaxSy (x, y>0) 16x 4 0.25 23x Theo đề bài ta cĩ : Theo đề bài ta cĩ : .100 58,97 12y 3 78 x = y = 1 0.25 x = 2 , y = 1 0.25 Vậy CTPT hợp chất Z là CO Vậy CTPT hợp chất Z là Na2S Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đĩ. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1 :Nguyên tử nguyên tố X cĩ Z= 15 số e trong nguyên tử: A. 15 B.13 C. 12 D.14 Câu 2 Nhĩm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này cĩ cùng A số electron hĩa trị. B.số electron. B.số lớp electron. D.số electron ở lớp ngồi cùng Câu 3: Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng A.Số khối B. Số nơtron C. Số nơtron và proton D. Số prton Câu 4: Một nguyên tố hĩa học X ở chu kỳ 3, nhĩm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là : A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 5 Trong bảng tuần hồn các nguyên tố (trừ Franxi) thì : a) Nguyên tố cĩ tính kim loại mạnh nhất là: A. Xesi (Cs) B. Liti (Li) C. Sắt (Fe) D.Hiđro (H) b) Nguyên tố cĩ tính phi kim mạnh nhất là : A. Clo (Cl) B Flo (F) C oxi (O) D. Lưu huỳnh (S) 40 39 41 Câu 6: Những nguyên tử 20Ca , 19 K , 21Sc cĩ cùng: A. Số electron B. Số hiệu nguyên tử C. Số khối D. Số nơtron Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrơ) là: A. Proton B. Proton và electron C. Proton và Nơtron D. Proton, electron và nơtron Câu 8: Cho 14Si, cấu hình electron của Si là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Câu 9:Điện hĩa trị của các nguyên tố nhĩm VIIA trong hợp chất với nguyên tố nhĩm IA là: A.C.2+ B.-2 C.1- D.+1
  12. Câu 10: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH. Cơng thức oxit cao nhất của M là : A. M2O B. M2O3 C. M2O7 D. MO3 Câu 11: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 (Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 (Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây: A. Y B. X C. Z D. X và Y Câu 12 : các nguyên tố xếp ở chu kì 3 cĩ số lớp elechtron trong nguyên tử là : A.3 B.5 C.6 D.7 – Câu 13 : Số oxi hĩa của nitơ trong NO2 , NO2, NH3 lần lượt là : A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +4 , +6 , +3 D. +3 , +4 , –3 . Câu 14:Trong phản ứng: 3 NO2 + H2O 2 HNO3 + NO NO2 đĩng vai trị A. Làchất khử B. là chất oxi hĩa C.Là chất oxi hĩa, nhưng đồng thời cũng là chất khử D. Khơng là chất oxi hĩa và cũng khơng là chất khử Câu 15: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ? A. Liên kết ion . B. Liên kết cộng hĩa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hidro . Câu 16: Trong các phản ứng hố hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hố-khử A.2SO2 + O2 2SO3. B.P2O5 + 3H2O 2H3PO4. C.CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 D.BaO + H2O Ba(OH)2. Câu 17 :Nguyên tố ở chu kì 4, nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron ngồi cùng là A.4s24p5 B.4d45s2 C.4s24p5 D.7s27p3 Câu 18:Nguyên tử X cĩ tổng số hạt bằng 60. Trong đĩ số hạt notron bằng số hạt proton. X : 40 Ar 40Ca 39 K 37 A 18 B. 20 C. 19 D. 21 Sc Câu 19: Phân tử nào sau đây cĩ liên kết cộng hĩa trị phân cực mạnh nhất (Biết độ âm điện của C= 2,55, H= 2,20, O= 3,44) A. H2 B. H2O. C. CH4 D. C2H2 II. Phần tự luận(5 điểm) (Thời gian làm bài 30’) Câu 1:(2 điểm) Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg( Z= 12) trong bảng tuần hồn hãy nêu tính chất hĩa học của nguyên tố: -Tính kim loại hay phi kim. -Hĩa trị cao nhất trong hợp chất với oxi. -Cơng thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nĩ. Câu 2:(1 điểm) Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các 39 19 K 40 41 đồng vị kali là: 93,258% ;0,012% 19K và 6,730% 19K Câu 3: ( 2 điểm) Hịa tan hồn tồn 1,92 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư theo sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.
  13. a.Cân bằng phản ứng oxi hĩa- khử trên và chỉ rõ chất khử và chất oxi hĩa. b.Tính thể tích của khí NO (đktc) sinh ra sau phản ứng. (Cho Cu=64,H=1,N=14,O=16) Đáp án: I.Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 a b Đáp án A A D A A B D C A C C D A D C B A C B B II.Phần tự luận: Câu 1:(2 điểm) - viết cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 cĩ 2 (e) lớp ngồi cùng vậy Mg nằm ở nhĩm IIA trong bảng tuần hồn (0,5 đ) - Mgcĩ tính kim loại (0,5đ) -Hĩa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là: 2 (0,5đ) -Cơng thức của oxit cao nhất MgO, cơng thức hiđroxit tương ứng Mg(OH)2 MgO, Mg(OH)2 cĩ tính bazơ (0,5đ) Câu 2: Tính được nguyên tử khối trung bình của kali đúng (1,0đ) 93,258*39 0,012*40 6,730*41 A= 39,134 100 Câu 3:( 2 điểm) a.Cân bằng đúng phản ứng oxi hĩa- khử: (1,0đ) 0 2 0 3 * Cu Cu + 2e chất khử là Cu , chất oxi hĩa là N+5 2* N+5 + 3e N+2 3Cu + 8HNO3 3 Cu(NO3)2 +2 NO + 4 H2O. b.nCu= 19,2/: 64 = 0.3 mol (1,0đ) 2*0,3 Theo pt nNO = 0,2 mol 3 VNO = 0,2* 22,4 = 4,48 lit ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207) Câu 1: Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố cĩ tính kim loại là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3; (b) NaOH + HCl NaCl + H2O; (c) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2; (d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3; Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hĩa - khử là:
  14. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là: A. 62,5%. B. 73,5%. C. 37,5%. D. 26,5%. Câu 4: Lớp N cĩ số electron tối đa là A. 8 B. 32 C. 16 D. 50 Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 13 proton, nguyên tố Y cĩ số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hĩa học với nguyên tố Y thì nĩ sẽ: A. nhường 3 electron tạo thành ion cĩ điện tích 3+. B. nhận 3 electron tạo thành ion cĩ điện tích 3-. C. gĩp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung. D. nhận 2 electron tạo thành ion cĩ điện tích 2-. Câu 6: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trị của H2S A. chất oxi hĩa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 7: Trong hợp chất Na2SO4, điện hĩa trị của Na là: A. 1 B. +1. C. 2+ D. 1+ Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố cĩ dạng R 2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, R thuộc chu kì: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính chất được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y R T Bán kính nguyên tử (nm) 0,174 0,125 0,203 0,136 Nhận xét nào sau đây đúng: A. X là Al. B. T là Mg. C. R là Ca. D. Y là Ca. Câu 10: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây khơng giống cấu hình của khí hiếm: A. O2- B. Ca2+ C. Fe2+ D. K+ Câu 11: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. Cl2; NaCl; HCl C. HCl; N2; NaCl D. NaCl; Cl2; HCl Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X cĩ tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hồn tồn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với: A. 18,0 gam B. 20,0 gam C. 32,0 gam D. 31,0 gam Câu 13: So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ cĩ: A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X cĩ đặc điểm : (a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhĩm IA; (b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20; (c) X là nguyên tố kim loại mạnh; (d) X cĩ thể tạo thành ion X+ cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6; Số phát biểu đúng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 12 14 16 17 18 Câu 15: Nguyên tố cacbon và oxi cĩ các đồng vị sau: 6 C, 6 C ; O; O; O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là: A. 9. B. 8. C. 18. D. 12. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R cĩ hai lớp electron và nĩ tạo hợp chất khí với hidro cĩ dạng RH. Cơng thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là: A. R2O7 B. R2O5 C. RO3 D. R2O Câu 17: Nguyên tử nguyên tố Zn cĩ bán kính nguyên tử là r =1,35.10 -1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là: A. 13,448 (g/cm3) B. 12,428 (g/cm3) C. 10,478 (g/cm3) D. 11,448 (g/cm3) Câu 18: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất:
  15. A. KOH B. Ca(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 19: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử cĩ liên kết ba trong phân tử ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Electron ở phân lớp 4p cĩ mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. B. Những electron ở gần hạt nhân cĩ mức năng lượng cao nhất. C. Các electron trong cùng một lớp cĩ năng lượng bằng nhau. D. Những electron ở lớp K cĩ mức năng lượng thấp nhất. 26 55 26 Câu 21: Cho các nguyên tử cĩ kí hiệu sau: 13 X, 26Y, 12 T . Nhận định nào sau đây đúng khi nĩi về 3 nguyên tử trên: A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hố học B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hố học C. X và T cĩ cùng số khối D. X và Y cĩ cùng số nơtron Câu 22: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng cĩ kiểu liên kết hố học nào sau đây: A. Liên kết cộng hố trị phân cực B. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực C. Liên kết cộng hố trị D. Liên kết ion 63 65 Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng cĩ hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là: A. 54%. B. 27%. C. 73%. D. 50%. Câu 24: Số oxi hố của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0, +2, +6, +4. B. 0, -2, +4, -4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4. Câu 25: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về các nguyên tố nhĩm VIIIA? A. Lớp electron ngồi cùng đã bão hịa, bền vững. B. Hầu như trơ, khơng tham gia phản ứng hĩa học ở điều kiện thường. C. Nhĩm VIIIA gọi là nhĩm khí hiếm. D. Nguyên tử của chúng luơn cĩ 8 electron lớp ngồi cùng. 2+ 2- 3+ 2- + 3+ + 2- – Câu 26: Cho các ion sau: Mg , SO4 , Al , S , Na , Fe , NH4 , CO3 , Cl . Số cation đơn nguyên tử là: A. 4. B. 5. C. 3 D. 2. Câu 27: Cho nguyên tử nguyên tố X cĩ số điện tích hạt nhân là 2,403.10 -18C . Số proton và số electron của nguyên tử là: A. 19 và 19 B. 15 và 15 C. 16 và 16 D. 14 và 16 Câu 28: Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hĩa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 56 3 Câu 29: Số electron trong ion 26 Fe là: A. 23 B. 26. C. 29. D. 30 Câu 30: Loại phản ứng hố học vơ cơ luơn là phản ứng oxi hố - khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hố hợp. D. phản ứng trao đổi. HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
  16. ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6 Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d14s2 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ Z = 17. Cấu hình electron của Y- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p53s23p5 Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe3+ A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z cĩ cấu hình electron là X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. XB. YC. ZD. X và Y Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X cĩ electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p 1. Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Cả X và Y đều là kim loạiB. Cả X và Y đều là phi kim C. X là kim loại, Y là phi kimD. X là phi kim, Y là kim loại Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p6. X là A. Kim loạiB. Phi kimC. Khí hiếmD. Kim loại hoặc phi kim 2 2 6 2 Câu 8. Vị trí của nguyên tử nguyên tố 12X : 1s 2s 2p 3s trong bảng tuần hồn là A. Chu kì 3, nhĩm IIAB. Chu kì 2, nhĩm IIIA C. Chu kì 3, nhĩm VIIIAD. Chu kì 2, nhĩm IIA Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhĩm IIIA. Vậy cấu hình electron của nguyên tố X là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 Câu 10. Phân tử nào dưới đây cĩ liên kết cộng hĩa trị phân cực? A. HClB. Cl 2 C. NaClD. H 2 Câu 11. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ cĩ liên kết ion là A. NaCl, Cl2, HClB. LiF, KBr, NaClC. LiF, Cl 2, NaClD.KBr, HCl, NaCl Câu 12. Số oxi hĩa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; 0; +6; -2B. +4; 0 ; +6; -2 C. +4; 0; +6; +2D. +4; 0; +4; -2 + Câu 13. Số oxi hĩa của nitơ trong ion NH4 là A. +3B. -3C. +4D. -4 Câu 14. Số oxi hĩa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4B. -1, +1, +3, +5, +6 C. -1, +1, +3, +5, +7D. -1, +1, +4, +5, +7 2- - Câu 15. Số oxi hĩa của nguyên tử cacbon trong CH4, CO3 , HCO3 , CO, CO2 lần lượt là A. -4, +4, +4, +2, +4B. +4, -4, +4, +2, +4 C. -4, +6, +4, +4, +2D. -4, +4, +6, +2, +4 Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đĩng vai trị là chất oxi hĩa? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 D. 16HCl + 2KMnO4→ 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
  17. Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 8B. 10C. 12D. 4 Câu 18. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Trong phản ứng này Cl2 đĩng vai trị là A. Chất oxi hĩaB. Chất khử C. Vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khửD. Khơng là chất oxi hĩa cũng khơng là chất khử Câu 19. Trong quá trình Bro → Br-1, nguyên tử Br đã: A. Nhận thêm một protonB. Nhường đi một proton C. Nhường đi một electronD. Nhận thêm một electron Câu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 khơng đĩng vai trị là chất khử? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O D.2NH3+H2O2+MnSO4→MnO2+ (NH4)2SO4 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố A thuộc phân nhĩm chính nhĩm VII là 28. Xác định nguyên tố A và vị trí của A trong bảng tuần hồn? Câu 2. Biết Bo gồm hai đồng vị và cĩ nguyên tử khối trung bình là 10,81. a) Tính thành phần phần trăm các đồng vị của Bo? b) Cĩ bao nhiêu % khối lượng đồng vị trong H3BO3? Câu 3.Hỗn hợp A gồm 11,2 gam Fe và 9,6 gam S. Nung A sau một thời gian được hỗn hợp B gồm Fe, FeS, S. Hịa tan hết B trong H 2SO4 đặc, nĩng thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V? (Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) Hết
  18. 2. HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C A C C C A B A B B B C A C A C D D B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 28: Z+ N+E = 28 2Z + N 0,5 = 28 → N = 28 - 2Z Câu 1 (1,5 Áp dụng cơng thức 1 1,5 1 - 2 1,5 điểm) → 8 Z 9,33. 0,5 → - Nếu Z = 8 → Cấu hình electron là 1s22s22p4 → A thuộc chu kì 2, nhĩm VIA (trái với giả thiết) - Nếu Z = 9 → Cấu hình electron là 1s22s22p5 → A thuộc chu kì 2, nhĩm VIIA, ơ 0,5 thứ 9 trong bảng tuần hồn → A là Flo (F) a) Gọi x là phần trăm đồng vị → Phần trăm đồng vị là (100 -x) (0 < x < 100) 1,0 Ta cĩ: = 10,81 → x = 19% Câu 2 Phần trăm đồng vị là 19%, đồng vị là 81% (1,5 điểm) b) Cứ 1 mol H BO cĩ 1 mol B ứng với 0,81 mol 3 3 0,5 → Phần trăm khối lượng của trong H3BO3 là % = = 14,41% = 0,2 (mol); = 0,3 mol 0,5 Chất khử là Fe và S; chất oxi hĩa là H2SO4 đặc nĩng. Câu 3 * Quá trình nhường electron: (2,0 Feo - 3e → Fe+3 điểm) 0,2 0,2.3 0,5 So - 4e → S+4 0,3 4.0,3 0,3 * Quá trình nhận electron: S+6 + 2e → S+4 2x x 0,5 Áp dụng định luật bảo tồn electron, ta cĩ: 2x = 0,6 + 1,2 → x = 0,9 mol → = 0,9 + 0,3 = 1,2 (mol) → = 1,2.22,4 = 26,88 (lít) 0,5
  19. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM (6đ): Chương 1: Nguyên Tử Mức độ biết: Câu 1: Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng: A. số nơtron và proton. B. số nơtron. C. Số proton. D. số khối. Câu 2: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo A. hình trịn. B. hình elip. C. khơng xác định. D. hình trịn hoặc elip. Mức độ hiểu: 19 Câu 3: Tổng số hạt p, n, e trong 9 F là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. Câu 4: Đồng cĩ 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 64, 000(u). B. 63,542(u). C. 64,382(u). D. 63,618(u). Mức độ vận dụng: Câu 5: Ion nào sau đây khơng cĩ cấu hình electron của khí hiếm? 2 2 A. 26 Fe . B. 11Na . C. 17 Cl . D. 12 Mg . Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị 63Cu trong đồng tự nhiên là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Chương 2: Bảng tuần hồn và định luật tuần hồn Mức độ biết: Câu 7: Nhĩm IA trong bảng tuần hồn cĩ tên gọi A. Nhĩm kim loại kiềm. B. Nhĩm kim loại kiềm thổ.C. Nhĩm halogen. D. Nhĩm khí hiếm. Câu 8: Trong bảng hệ thống tuần hồn nguyên tố nào cĩ độ âm điện lớn nhất? A. Li. B. F. C. Cs. D. I. Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hố học là A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Mức độ hiểu: Câu 10: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhĩm VA. Số electron lớp ngồi cùng của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Mức độ vận dụng: Câu 11: Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhĩm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Na, K. D. Li, Na. Mức độ vận dụng cao: Câu 12: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X cĩ cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 31. B. 52. C. 32. D. 14. Chương 3: Liên kết hĩa học Mức độ biết: Câu 13: Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết A. Cộng hĩa trị cĩ cực. B. Cộng hĩa trị khơng cực. C. Ion. D. Cho nhận. Câu 14: Chất nào sau đây cĩ liên kết ion trong phân tử ? A. HCl. B. H2S. C. Na2O. D. H2. Mức độ hiểu: Câu 15: Nguyên tử R cĩ cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là
  20. A. R-. B. R2-. C. R2+. D. R+. Câu 16: Cơng thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: A. X2Y. B. XY. C. X3Y2. D. XY2. Câu 17: Số oxi hĩa của P trong phân tử H3PO4 là A. +5. B. 0. C. +3. D. -3. Chương 4: Phản ứng Oxi hĩa - Khử Mức độ biết: Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây luơn luơn là phản ứng oxi hĩa – khử? A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hĩa hợp. C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hĩa vơ cơ. TỰ LUẬN (4đ): Câu 1: (0,75đ) Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O. Câu 2: (2,5đ) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 49 hạt. Trong đĩ hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 15 hạt. a. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X. b. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn. c. Viết cơng thức electron và cơng thức cấu tạo của oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của X. Câu 3: (0,75đ) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu ĐA 1 C 10 D 2 C 11 D 3 B 12 D 4 D 13 A 5 A 14 C 6 C 15 A 7 A 16 A 8 B 17 A 9 D 18 D * Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm ( 3 câu đúng 1 điểm ) B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm +5 0 +2 +4 Câu 1 Bước 1: HN O3 + Mg → Mg (NO3)2 + N O2 + H2O. - Chất oxi hĩa: HNO3 - Chất Khử: Mg 0,25 Bước 2,3: X 1 Mg0 Mg+2 + 2e 0,25 X 2 N+5 + 1e N+4 Bước 4: 4HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. 0,25 Câu 2a - Lập hệ phương trình đại số: 2p + n = 49 và 2p – n = 15 0,5
  21. - Giải hệ được: p = 16; n = 17 0,25 33 0,25 → Số khối = 33 → Viết kí hiệu: 16 X Câu 2b - Viết cấu hình: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 0,25 - Xác định đúng vị trí: Ơ 16; Chu kì 3; Nhĩm VIA 0,25 Câu 2c - Viết được 2 cơng thức electron 0,5 - Viết được đúng 2 CTCT 0,5 Câu 3 Cho e: Fe Fe3+ + 3e 0,25 m 3m mol e 56 56 2 +5 +2 Nhận e:O2 + 4e 2O N + 3e N 0,25 3 m 4(3 m) mol e 0,075 mol  0,025 mol 32 32 3m 4(3 m) = + 0,075 56 32 m = 2,52 gam. 0,25 * Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử cĩ Z = 9 là A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhĩm VIA trong bảng tuần hồn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử X cĩ 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại C. Nguyên tử X cĩ 6 electron hĩa trị D. Hĩa trị cao nhất của X với oxi là 3 Câu 3. Số oxi hĩa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là A. -6 B. +6 C. +4 D. -4 Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) cĩ cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron B. Nguyên tử photpho cĩ 3 lớp electron C. Photpho là nguyên tố p D. Photpho là phi kim vì cĩ 5 electron lớp ngồi cùng 79 81 79 Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) cĩ 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Biết đồng vị 35 Br chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90 Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al
  22. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hồn (cĩ giải thích ngắn gọn) c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đốn kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết cơng thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17) a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2) b) Viết cơng thức electron, cơng thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3) c) Xác định hĩa trị (điện hĩa trị hoặc cộng hĩa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2 và NH3 Câu 3 (1,5 điểm). Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X HẾT Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5. Học sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hồn! ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Tổng a) - Viết đúng cấu hình electron của X; Y 1,0 - Suy đúng vị trí của X, Y trong BTH 1,0 b) 1 (nếu HS khơng giải thích trừ 0,25 đ cho mỗi trường hợp) 3,0 đ - Xác định đúng tính KL, PK 0,5 c) - Dự đốn đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng cơng thức hợp chất (0,25đ) 0,5 - Viết được phương trình tạo thành ion Mg2+ và Cl- 0,5 a) - Viết sơ đồ tạo liên kết ion hay biểu diễn bằng phương trình hĩa học 0,5 - Viết đúng cơng thức electron của phân tử NH3 0,5 2 b) 2,5 đ - Viết đúng cơng thức cấu tạo 0,5 - Xác định đúng điện hĩa trị của Mg và Cl 0,25 c) - Xác định đúng cộng hĩa trị của N, H 0,25 Ta cĩ: nhh khí= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra: 3 a) 1,5 đ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5
  23. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O (2) Gọi số mol của Mg và MgCO3 lần lượt là x, y mol. Lập hệ PT - Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2 0, 5 - Từ pư (1, 2) suy ra n = 0,4 mol . b) MgCl2 Ta cĩ mddX = 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam 0,4 95 - Vậy: C% 100 19,0 % . 0,5 MgCl2 200 TỔNG 7,0 đ ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn HĨA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Cấu hình electron bền của 17Cl và 29Cu lần lượt là A. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p64s23d9 D. 1s22s22p63s23p5; 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 2: Các nguyên tố Na, Mg, Al, K xếp theo thứ tự giảm dần tính kim loại là A. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K. C. Al, Mg, Na, K. Câu 3: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai? A. 2pB. 3dC. 4fD. 2d Câu 4: Ion cĩ số proton bằng 11 là - + 2+ 2- A. Cl B. NH4 C. Mg D. SO4 Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhĩm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tổng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của hai nguyên tố là 33. X và Y là A. F và S.B. Cl và S.C. K và Rb.D. Mg và Al. Câu 6: Cation X3+ cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn là A. Chu kì 3, nhĩm VIA, ơ thứ 10. B. Chu kì 2, nhĩm VIIIA, ơ thứ 10. C. Chu kì 3, nhĩm IIIA, ơ thứ 13. D. Chu kì 2, nhĩm VA, ơ thứ 7. Câu 7: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 cĩ 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là? A. 7. B. 9. C. 15. D. 17. Câu 8: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 8. Số nơtron nguyên tử A là ? A. 8B. 9C. 10D. 11 Câu 9: Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. K B. LC. MD. N Câu 10: Chọn câu phát biểu sai khi nĩi về nguyên tử: A. Nguyên tử được tạo thành từ 3 loại hạt là: proton, electron và nơtron ( trừ hidro). B. Vỏ nguyên tử mang điện tích âm, hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton nên nguyên tử trung hịa về điện. D. Hạt nhân nguyên tử cĩ hạt nơtron mang điện tích dương và hạt proton khơng mang điện. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây khơng phải là kim loại :
  24. A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1. B. 1s² 2s²2p6 3s1. C. 1s² . D. 1s² 2s². Câu 12: Đồng cĩ hai đồng vị 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của 63Cu là? A. 73%B. 27% C. 37% D. 72% Câu 13: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, CO2 và NH3. Hợp chất cĩ liên kết ion là A. NaF B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 14: Đồng vị là A. những nguyên tố cĩ cùng số proton. B. những chất cĩ cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron C. những nguyên tử cĩ cùng số khối. D. những nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối. 65 63 16 17 18 Câu 15: Với hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu ba đồng vị 8 O , 8 O , 8 O . Số phân tử CuO tối đa cĩ thể tạo ra từ các đồng vị trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 16: Nguyên tử X cĩ Z = 11, N = 12. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là: 23 22 25 23 A. 12 X B. 12 X C. 11 X D. 11 X II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1 : (1, 5 điểm) Viết cơng thức cấu tạo và cơng thức electron của: N2 ; HBr , H2 Bài 2 : (2 điểm) Cho nguyên tố X (Z = 17) trong bảng tuần hồn. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X. b. Xác định vị trí của X (số thứ tự, chu kì, nhĩm) trong bảng tuần hồn(giải thích). c. Viết cơng thức oxit cao nhất và cơng thức hiđroxit tương ứng của X. - - Bài 3 : (1 điểm) Hãy xác định số oxi hĩa của Clo trong các chất và ion sau: KClO3, Cl2, Cl , ClO Bài 4 : (1, 5 điểm) Nguyên tử của nguyên tố A cĩ số hạt mang điện dương là 8, trong hạt nhân số hạt khơng mang điện bằng số hạt mang điện . a. Hãy xác định tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố A. b. Y là nguyên tố mà nguyên tử của nĩ 4 electron ở lớp ngồi cùng. Trong hợp chất với hiđro của Y cĩ 25% H về khối lượng. A và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z. Tìm cơng thức hĩa học cĩ thể cĩ của Z. HẾT ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ I Mơn Hĩa 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Đề 04: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D B B C D C A D C A A D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đề số 1, 3 Điểm Đề số 2, 4 (CT electron) (CT cấu tạo) (CT electron) (CT cấu tạo) gg gg : O : : O : O = O 0.5 : NN : N  N Bài 1 (1, 5đ) H H gg gg I 0.5 H : Br : H – Br H : N : H H - N - H gg gg
  25. : Cl : Cl : Cl – Cl H : H H – H CT e sai→Khơng chấm CTCT CT e sai→Khơng chấm CTCT * X (Z = 17) * X (Z = 12) a. Cĩ 17 electron a. Cĩ 12 electron - Cấu hình electron X: 1s22s22p63s23p5 0.5 - Cấu hình electron X: 1s22s22p63s2. b. Vị trí X b. Vị trí X - Ơ : 17 - Ơ : 12 Bài 2 0.25 (2 đ) - Chu kỳ: 3 0.25 - Chu kỳ: 3 - Nhĩm: VIIA - Nhĩm: IIA Giải thích đúng Giải thích đúng 0,5 c. Cơng thức oxit cao nhất : X2O7 0.25 XO Cơng thức hidroxit : HXO4 hoặc HClO4 0.25 Cơng thức hidroxit : X(OH)2 hoặc Mg(OH)2 Bài 3 Số oxi hĩa của S là Số oxi hĩa của Cl là (1 đ) K2SO4 +6 0.25 KClO3 +5 2- S -2 0.25 Cl2 0 - S 0 0.25 Cl -1 - 0.25 ClO- +1 HS -2 Bài 4 a. Z = p = e = 11 0.25 a. Z = p = e = 8 (1, 5 đ) n= 12 0.25 n= 8 p + e + n = 34 0.25 p + e + n = 24 b. Y cĩ 6 electron lớp ngồi cùng b. Y cĩ 4 electron lớp ngồi cùng - Cơng thức oxit cao nhất của Y: YO3 Cơng thức hợp chất với H: YH4 4 25 Theo đề bài ta cĩ : = 48 Y + 4 100 Theo đề bài ta cĩ : x100=60 Y + 48 Y= 12 → Y là C 0.5 Y=32 → Y : S Vậy CTPT hợp chất Z là CO hoặc CO2 0.25 Vậy CTPT hợp chất Z là Na2S