Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 -2018 MƠN: ĐỊA LÍ 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Thành phần khơng khí cĩ ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là: A. Khí Nitơ B. Khí Ơxy C. Khí Cacbơnic D. Hơi nước Câu 2: Lượng hơi nước trong khơng khí tuy nhỏ, nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, giĩ, bão, Hiện tượng này xảy ra ở: A. Tầng đối lưu. B. Các tầng cao của khí quyển. C. Tầng bình lưu. D. Cả 3 đều đúng. Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước trong khơng khí chủ yếu từ: A. Sơng ngịi. B. Hồ, ao. C. Băng, tuyết tan. D. Biển và đại dương Câu 4: Nước ta nằm trong khu vực Đơng Nam Á, thuộc đới khí hậu nào? A Nhiệt đới nửa cầu Nam. B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Ơn đới nửa cầu Nam. D. Ơn đới nửa cầu Bắc. Câu 5: Nguồn cung cấp nước cho sơng là từ: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Cả A, B. C đều đúng Câu 6: Vùng đất đai cung cấp nước cho sơng, gọi là: A. Châu thổ sơng B. Lưu vực sơng C. Hệ thống sơng D. Thuỷ chế sơng Câu 7: Hệ thống sơng gồm cĩ: A. Sơng chính và sơng phụ B. Chi lưu và sơng chính C. Phụ lưu và sơng chính D. Sơng chính, phụ lưu và chi lưu Câu 8: Các sơng đổ nước vào sơng chính, đĩ là: A. Chi lưu B. Phụ lưu C. Lưu vực sơng D. Cả A, B. C đều sai Câu 9: Sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính là: A. Chi lưu B. Lưu vực sơng C. Phụ lưu D. Thuỷ chế sơng Câu 10: Phân biệt hồ nước mặn, hồ nước ngọt thường căn cứ vào: A.Nơi hình thành B. Tính chất của nước C. Độ mặn (độ muối) D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là : A. 25 0/00 B. 300/00 C. 350/00 D. 400/00 Câu 12: Tác dụng tích cực của thuỷ triều đối với đời sống con người là : A. Giao thơng, đánh cá. B. Thuỷ lợi. C. Sản xuất muối. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Vào ngày trăng trịn (giữa tháng) và ngày khơng trăng (đầu tháng) thuỷ triều lên cao nhất, đĩ là ngày: A. Triều cường B. Triều kém C. Thuỷ triều khơng đều D. Khơng cĩ thuỷ triều Câu 14: Xác định dịng biển nĩng, lạnh thì căn cứ vào: A. Vị trí. B. Nhiệt độ. C. Hướng chảy. D. Độ cao Câu 15: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn? A. Thành phần khống B. Thành phần hữu cơ C. Nước và khơng khí D. Cả A, B, C đều sai II. Ghép ý: II. Điền từ: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ ( ) để hồn chỉnh đoạn viết trong các câu dưới đây: Câu 1: Khí hậu của một nơi là của tình hình ở nơi đĩ, trong từ năm này qua năm khác và đã trở thành Câu 2: Khi khơng khí đã , mà vẫn được cung cấp thêm hoặc bị lạnh đi do bốc lên cao, hay tiếp xúc với một khối khí lạnh, thì lượng hơi nước thừa trong khơng khí sẽ thành hạt nước. Hiện tượng đĩ gọi là của hơi nước. 1
- Câu 3: Hai thành phần chính của đất là và Thành phần khống chiếm trọng lượng của đất. Thành phần hữu cơ chiếm một , tồn tại chủ yếu trên tầng trên cùng của lớp đất. Câu 4: Một đặc điểm quan trọng của thổ nhưỡng là Độ phì chính là đặc tính của thổ nhưỡng. Nếu độ phì cao thực vật sẽ nếu độ phì thấp thực vật sẽ II. Ghép cột: Câu 1: Hãy ghép cột các khối khí và vị trí hình thành sao cho phù hợp: Các khối khí Vị trí hình thành Các khối khí Vị trí hình thành 1. Nĩng A. Trên các vùng đất liền 2. Lạnh B. Trên biển, đại dương 3. Đại dương C. Ở vĩ độ thấp 4. Lục địa D. Ở vĩ độ trung bình E. Ở vĩ độ cao Câu 2: Hãy ghép cột A và cột B sao cho đúng Cột A Cột B 1. Sơng chính B. Dịng đổ nước vào sơng chính 2. Phụ lưu E. Nhịp điệu thay đổi nước sơng 3. Chi lưu C. Diện tích đất đai cung cấp 4. Lưu vực sơng nước cho sơng E. Nhịp điệu thay đổi nước sơng Câu 3: Hãy ghép các chữ cái đứng trước các ý ở cột A (các hình thức vận động của nước biển ) với các chữ cái đứng trước các ý ở cột B (nguyên nhân của các hiện tượng) cho phù hợp: Cột A Cột B Cột A Cột B 1. Sĩng A. Do động đất ngầm dưới đáy biển 2. Sĩng thần B. Do giĩ 3. Thuỷ triều C. Do núi lửa phun 4. Dịng biển D. Do sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời E. Do sức hút của Mặt Trăng Câu 4: Ghép ý ở bên trái (cột A) với ý ở bên phải (cột B) sao cho đúng: Cột A Cột B 1. Đá mẹ A. Là nguồn gốc sinh ra thành phần 3. Sinh vật khống và thành phần hữu hậu 2. Khí hậu B. Là nguồn gốc sinh ra thành phần khống trong đất C. Là mơi trường thuận lợi hoặc khĩ khăn cho quá trình phân giải các chất khống và chất hữu cơ trong đất D. Là nguồn gốc sinh ra chất hữu cơ cho đất 2
- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Khống sản là gì ? Thế nào là mỏ khống sản, mỏ nội sinh , mỏ ngoại sinh ? - Khống sản là những tích tụ tự nhiên các khống vật và đá cĩ ích được con người khai thác, sử dụng. - Những nơi tập trung khống sản gọi là mỏ khống sản . - Mỏ nội sinh: là những mỏ được hình thành do nội lực ( quá trình măcma) : đồng , chì , kẽm - Mỏ ngoại sinh: là những mỏ được hình thành do các quá trình ngoại lực ( quá trình phong hố, tích tụ ): than, đá vơi Câu 2: Kể tên và nêu cơng dụng của một số loại khống sản ? Loại khoáng sản Tên các khoáng sản Công dụng Năng lượng Than đá, than bùn, dầu Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên (nhiên liệu) mỏ, khí đốt liệu cho công nghiệp hóa chất đen Sắt, mangan, titan, crôm . Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và Kim loại luyện kim màu, từ đó sản xuất ra các loại gang, màu Đồng, chì, kẽm thép, đồng, chì Muối mỏ, apatit, thạch Nguyên liệu để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, Phi kim loại anh, kim cương, đá vôi, làm vật liệu xây dựng cát, sỏi Câu 3: Cho biết tỉ lệ các thành phần của khơng khí ? Hơi nước cĩ vai trị gì ? - Thành phần của khơng khí bao gồm : + Khí Nitơ : 78% + Khí Ơxi : 21% + Hơi nước và các khí khác : 1% - Vai trị của hơi nước: Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sấm, chớp Câu 4: Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng ? Nêu vị trí, đặc điểm của từng tầng ? Các tầng Đối lưu Bình lưu Các tầng cao Vị trí Sát mặt đất Nằm trên tầng đối lưu Nằm trên tầng bình lưu Độ cao 0 16km Từ 16km 80km Trên 80km Đặc điểm - Tập trung 90% khơng khí - Cĩ lớp ơdơn => - Khơng khí cực - Khơng khí luơn chuyển động theo ngăn cản những tia lỗng. chiều thẳng đứng bức xạ cĩ hại cho sinh - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí vật và con người. tượng: Mây, mưa, sấm, chớp, - Nhiệt độ giảm dần khi lên cao: cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C Câu 5: Dựa vào đâu để phân ra các khối khí : nĩng, lạnh, đại dương, lục địa ? Nêu vị trí hình thành và tính chất từng loại khối khí ? a. Căn cứ để phân loại khối khí : - Căn cứ vào nhiệt độ , chia ra: khối khí nĩng, khối khí lạnh . - Căn cứ vào bề mặt tiếp xúc bên dưới là đại dương hay đất liền , chia ra: khối khí đại dương, khối khí lục địa. b. Đặc điểm từng loại khối khí: 3
- - Khối khí nĩng: hình thành trên vùng vĩ độ thấp , cĩ nhiệt độ tương đối cao. - Khối khí lạnh: hình thành trên vùng vĩ độ cao , cĩ nhiệt độ tương đối thấp. - Khối khí đại dương: hình thành trên các biển và đại dương , cĩ độ ẩm lớn. - Khối khí lục địa : hình thành trên các vùng đất liền , cĩ tính chất tương đối khơ. Câu 6: Phân biệt thời tiết và khí hậu? - Thời tiết: Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn , luơn thay đổi. - Khí hậu: Là sự lặp đi, lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài (trong nhiều năm ), trở thành quy luật. Câu 7: Nhiệt độ khơng khí là gì ? Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ khơng khí ? a. Nhiệt độ khơng khí : là độ nĩng , lạnh của khơng khí b. Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo các yếu tố: - Theo vị trí gần hay xa biển: Những miền gần biển : mùa hạ mát hơn , mùa đơng ấm hơn những miền nằm sâu trong đất liền. - Theo độ cao: Trong tầng đối lưu , càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm. - Theo vĩ độ: Khơng khí ở các vùng vĩ độ thấp nĩng hơn khơng khí ở các vùng vĩ độ cao. Câu 8: Khí áp là gì ? Trình bày sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái đất ? a. Khí áp : là sức ép của khơng khí lên bề mặt Trái Đất , đơn vị là mm thuỷ ngân. b. Sự phân bố các đai khí áp: - Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ xích đạo về cực. + Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam. + Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam và 900 Bắc và Nam ( cực Bắc và cực Nam). Câu 9: Giĩ là gì ? Nêu tên , phạm vi hoạt động và hướng của các loại giĩ thổi thường xuyên trên Trái Đất? - Giĩ là sự chuyển động của khơng khí từ các đai khí áp cao về các đai khí áp thấp. - Các loại giĩ thổi thường xuyên: Loại giĩ Phạm vi hoạt động Hướng giĩ Tín phong Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam ( - Ở nửa cầu Bắc : hướng Đơng Bắc các đai áp cao chí tuyến) về Xích đạo ( đai áp - Ở nửa cầu Nam : hướng Đơng thấp xích đạo). Nam Tây ơn đới Thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam ( - Ở nửa cầu Bắc : hướng Tây Nam các đai áp cao chí tuyến) lên khoảng các vĩ độ - Ở nửa cầu Nam : hướng Tây Bắc 600 Bắc và Nam ( các đai áp thấp ơn đới) Đơng cực Thổi từ khoảng vĩ độ 900 Bắc và Nam ( cực - Ở nửa cầu Bắc : hướng Đơng Bắc Bắc và cực Nam ) về khoảng các vĩ độ 600 - Ở nửa cầu Nam : hướng Đơng Bắc và Nam ( các đai áp thấp ơn đới) Nam Câu 10: Vì sao khơng khí cĩ độ ẩm ? Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước và độ ẩm của khơng khí? - Khơng khí bao giờ cũng chứa một lượng hơi nước nhất định , lượng hơi nước đĩ làm khơng khí cĩ độ ẩm. - Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí : Nhiệt độ khơng khí càng cao càng chứa được nhiều hơi nước => độ ẩm càng cao. - Khi khơng khí đã chứa được lượng hơi nước tối đa => khơng khí đã bão hịa hơi nước. Câu 11: Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa ? Trên Trái Đất lượng mưa phân bố như thế nào? a. Quá trình tạo thành mây, mưa: 4
- - Khơng khí bốc lên cao bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ tạo thành mây. - Gặp điều kiện thuận lợi hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước to dần , rồi rơi xuống đất thành mưa. b. Sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất : - Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố khơng đều từ xích đạo về 2 cực. + Nơi mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo (vĩ độ thấp). + Nơi mưa ít nhất ở 2 vùng : vùng cực Bắc và vùng cực Nam (vĩ độ cao) . Câu 12: Trên Trái Đất cĩ mấy đới khí hậu chính theo vĩ độ ? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới ? - Trên Trái Đất cĩ 5 đới khí hậu chính : + 1 đới nhiệt đới ( đới nĩng) + 2 đới ơn hồ ( ơn đới) + 2 đới hàn đới ( đới lạnh) Đới KH Đới nĩng Hai đới ơn hịa Hai đới lạnh Đặc điểm (Nhiệt đới) (Ơn đới) (Hàn đới) Giới hạn - Từ Chí tuyến Bắc đến Chí -Từ Chí tuyến Bắc đến -Từ vịng cực Bắc tuyến Nam vịng cực Bắc đến cực Bắc -Từ Chí tuyến Nam đến -Từ vịng cực Nam vịng cực Nam đến cực Nam Đặc điểm khí hậu - Quanh năm cĩ gĩc chiếu - Gĩc chiếu ánh sáng - Gĩc chiếu ánh sáng của ánh sáng mặt trời lúc giữa mặt trời và thời gian mặt trời rất nhỏ, thời trưa tương đối lớn, thời gian chiếu sáng trong năm gian chiếu sáng trong chiếu sáng trong năm chênh chênh nhau nhiều. năm dao động rất lớn nhau ít. - Lượng nhiệt nhận - Khí hậu giá lạnh, cĩ - Lượng nhiệt hấp thụ tương được trung bình , các băng tuyết hầu như đối nhiều . mùa thể hiện rất rõ quanh năm - Nĩng quanh năm trong năm. - Gío Đơng cực - Giĩ Tín Phong - Giĩ Tây ơn đới - Lượng mưa TB năm - Lượng mưa TB năm : - Lượng mưa TB năm dưới 500 mm 1000mm -> 2000mm 500 -> 1000mm Câu 13: Sơng là gì ? Thế nào là hệ thống sơng ? Lưu vực sơng ? - Sơng là dịng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Hệ thống sơng bao gồm: Các phụ lưu (đầu nguồn) dịng sơng chính chi lưu (cuối nguồn) - Lưu vực sơng: Là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho 1 con sơng. Câu 14: Lưu lượng sơng là gì? Thuỷ chế sơng là gì? Nêu mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và thủy chế của sơng? - Lưu lượng là: Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm nào đĩ trong 1 giây đồng hồ. (m3/s) - Thủy chế ( chế độ chảy ) : Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sơng trong một năm. - Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và thủy chế : + Nguồn cung cấp nước cho sơng: nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan. + Nếu sơng chỉ phụ thuộc vào 1 nguồn cung cấp nước thì thủy chế đơn giản . + Nếu sơng phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước thì thủy chế phức tạp hơn. Câu 15: Hồ là gì ? Cĩ những loại hồ nào? a. Khái niệm - Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. 5
- b. Phân loại - Căn cứ vào tính chất của nước : Cĩ 2 loại hồ: Hồ nước mặn và hồ nước ngọt. - Căn cứ vào nguồn gốc hình thành : hồ vết tích của khúc sơng cũ, hồ băng hà , hồ miệng núi lửa, hồ nhân tạo. Câu 16 : Cho biết độ muối của nước biển và đại dương ? Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau? - Độ muối trung bình của biển và đại dương là 35 %0 . - Độ muối trong các biển và đại dương khơng giống nhau, nĩ tùy thuộc vào nguồn nước sơng đổ vào nhiều hay ít, độ bốc hơi lớn hay nhỏ. VD: độ muối của biển nước ta là 33 %0, biển Ban tích là 10-15%0 Câu 17: Nước biển và đại dương cĩ những hình thức vận động nào? Nêu khái niệm và nguyên nhân? - Nước biển và đại dương cĩ 3 hình thức vận động: sĩng , thuỷ triều, dịng biển Vận động Sĩng Thủy triều Dịng biển Khái Là sự dao động tại chỗ của Là hiện tượng nước biển Là hiện tượng chuyển động niệm nước biển và đại dương . cĩ lúc dâng lên , lấn sâu của lớp nước biển trên mặt vào đất liền , cĩ lúc rút tạo thành các dịng chảy trên xuống, lùi tít ra xa. biển và đại dương Nguyên -Chủ yếu do giĩ Do sức hút của Mặt Chủ yếu là các loại giĩ nhân hình - Động đất ngầm dưới đáy Trăng và một phần của thổi thường xuyên trên thành biển sinh ra sĩng thần Mặt Trời Trái Đất: Tín phong, Tây ơn đới. Câu 18: Trình bày hướng chuyển động của các dịng biển trong đại dương thế giới? Nêu ảnh hưởng của các dịng biển đến nhiệt độ, lượng mưa của các vùng bờ tiếp cận với chúng? a. Hướng chuyển động của các dịng biển nĩng, lạnh trong đại dương: - Các dịng biển nĩng thường chảy từ các vùng vĩ độ thấp lên các vùng vĩ độ cao . - Các dịng biển lạnh thường chảy từ các vùng vĩ độ cao về các vùng vĩ độ thấp . b. Ảnh hưởng của các dịng biển tới khí hậu vùng bờ : - Các vùng ven biển , nơi cĩ dịng biển nĩng chảy qua cĩ nhiệt độ cao hơn và mưa nhiều hơn những nơi cĩ dịng biển lạnh chảy qua. Câu 19 : Lớp đất là gì ? Gồm những thành phần nào? Chất mùn cĩ vai trị như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? - Lớp đất (hay thổ nhưỡng) là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa. - Thành phần của đất : + 2 thành phần chính: thành phần khống và thành phần hữu cơ : Thành phần Khống Hữu cơ Đặc điểm - Chiếm phần lớn trọng lượng - Chiếm tỉ lệ nhỏ của đất. -Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất - Gồm những hạt khống cĩ . màu sắc loang lổ và kích thước - Tạo thành chất mùn cĩ màu xám thẫm khác nhau hoặc đen . + Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí : tồn tại trong các khe hổng của các hạt khống. - Vai trị của chất mùn: là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp các chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất. Câu 20 : Trình bày các nhân tố hình thành đất? 6
- - Đá mẹ: Nguồn gốc sinh ra thành phần khống trong đất. Đá mẹ cĩ ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ. - Khí hậu (đặc biệt là nhiệt độ, lượng mưa): tạo điều kiện thuận lợi hoặc khĩ khăn cho quá trình phân giải chất khống và hữu cơ trong đất. B- BÀI TẬP Bài 1: Tính lượng mưa trong năm Cho bảng số liệu về lượng mưa(mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25 mưa - Tính tổng lượng mưa trong năm - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (t5- t10) - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khơ ( t 11- t 4) Giải - Tổng lượng mưa trong năm = = 18+14+16+35+110+160+ 150+ 145+ 158+ 140+55+ 25= 1026 mm - Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( T5- T10) = 110+160+ 150+ 145+ 158+ 140= 863 mm - Tổng lượng mưa các tháng mùa khơ ( T11- T4) = 55+ 25+ 18+14+16+35= 163 mm Bài 2 : Tính nhiệt độ TB ngày Ở Điện Biên người ta đo nhiệt độ lúc 5giờ được 200c, lúc 13giờ được 240c, lúc 21giờ được 220c. Tính nhiệt độ trung bình của ngày hơm đĩ? Giải : Nhiệt độ TB ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo = 200+ 240+ 220 = 220C Số lần đo 3 Bài 3: Tính nhiệt độ TB năm Cho bảng số liệu nhiệt độ các tháng trong năm của Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 18 17 20 24 27 29 29 28 27 25 21 18 độ Hãy tính nhiệt độ TB năm của Hà Nội ? Giải : Nhiệt độ TB năm = Tổng nhiệt độ 12 tháng = 18+17+20+24+27+29+29+28+27+25+21+18 12 12 = 23,60C Baì 4: Dựa vào bảng lượng hơi nước tối đa trong khơng khí , hãy nhận xét mối quan hệ giữa nhiệt độ và khả năng chứa hơi nước của khơng khí ? Nhiệt độ (0C) Lượng hơi nước ( g/m3) 0 2 10 5 20 17 7
- 30 30 Giải Nhiệt độ tăng thì lượng hơi nước chứa trong khơng khí tăng - Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí - Nhiệt độ càng cao , lượng hơi nước chứa được càng nhiều. Bài 5 : Điền tên các đai khí áp vào hình vẽ sau [ 90 oBắc 60oBắc 30oBắc 0o 30oNam 60oNam 90oNam Bài 6: Điền tên các đới khí hậu vào hình vẽ dưới đây Cực Bắc 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’ Cực Nam 8