Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_dia_ly_lop_12.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Lớp 12
- ĐỀ ÔN TẬP Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta là do A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng bắc - nam. B. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng đông - tây. D. vị trí gần hay xa biển và ảnh hưởng của gió mùa. Câu 2. Lĩnh vực được các nước trên thế giới chú trọng đầu tư nhiều nhất hiện nay là A. bảo vệ môi trường. B. các loại hình giao thông vận tải. C. công nghệ thông tin. D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. Câu 3. Vùng nào trong bốn vùng sau ở châu Phi có rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm? A. Vùng phía nam. B. Ven vịnh Ghi nê. C. Vùng phía bắc. D. Ven Biển Đỏ. Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đâu là các trung tâm du lịch thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Huế, Nha Trang B. Huế, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Nha Trang, Vũng Tàu. Câu 5. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước và lãnh thổ công nghiệp mới là A. xuất khẩu nhiều sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp. B. có sự dịch chuyển mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và chú trọng xuất khẩu. C. có sự dịch chuyển về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. D. chú trọng xuất khẩu và xuất khẩu chủ yếu hàng nông sản. Câu 6. Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là do A. có nhiều phần tử tôn giáo cực đoan. B. kinh tế kém phát triển. C. dầu mỏ và vị trí địa lí D. các cường quốc cạnh tranh. Câu 7. Cho biểu đồ: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 - 2014. Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng: A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục. B. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục. C. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa của nước ta thấp nhất vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng XI đến tháng IV. 1/6
- C. Từ tháng I đến tháng IV. D. Từ tháng IX đến tháng XII. Câu 9. Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven vịnh Péc-xích. B. ven Biển Caxpi. C. ven Địa Trung Hải. D. ven Biển Đen. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 16, dân tộc có dân số đông thứ 3 của nước ta năm 2009 là A. Mường. B. Hoa. C. Tày. D. Thái. Câu 11. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn hóa dân tộc. B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam. D. giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn. Câu 12. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là A. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. B. thiếu nguyên liệu tại chỗ. C. có mật độ dân số cao. D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Câu 13. Trên 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ Latinh chủ yếu từ A. Nhật, Pháp. B. Đức, Ý. C. Hoa Kì, Tây Ban Nha. D. Pháp, Tây Ban Nha. Câu 14. Vườn treo Ba-bi-lon nằm ở quốc gia nào sau đây? A. Thổ Nhĩ Kì. B. Irắc. C. Iran. D. Ai Cập. Câu 15. Yếu tố nào thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta? A. Sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới kinh tế đất nước. C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. Câu 16. Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng vì A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. C. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế xã hội. D. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm biến đổi khí hậu toàn cầu là do A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dẫn dầu. B. các chất thải sinh hoạt và công nghiệp chưa xử lí đổ vào sông, hồ. C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng, chiến tranh . D. con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển. Câu 18. Nhận thức không đúng về xu hướng của toàn cầu hóa là A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới. B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về mọi mặt. C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia về kinh tế - văn hóa, khoa học. Câu 19. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta A. quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. B. đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. Câu 20. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA 2/6
- NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao. B. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm. D. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng. Câu 21. Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. trồng và bảo vệ rừng ngập mặn. C. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn. D. chú trọng phát triển thủy lợi. Câu 22. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là vùng chuyên canh các loại cây A. đay, cói. B. cao su, cà phê. C. hồ tiêu, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa. Câu 23. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ? A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên. B. Quan tâm bảo vệ môi trường. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. Tăng cường cơ sở năng lượng. Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với diện tích gieo trồng đạt dưới 10% tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng Bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. Câu 25. Hiện nay Việt Nam có thể nhanh chóng áp dụng công nghệ hiện đại vào quá trình phát triển kinh tế- xã hội là do A. tham gia tích cực vào các tổ chức quốc tế và khu vực. B. mở rộng quan hệ buôn bán với các nước. C. thành tựu khoa học, phát minh ngày càng nhiều. D. toàn cầu hóa thực hiện chuyển giao công nghệ. Câu 26. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là A. thềm lục địa. B. vùng đặc quyền về kinh tế. C. lãnh hải. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 27. Hậu quả trực tiếp ảnh hưởng đến Việt Nam khi khí hậu toàn cầu bị biến đổi là A. xuất hiện nhiều con bão lớn. B. nhiều vùng đất thấp ven biển bị ngập. C. cháy rừng diễn ra thường xuyên. D. chịu nhiều mưa axít. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Thanh Hóa. Câu 29. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến. B. thay đổi giống cây trồng. C. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. 3/6
- Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ ngày càng thuận lợi trong việc giao lưu với các vùng khác và thực hiện kinh tế mở là nhờ A. có thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp. B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. C. vị trí địa lí thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải đang được nâng cấp. D. có nguồn tài nguyên khoáng sản, thủy điện phong phú. Câu 31. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Tuổi thọ ngày càng cao. B. Quy mô dân số lớn. C. Gia tăng cơ học cao. D. Cơ cấu dân số già. Câu 32. Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000-2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000-2014. A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước. B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng lớn thứ hai. D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. Câu 33. Nguyên nhân dẫn đến vùng núi thấp Tây Bắc ít lạnh hơn so với vùng núi thấp Đông Bắc về mùa đông là do A. ảnh hưởng của biển. B. vĩ độ địa lí. C. thảm thực vật. D. hướng địa hình. Câu 34. Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra A. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên. B. sức thu hút lao động từ nhiều nơi. C. tập quán sản xuất mới. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 35. Cho biểu đồ: 4/6
- Biểu đồ trên thể hiện: A. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 36. Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ do ảnh hưởng của loại gió nào ? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc. Câu 37. Yếu tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong nền sản xuất hiện đại là A. cơ cấu kinh tế hợp lí. B. tri thức và thông tin. C. nguyên liệu, lao động thu nhập thấp. D. vật liệu mới, công nghệ cao. Câu 38. Nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. đất đai và khí hậu. B. trình độ thâm canh. C. tập quán sản xuất. D. điều kiện về địa hình. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng A. Đông Nam - Tây Bắc. B. Đông - Tây. C. Tây Nam - Đông Bắc. D. Bắc -Nam. Câu 40. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về thực trạng tài nguyên ở Châu Phi? A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích lớn. C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ nhưng chưa khai thác. D. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. Câu 41. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2007 2014 Tổng sản lượng 4197,8 6333,2 - Khai thác 2123,3 2920,4 - Nuôi trồng 2074,5 3412,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016) Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất về qui mô và sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động của nước ta năm 2007 và năm 2014? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. 5/6
- Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu? A. Hoa Kỳ. B. Xingapo. C. Đài Loan. D. Hàn Quốc. Câu 43. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi. C. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. Câu 44. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. phát triển cây rau, đậu. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi đại gia súc. D. phát triển cây lương thực. Câu 45. Đặc điểm ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. B. lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. C. lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường. D. lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa. Câu 46. Vấn đề nào sau đây trở thành mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới? A. Nạn kích động xung đột bạo lực. B. Di cư tự do. C. Nạn khủng bố, xung đột sắc tộc. D. Tranh giành quyền lực, đất đai. Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy xác định dọc tuyến giao thông Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả hoạt động công nghiệp chuyên môn hóa là A. luyện kim, cơ khí, hoá chất. B. khai khoáng và công nghiệp nhẹ. C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. lương thực, thực phẩm, điện tử. Câu 48. Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. D. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Pu Đen Đinh. D. Bạch Mã. Câu 50. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra ở A. các nước phát triển. B. châu Phi và Mỹ - la - tinh. C. hầu hết các quốc gia. D. các nước đang phát triển. HẾT - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ năm 2009 đến nay. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 6/6