Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2020-2021

docx 8 trang hoanvuK 09/01/2023 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_vat_li_10_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Vật lí 10 - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MƠN: VẬT LÍ 10 A. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v nơi cĩ gia tốc trọng trường g . Động lượng của vật là đại lượng được xác định bởi cơng thức: A. p mv . B. p 2mgv . C. p 2mv . D. p mgv Câu 2: Đơn vị của động lượng là A. W.s B. kg. m / s . C. N.m D. J Câu 3: Gọi m là kkối lượng của vật, v là độ lớn vận tốc của vật. Động lượng của vật cĩ độ lớn là 1 1 A. m.v2 . B. m.v . C. m.v . D. mv2 2 2 Câu 3-1: Một hệ kín gồm 2 vật cĩ động lượng là p1 và p2 .Hệ thức của định luật bảo tồn động lượng của hệ này là   A. p p khơng đổi. B. p p khơng đổi. 1 2 1 2   p1 C. p1.p2 khơng đổi. D.  khơng đổi. p2 Câu 4: Cĩ mấy phương án sai khi phát biểu định luật bảo tồn động lượng? “Tổng động lượng trong một hệ cơ lập là đại lượng .” I‐. khơng đổi II‐ thay đổi III‐bảo tồn IV‐ khơng đổi hoặc bảo tồn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Chọn phát biểu đúng về định luật bảo tồn động lượng A. Động lượng của hệ là đại lượng bảo tồn B. Động lượng của hệ cơ lập là đại lượng bảo tồn C. Tổng động lượng của hệ là đại lượng khơng đổi D. Tổng động lượng của hệ cơ lập là đại lượng thay đổi Câu 6: Đại lượng nào dưới đây khơng cĩ đơn vị của cơng: A. W.s B. kg. m / s C. N.m D. J Câu 7: Đơn vị của cơng là A. jun (J). B. niutơn (N). C. Oát (W). D. mã lực (HP). Câu 8: Đơn vị nào sau đây hơng phải là đơn vị của cơng suất ? A. HP B. kW.h C. Nm / s D. J / s Câu 9: Đại lượng đo bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. cơng suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng. Câu 10: Cơng thức tính cơng của một lực là: A. A F.s . B. A mgh . C. A F.s.cos . D. A ½.mv2 Câu 11: Biểu thức của cơng suất là: Fs Fs Ft A. P B. P F.s.t C. P D. P t v v Câu 12: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v . Động năng của vật được tính theo cơng thức: 1 1 1 A. W mv2 B. W mv2 . C. W mv . D. W mv đ 2 đ đ 2 đ 2 Câu 13: Phát biểu nào sau đây hơng đúng khi nĩi về động năng? A. Động năng là dạng năng lượng vật cĩ được do nĩ chuyển động. B. Đơn vị của động năng là Oát. B. Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu.
  2. D. Động năng là đại lượng vơ hướng khơng âm. Câu 14: Động năng cĩ đơn vị là A. J B. m / s C. kg.m /s D. W Câu 15: Động năng của một vật là năng lượng mà vật cĩ được A. do vật chuyển động. B. do vật cĩ nhiệt độ. C. do vật cĩ độ cao. D. do vật cĩ kích thước. Câu 16: Khi động năng của vật tăng thì cơng của hợp lực tác dụng lên vật sẽ A. là cơng cản. B. cĩ giá trị âm. C. bằng khơng. D. cĩ giá trị dương. Câu 17: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Đại lượng nào sau đây cĩ giá trị thay đổi theo thời gian ? A. Gia tốc B. Động lượng và động năng C. Động lượng D. Thế năng Câu 18: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k , đầu kia của lị xo cố định, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Khi lị xo dãn đoạn l thì thế năng của hệ được tính theo cơng thức nào sau đây? 1 2 1 2 A. W k l . B. W k l . C. w k l . D. W k l . t 2 t 2 t t Câu 19: Một vật khốilượng m , đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo cơng thức 1 A. W mgz B. W mgz C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 20: Gốc thế năng được chọn tại mặt đất nghĩa là A. trọng lực tại mặt đất bằng khơng. B. vật khơng thể rơi xuống thấp hơn mặt đất. C. thế năng tại mặt đất bằng khơng. D. thế năng tại mặt đất lớn nhất. Câu 21: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng mà vật cĩ được do A. tương tác giữa vật và Trái Đất. B. lực đẩy Ac‐si‐mét mà khơng khí tác dụng lên vật. C. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. D. chuyển động của các phân tử bên trong vật. Câu 22: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo cơng thức: 1 1 A. W mv mgz B. W mv2 mgz 2 2 1 1 2 1 1 C. W mv2 k l D. W mv2 k l 2 2 2 2 Câu 23: Thế năng trọng trường của một vật A. luơn dương vì độ cao của vật luơn dương. B. cĩ thể âm, dương hoặc bằng khơng. C. hơng thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều. D. khơng phụ thuộc vào vị trí của vật. Câu 24: Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. C. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. D. tổng nhiệt năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật. Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luơn luơn dương. B. luơn luơn dương hoặc bằng khơng.
  3. C. cĩ thể âm dương hoặc bằng khơng. D. luơn khác khơng. Câu 26: Cơ năng của một vật được bảo tồn khi A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động khơng cĩ ma sát. D. Vật chuyển động trịn đều. Câu 27: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng A. khơng đổi. B. luơn tăng. C. luơn giảm. D. tăng rồi giảm. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo tồn cơ năng. A. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo tồn. B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo tồn. C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo tồn. D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo tồn. Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm C. Động năng tăng thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng Câu 30: Khí lí tưởng khơng cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. B. Kích thước các phân tử khơng đáng kể. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn khơng ngừng. D. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. Câu 31: Chất hí được cấu tạo từ các phân tử so với khoảng cách giữa chúng A. nhỏ B. rất nhỏ C. kích thước rất nhỏ D. kích thước rất nhỏ Câu 32: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luơn chuyển động khơng ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. chất lỏng C. chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn Câu 33: Khi làm nĩng một lượng khí đẳng tích thì: A. Áp suất hí hơng đổi B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích hơng đổi C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Câu 34: Tính chất nào dưới đây khơng phải là của phân tử của vật chất ở thể khí: A. Chuyển động hỗn loạn; B. Chuyển động khơng ngừng; C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng xác định; D. Chuyển động hỗn loạn và khơng ngừng. Câu 35: Một lượng hí lí tưởng nhất định được chứa trong một xilanh kín. Khi tăng thể tích của xilanh mà khơng làm thay đổi nhiệt độ của lượng khí trong xilanh thì áp xuất của lượng khí này A. giảm. B. tăng. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 36: Chọn câu SAI: Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí, nếu áp suất giảm một nửa thì A. thể tích hí tăng gấp đơi B. khối lượng riêng giảm một nửa C. tích pV khơng đổi D. khối lượng riêng tăng gấp đơi Câu 37: Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái trong đĩ: A. nhiệt độ khơng đổi; B. thể tích thay đổi;
  4. C. áp suất khơng đổi; D. thể tích khơng đổi. Câu 38: Một lượng hí lí tưởng nhất định được chứa trong một bình kín. Gọi p và T lần lượt là áp suất và nhiệt độ của lượng hí đĩ. Khi T thay đổi thì biểu thức nào sau đây là đúng? p p A. hằng số. B. pT hằng số. C. hằng số. D. pT 2 hằng số. T T 2 Câu 39: Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bơilơ‐Mariốt: 1 V A. p .V p .V ; B. p~ ; C. p~V; D. const. 1 2 2 1 V p Câu 40: Trong các quá trình biến đổi trạng thái dưới đây quá trình nào phù hợp với định luật Bơilơ‐Mariốt? A. Nhiệt độ giảm, áp suất tăng và thể tích khơng đổi; B. Thể tích tăng áp suất tăng và nhiệt độ khơng đổi; C. Thể tích giảm, áp suất tăng và nhiệt độ khơng đổi; D. Thể tích tăng áp suất giảm và nhiệt độ khơng đổi. Câu 41: Một lượng khí lí tưởng nhất định từ trạng thái 1 p1, T1 biến đổi đẳng tích sang trạng thái 2 p2 , T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? p1 p2 2 2 p1 T2 A. . B. p1T1 p2T2 C. . D. p1T1 2 p 2T2. T1 T2 P2 T1 Câu 42: Hệ thức nào dưới đây khơng phù hợp với định luật Sáclơ? p p1 p2 A. hằng số; B. ; C. p ~ T ; D. p1.T2 p2.T1. T T2 T1 Câu 43: Trong hệ toạ độ (V T) đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng áp: A. Đường thẳng song song với trục hồnh; B. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ; C. Đường hypebol; D. Đường thẳng song song với trục tung. Câu 44: Một lượng khí lí tưởng nhất định biến đổi từ trạng thái 1 p1, V1, T1 sang trạng thái 2 ( p2 , V2 , T2 ) . Hệ thức nào sau đây là đúng? p V p V p T p T TV T V p V p V A. 1 1 2 2 . B. 1 1 2 2 . C. 1 1 2 2 . D. 1 1 2 2 . T1 T2 V1 V2 p1 p2 T2 T1 Câu 45: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi‐lơ – Mariốt? p1 p2 p1 V1 A. B. p1V1 p2V2 C. . D. p~V. V1 V2 p2 V2 V Câu 46: Cơng thức const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một T khối khí xác định ? A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp Câu 47: Một ơ tơ cĩ khối lượng 2 tấn chuyển động với tốc độ 10m / s thì động lượng của nĩ cĩ độ lớn là A. 20000 kg. m / s . B. 20 kg. m / s . C. 200 kg. m / s . D. 200000 kg. m / s. Câu 48: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1000kg cĩ động lượng là 10000kg / m2 thì nĩ cĩ độ lớn vận tốc là A. 1. m / s . B. 10 m / s . C. 20 m / s . D. 2. m / s. Câu 49: Một chất điểm chuyển động khơng vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F 0,01 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 2. 10 2 kgm / s B. 3. 10 1 kgm / s C. 10 2 kgm / s D. 6. 10‐2kgm/s Câu 50: Hai vật cĩ động lượng lần lượt là 3 kg. m / s và 4 kg. m / s chuyển động ngược hướng nhau thì tổng động lượng của chúng cĩ độ lớn là A. 1 kg. m / s . B. 7 kg. m / s . C. 5 kg. m / s . D. 12 kg. m / s.
  5. Câu 51: Hai vật cĩ động lượng lần lượt là 6 kg. m / s và 8kg.m / s chuyển động cùng hướng nhau thì tổng động lượng của chúng cĩ độ lớn là A. 10 kg. m / s . B. 2 kg. m / s . C. 14 kg. m / s . D. 1 kg. m / s. Câu 52: Hai vật cĩ khối lượng m1 1 kg và m2 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 3m / s và v2 1m / s . Độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động cùng hướng là A. kg. m / s . B. 6kg.m / s . C. 2kg.m / s . D. 0kg.m / s. Câu 53: Lực F thực hiện cơng 1000 J để kéo vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo. Độ lớn của lực là A. 1000 N B. 500 J C. 500 N D. 100 J Câu 54: Một vật khối lượng 20 kg được buộc vào một sợi dây dài. Tính cơng thực hiện khi kéo vật lên đều theo phương thẳng đứng với độ cao 10 m. A. 1965 J B. 2000 J C. 2100 J D. 2050 J Câu 55: Một chất điểm di chuyển khơng ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực F hợp với mặt đường một gĩc 600 , F 100N . Cơng của lực khi chất điểm di chuyển được quãng đường 2 m là: A. A 100J. B. A 100kJ . C. A 10kJ . D. A 1kJ. Câu 56: Lực F thực hiện cơng 1200 J để kéo một vật dịch chuyển, cơng suất của lực này là 80 W. Thời gian vật dịch chuyển là A. 12s B. 15s C. 25 s D. 7 s Câu 57: Thực hiện cơng 1000 J để kéo một gàu nước lên cao trong thời gian 160 giây. Cơng suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6, 25W D. 7W Câu 58: Một động cơ cĩ cơng suất 500 W kéo một vật chuyển động đều trong thời gian 18 s . Động cơ đã thực hiện cơng là A. 9000 J B. 27,8 J C. 1200 J D. 1000 J Câu 59: Một vật cĩ khối lượng 100 g chuyển động với tốc độ 10 m / s thì động năng của vật là A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10000 J. D. 5000 J. Câu 60: Hai vật cĩ cùng khối lượng. Nếu động năng của vật thứ nhất gấp 4 lần động năng vật thứ hai thì các vận tốc của chúng cĩ quan hệ đúng là A. v1 2v2 . B. v1 16v2 . C. v1 4v2 . D. v2 4v1. Câu 61: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1000kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m / s2 và coi ma sát khơng đáng kể. Động năng của ơ tơ khi đi được 5m là: A. 5000J B. 103 J C. 1,5.104 J D. 104 J Câu 62: Một vật cĩ khối lượng 100 g ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật cĩ thế năng trọng trường là 4 J. Lấy g 10m / s2 . Giá trị của h là A. 4m. B. 40m . C. 0,4 m. D. 400m. Câu 63: Lị xo cĩ độ cứng k 200N / m , một đầu cố định đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi bằng A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200 J. D. 0,08 J. Câu 64: Một vật cĩ khối lượng 1,0 kg cĩ thế năng 1,0J đối với mặt đất. Lấy g 10 m/s². Khi đĩ vật ở độ cao A. 0,1 m. B.1,0m. C. 20m . D.10m. Câu 65: Từ một điểm cách mặt đất 1 m , một vật cĩ khối lượng 100 g được ném lên với tốc độ 2 m / s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí, lấy g 10m / s2 . Cơ năng của vật sau khi ném là A. 1,2 J. B. 1 J. C. 0,2 J. D. 1200 J.
  6. Câu 66: Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m / s . Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g 10 /s². Cơ năng của vật so với mặt đất là A. 4,0 J. B. 5,0J . C. 6,0J . D. 7,0J. Câu 67: Từ điểm M cĩ độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m / s . Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g 10m / s2 . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 68: Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lị xo đàn hồi cĩ độ cứng 100 N / m , đầu kia của lị xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lị xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của hệ là A. 0,5 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 10 J. Câu 69: Một lị xo cĩ độ dài ban đầu lo 10 cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 14 cm. Hỏi thế năng lị xo là bao nhiêu ? Cho biết k 150N / m. A. 0, 13J . B. 0, 2J . C. 1, 2J . D. 0, 12J. Câu 70: Một vật nhỏ khối lượng m 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k 200N / m (khối lượng hơng đáng kể) đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Kéo vật dãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đĩ là: A. 25.10‐2 J. B. 50.10‐2 J. C. 100.10‐2 J. D. 200.10‐2 J. Câu 71: Một bình kín cĩ thể tích khơng đổi chứa một lượng hí lí tưởng nhất định ban đầu ở nhiệt độ 300 K , áp suất là 0,6 at . Khi nung nĩng lượng hí đến 400 K thì áp suất khí trong bình là A. 0,8 atm. B. 0,45 atm. C. 1 atm. D. 0,5 atm. Câu 72: Một bình kín chứa một mol hí Nitơ ở áp suất 105 N / m , nhiệt độ 270 C . Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105 N / m2 . Nhiệt độ khí sau đĩ là: A. 1270 C B. 600 C C. 6350 C D. 1227 0C Câu 73: Một khối hí đựng trong bình kín ở 270 C cĩ áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nĩng khí đến 870 C? A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm Câu 74: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí lí tưởng ở áp suất 1 atm. Nén khí trong xilanh xuống cịn 50 cm3 thì áp suất của khí trong xilanh là p . Coi nhiệt độ của khí khơng đổi. Giá trị của p là A. 2 atm. B. 0,5 atm. C. 4 atm. D. 0,25 atm. Câu 75: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tăng gấp đơi thì thể tích của khối hí thay đổi như thế nào ? A. Tăng gấp đơi. B. Khơng đổi. C. Giảmđi một nửa. D. Chưa đủ dữ kiện trả lời. Câu 76: Một chất khí cĩ áp suất 2 atm thể tích 2 lít được nén đẳng nhiệt đến áp suất 4atm . Khi đĩ thể tích của khí là A. 1,6 lít. B. 2lít. C. 1lít. D. 0,625 lít. Câu 77: Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2 lần thì A. thể tích khí tăng 2 lần. B. thể tích khí tăng 4 lần. C. thể tích khí giảm 2 lần. D. thể tích khí giảm 4 lần. Câu 78: Ở 270 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đĩ ở nhiệt độ 2270 C khi áp suất khơng đổi là: A. 8lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít Câu 79: Ở 17°C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đĩ ở nhiệt độ 2170 C khi áp suất khơng đổi là bao nhiêu? A. 4,224  B. 5,025  C. 2, 36l  D. 3,824 
  7. Câu 80: Một lượng khí lí tưởng cĩ thể tích 4 lít ở nhiệt độ 27o C và áp suất 750 mmHg. Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0o C và áp suất 760 mmHg) thể tích của lượng khí này là A. 3,59 lít. B. 3,69 lít. C. 2,59 lít. D. 2,69 lít. Câu 81: Một quả cầu cĩ thể tích 4 , chứa khí ở 27°C cĩ áp suất 2atm . Người ta nung nĩng quả cầu đến nhiệt độ 57°C đồng thời giảm thể tích cịn lại 2 . Áp suất khí trong quả bĩng lúc này là A. 4,4 atm B. 2,2 atm C. 1atm D. 6atm Câu 82: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong cĩ 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47o C . Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm .Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén . A. 70,5 0C B. 2070 C C. 70,5 K D. 207 K B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Toa xe thứ nhất cĩ khối lượng 6 tấn đang chuyển động với tốc độ 3 m / s thì va chạm vào toa xe thứ hai cĩ khối lượng 4 tấn đang chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ 2 m / s . Sau va chạm hai toa xe mĩc vào nhau và chuyển động với cùng tốc độ v . Bỏ qua mọi ma sát. Tính v. Câu 2: Một vật cĩ khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m / s đến va chạm với một vật cĩ khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Câu 3: Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m / s trên mặt đường phẳng ngang khơng ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m / s (đối với mặt đường) đến xuyên vào trong cát. Xác định vận tốc của xe cát sau hi vật nhỏ xuyên vào nĩ trong hai trường hợp : a) Vật bay đến ngược chiều chuyển động của xe cát. b) Vật bay đến cùng chiều chuyển động của xe cát. Câu 4: Một người đẩy vật dịch chuyển trên mặt sàn ngang khơng ma sát với cơng của lực cĩ giá trị là 600 J. a . Nếu lực F 150N song song phương dịch chuyển tìm quãng đường vật dịch chuyển được. b Nếu người cĩ cơng suất là 60 W , tìm thời gian vật dịch chuyển quãng đường trên. Câu 5: Một xe chuyển động khơng ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F 300N hợp với phương nằm ngang một gĩc 600 , trong thời gian 2 giây vật đi được quãng đường 3 m . Tìm cơng và cơng suất của xe. Câu 6: Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 mtrong hoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định cơng suất của lực kéo. Câu 7: Một động cơ bắt đầu kéo một thang máy cĩ khối lượng 800 kg chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g 10m / s2 . Sau khi bắt đầu chuyển động 4s , thang máy cĩ tốc độ 2 m / s . Tính cơng suất trung bình của động cơ kéo thang máy trong thời gian này. Câu 8: Trực thăng cĩ khối lượng 3 tấn bay lên thẳng đều theo phương thẳng đứng với vận tốc 54 km / h. Tính cơng và cơng suất do lực nâng của động cơ thực hiện trong 1 phút. Cho g 10m / s2 Câu 9: Một ơ tơ cĩ khối lượng 2 tấn hởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450m và vận tốc của ơ tơ hi đến B là 54km / h . Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ 0,4 và lấy g 10m / s2 . Xác định cơng và cơng suất của động cơ trong khoảng thời gian đĩ. Câu 10: Một hịn bi cĩ khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m / s từ độ cao 1, 6m so với mặt đất. a. Tính trong hệ quy chiếu mặt đất, tính động năng thế năng và cơ năng của hịn bi tại lúc ném vật b . Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được. c . Tìm vị trí hịn bi cĩ thế năng bằng động năng. Câu 11: Từ độ cao 10 m , một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m / s , lấy g 10m / s2 a. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
  8. b. Ở vị trí nào của vật thì Wđ 3Wt . c. Xác định vận tốc của vật khi Wđ Wt . d. Xác định vận tốc của vật ngay khi chạm đất. Câu 12: Một viên đá cĩ khối lượng 100g được thả rơi tự do từ dộ cao 5 m xuống đất. g 10m / s2 . Bỏ qua sức cản của khơng khí. a . Tính thế năng của viên đá lúc bắt đầu thả. Suy ra cơ năng của viên đá b . Tìm vận tốc của viên đá lúc chạ đất. c . Ở độ cao nào thì thế năng của viên đá bàng động năng của nĩ, vận tốc khi đĩ là bao nhiêu? Câu 13: Một viên bi được thả khơng ma sát, khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 20cm . Tìm vận tốc của viên bi tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g 10m / s2 Một vật bắt đầu chuyển động lên dốc dài 10 m , gĩc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o . Bỏ qua ma sát. Tìm giá trị nhỏ nhất của vận tốc để vật lên tới được đỉnh dốc. Câu 14: Một lượng hí lí tưởng biến đổi như đồ thị. Cho V1 2 lít, p1 0,5 atm, T1 300K, V2 6 lít. a . Gọi tên các quá trình biến đổi như đồ thị. b. Tìm T2 và p3 c. Vẽ lại dồ thị trong ( p;T ) Câu 15: Khi ta thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của khơng khí trong phổi là 101,7.103 Pa.Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa . Tính dung tích của phổi khi hít vào? Coi nhiệt độ của phổi là khơng đổi.