Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Kiều Nga 03/07/2023 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 9 KIỀM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Nội dung ôn tập: Bài 1,2,3,4 và BTH 1,2,3 Phần 1: TRẮC NGHIÊM (6đ) (Chỉ mang tính chất tham khảo) Câu 1: Lợi ích của mạng máy tính là A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung phần cứng và phần mềm C. Trao đổi thông tin D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 2: Trình duyệt Web là gì? A. Là phần mềm truy cập các trang web B. Là phần mềm tạo ra các trang web C. Là chương trình tìm kiếm trên Internet D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước Câu 3: Để sử dụng thư điện tử em cần phải? A. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ. B. Nhờ bưu điện. C. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ. D. Nhờ máy tìm kiếm. Câu 4: Một hệ thống kêt nối được goi là mạng máy tính nếu: A. Hai máy tính trở lên và có thể chia se tài nguyên B. Nhiều hơn hai máy tính C. Hai máy tính và thêm máy in D. Một máy tính và máy in Câu 5: Khi đăng nhập thư điện tử thì băt buộc phải co các thành phần: A. Tên đăng nhập B. Họ và tên người dùng C. Mật khẩu D. Mạng internet. Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: ① Gõ tên đăng nhập và mật khâu ② Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử ③ Mơ Internet ④ Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. ①-②-③-④ B. ③-②-①-④ C. ④-③-②-① D. ②-③-①-④ Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng : ① Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá ② Truy cập vào máy tìm kiếm ③ Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm ④ Nháy vào liên kết chứa thông tin A. ①-②-③-④ B. ②-①-③-④ C. ④-③-②-① D. ②-③-①-④ Câu 8: Trang web của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phổ biến và dễ dùng nhất là: A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com.vn C. www.gmail.com D. www.mail.com Câu 9: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Cả ba đáp án đều đúng. Câu 10: Các thiêt bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy
  2. tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 11: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chon Save Picture As / Chon thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chon Save Image As / Chon thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chon thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chon thư mục cần lưu / Save Câu 12: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. www.vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D.www.google.com.vn Câu 13: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 14: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm phổ biến và dễ dùng nhất: A. B. C. D. Câu 15: Hãy chon phương án ghép đúng nhất: “Máy tìm kiếm www.google.com ” A. Có thể tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần. B. Cho danh sách các trang web liên quan dưới dạng liệt kê các liên kết đến chủ đề cần tìm. C. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng văn bản. D. Chỉ có thể tìm kiếm thông tin dạng hình ảnh Câu 16: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 17: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất C. Thoát khỏi Internet D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 18: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Cả ba đáp án đúng D. Có thể gửi kèm các tệp. Câu 19: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web; B. Thư điện tử; C. Chuyển phát nhanh; D. Hội thoại trực tuyến; Câu 20: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ của thư điện tử? A. myfriend.bd@moet.edu.vn B. hoahoctro@yahoo.com.vn C. www.vnepress.net D. mail.google.com.vn Câu 21: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ mà bất kì người sử dụng nào cũng có thể dùng
  3. ngaykhi truy cập Internet? A. Khai thác thông tin trên web. B. Hội thảo trực tuyến. C. Thương mại điện tử. D. Thư điện tử. Câu 22: Em chưa biết địa chỉ của website có thông tin cần xem. Khi đó em thực hiện: A. Nhờ bạn giúp đỡ. B. Truy cập trực tiếp vào địa chỉ của website đó. C. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm. D. Gửi thư điện tử để hỏi. Câu 23: Trong các cách sau, cách nào là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau. A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử C. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet D. Goi điện thoại cho bạn để hỏi Câu 24: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet A. Khai thác thông tin trên web B. Thư điện tử C. Chuyển phát nhanh D. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. Câu 25: Khi sử dụng thư điện tử, để kính kèm tệp tin, em sử dụng nút lệnh nào? A. @ B. & C. D. Câu 26: Đâu là các trình duyệt web? A. IE, Firefox, Word, Excel, Google Chrome. B. IE, Firefox, Opera, Google Chrome, CocCoc C. IE, Firefox, yahoo, Google Chrome, Excel. D. IE, Firefox, GoogleChrome, Word, Youtobe. Câu 27: Website nào chỉ có công cụ tìm kiếm mà không cho phép đăng kí tài khoản thư điện tử? A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com.vn C. www.altavista.com D. www.msn.com Câu 28: TCP/IP là gì? A. Thiết bị giao tiếp B. Thiết bị mạng D. Giao thức truyền web D. Giao thức truyền thông Câu 29: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiêm A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.vietnam.net D. www.search.com Câu 30: Khẳng định sau đây là đúng hay sai? “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu.” A. Đúng B. Sai Phần 2: DẠNG ĐIỀN KHUYÊT 1 là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, và các 2. là một được gán truy cập trên Internet.
  4. 3. thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML nên còn được gọi là 4. Máy tìm kiếm là . hỗ trợ việc thông tin trên theo nhu cầu của người dùng. 5. thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML nên còn được gọi là 6. Địa chỉ của website cũng chính là địa chỉ của website đó. 7. là một dịch vụ trên cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính. 8. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các cho phép người dùng trao đổi thông tin, chia sẻ các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy fax 9. Một hoặc nhiều liên quan được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập chung tạo thành một Địa chỉ truy cập chung này được gọi là . 10. Trang web xuất hiện đầu tiên mỗi khi truy cập vào một website goi là Phần 3: TƯ LUẬN (4đ) 1. Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản. Các thành phần đó là gì? 2. Internet là gì? 3. Siêu văn bản là gì? 4. Thư điện tử là gì? Cho biết những ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống (gửi và nhận qua đường bưu điện) HẾT