Đề cương môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_mon_dia_ly_khoi_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung text: Đề cương môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021
- Trường: THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2020 – 2021) ĐIỂM DUYỆT . Môn: ĐỊA LÍ 6 Lớp: Ngày Họ và tên: Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong các thành phần của không khí, thành phần nào chiếm tỉ trọng lớn nhất : A. Khí cacbonic B. Khí nitơ C. Hơi nước D. Oxi Câu 2: Khối khí lạnh hình thành ở đâu? A. Biển và đại dương. B. Đất liền. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 3: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ nào? A.33o66'B B.66o33'B C.23o27'B D.27o23'B Câu 4: Lượng mưa trung bình ở đới nóng đạt khoảng: A.500 mm -1000 mm. B.2000 mm - 2500 mm. C.1000 mm - 2000 mm. D.800 mm - 1500 mm. Câu 5: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở: A.Giữa chí tuyến và vòng cực B.Từ vòng cực đến cực C.Giữa hai vòng cực D.Giữa hai chí tuyến Câu 6: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A.Cận nhiệt đới B.Hàn đới C.Cận nhiệt D.Nhiệt đới Câu 7: Để đo lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế. B. Áp kế. C. Ẩm kế. D. Vũ kế. Câu 8: Tại sao không khí lại có độ ẩm: A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm. B. Do mưa rơi xuyên qua không khí. C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định. D. Do không khí chứa nhiều mây. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8,0 ĐIỂM ) Câu 1: Trình bày thành phần của không khí? (2,0đ) Câu 2: Thời tiết là gì? Khí hậu là gì? Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? (3,0đ) Câu 3: Trình bày phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? (2,0đ) Câu 4:Dựa vào biểu đồ lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? (0,5đ) b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KT GIỮA HỌC KÌ 2
- I.TRẮC NGHIỆM. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B D C C D D D C II.TỰ LUẬN Câu hỏi Trả lời Điểm Câu 1: Trình bày + Khí Nitơ: 78% 0,5đ thành phần của không + Khí Ôxi: 21% 0,5đ khí?(2,0đ) + Hơi nước và các khí khác: 1% 0,5đ - Lượng hơi nước sinh ra mây, mưa. . . 0,5đ Câu 2: Thời tiết là gì? Thời tiết :Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa 1,0đ Khí hậu là gì? Nêu sự phương trong một thời gian ngắn. khác nhau giữa thời Khí hậu. :Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết ở một địa phương 1,0đ tiết và khí hậu? (3,0đ) trong một thời gian dài Thời tiết 0,25đ - Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng. - Trong thời gian ngắn. 0,25đ Khí hậu 0,25đ - Là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết. - Trong thời gian dài. 0,25đ Câu 3: Trình bày - Thổi quanh năm một chiều từ vĩ độ 30 bắc và nam về xích 0,5đ phạm vi hoạt động, đạo. hướng thổi của gió Tín - Hướng: + Bán cầu bắc: hướng đông bắc- tây nam 0,5đ phong? (2,0đ) + Bán cầu nam:hướng đông nam- tây bắc. 0,5đ - Nguyên nhân:do sự chênh lệch khí áp giữa vùng vĩ độ 30 bắc 0,5đ và nam với vùng xích đạo. Câu 4:Dựa vào biểu 0,5đ đồ lượng mưa của Tháng có mưa nhiều nhất là tháng 9 Thành phố Hồ Chí Minh ở hình bên, hãy cho biết: 0,5đ a.Tháng nào có mưa Tháng có mưa ít nhất là tháng 2 nhiều nhất? (0,5đ) b.Tháng nào có mưa ít nhất? (0,5đ)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 6 (2020-2021) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cộng mức độ cao Lớp vỏ khí TN: Thành phần của không khí? -Các khối khí? TL:Trình bày thành phần của không khí? Số câu TN: 2 câu Số câu: 3 Số điểm 0,5đ= 5% 2,5đ=25% TL: 1 câu 2đ=20% Thời tiết và TL:Thời tiết là gì? Khí hậu là khí hậu gì?Nêu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Số câu, số TL: 1 câu Số câu: 1 điểm 3đ= 30% 3đ= 30% Khí áp và gió TL: Trình bày trên trái đất phạm vi hoạt động, hướng thổi của gió Tín phong? Số câu TL: 1 câu Số câu:1 Số điểm 2đ= 20% 2đ= 20% Hơi nước TN: Hơi nước TL:Dựa vào biểu đồ trong không và độ ẩm của lượng mưa của Thành khí không khí? phố Hồ Chí Minh ở hình bên, cho biết: a.Tháng nào có mưa nhiều nhất? b.Tháng nào có mưa ít nhất? Số câu TN: 2 câu TL: 1 câu Số câu:3 Số điểm 0.5= 5% 1đ= 10% 1,5đ= 15% Các đới khí TN: Xác định vĩ độ, TN: Vận hậu trên trái đường chí tuyến, đường dụng tìm hiểu đất vòng cực? khí hậu Việt Nam? Số câu TN: 3 câu TN: 1 câu Số câu:4 Số điểm 0,75đ= 7,5% 0,25=2,5% 1đ= 10% Tổng số điểm TN: 5 câu (1,25đ= 12,5%) TN:3 câu (0,75đ= 7,5%) TN:8 câu 10 TL: 3 câu (7đ= 70%) TL:1 câu (1đ= 10%) (2đ= 20%) Tỉ lệ 100% TL: 4 câu (8đ= 80%)