Câu hỏi trắc nghiệm Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 11

pdf 10 trang nhatle22 2670
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_phuong_trinh_duong_thang_mon_toan_lop_11.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 11

  1. TẢI FILE WORD TẠI: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng Oxy Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 3xy 5 2017 0.Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. d có vectơ pháp tuyến n 3;5 . B. d có véctơ chỉ phương u 5; 3 5 C. có hệ số góc k . D. song sog với :6xy 10 1 0 . 3 xt 35 Câu 2: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . yt 14 A. 4x + 5y 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x 5y + 17 = 0 D. 4x 5y 17 = 0. Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng : 2xy 6 23 0 là : xt 53 xt 53 xt 53 1 xt 3 A. 11 B. 11 C. 11 D. 2 . yt yt yt 2 2 2 yt 4 x 15 Câu 4: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . yt 67 A. x + 15 = 0 B. 6x 15y = 0 C. x 15 = 0 D. x y 9 = 0. Câu 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7). xt xt xt xt 37 A. . B. C. D. y 7 yt 7 y 7 yt 17 Câu 6: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0 Câu 7: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) xy xy xy xy A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 53 53 35 53 2 Câu 8: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm N –2;1 và có hệ số góc k ? 3 A. 2xy – 3 7 0 B. 2xy – 3 – 7 0 C. 2xy 3 1 0 D. 3xy – 2 8 0 Câu 9: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng có phương trình ( 2 1)xy 1 0. A. ( 2 1)xy 0 B. xy ( 2 1) 2 2 0 C. ( 2 1)xy 2 2 1 0 D. ( 2 1)xy 2 0 Câu 10: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 2xy 4 0. xt 12 xt 12 xt 12 xt A. B. C. . D. yt 2 yt 2 yt 2 yt 42 Câu 11: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 của đường tròn C : x22 y 2 x 4 y 3 0 là: A. xy 70 B. xy 70 C. xy 70 D. xy 30 Câu 12: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d : x 2 y 4 0 và hợp với 2 trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1? A. 2xy + 2 0 B. 2xy 1 0 C. xy 2 2 0 D. 2xy 2 0
  2. TẢI FILE WORD TẠI: Câu 13: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x y = 1 C. x + y = 1 D. x y = 0 Câu 14: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 Câu 15: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 16: Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 1) C. ;0 D. 1; 12 7 xt 12 5 Câu 17: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên ? yt 36 A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9) D. ( 13 ; 33). Câu 18: Đường thẳng 51x 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 3 3 3 4 A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; 4 4 4 3 xt 3 1 3 Câu 19: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây không nằm trên ? yt 2 1 2 A. (12 3 ; 2 ) B. (1 3 ;1 2 ) C. (1 ;1) D. (1 3 ;1 2 ) x 2 2t Câu 20. Cho đường thẳng : và điểm M(3;1). Điểm nằm trên đường thẳng và cách M y 1 2t một khoảng bằng 13 và có hoành độ dương có tọa độ là: A. 3;5 B. 2; 3 C. 1;4 D. 1; 2 Câu 21. Cho đường thẳng : 2x y 3 0 và điểm M(1;3). Điểm nằm trên đường thẳng và cách M một khoảng bằng 2 và có hoành độ âm có tọa độ là: 3 21 1 1 23 A. ; B. 1;1 C. ;4 D. ; 55 2 55 Câu 22: Họ đường thẳng dm : m – 2 x m 1 y – 3 0 luôn đi qua một điểm cố định. Đó là điểm có toạ độ nào trong các điểm sau? A. D 1;1 B. B 0;1 C. C –1;0 D. A –1;1 Câu 23: Cho 2 điểm AB –1;2 , –3;2 và đường thẳng d : 2xy – 3 0 . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng d sao cho ABC là tam giác cân tại C . A. C 0;0 B. C –2; –1 C. C –1;1 D. C 0;3 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-1;3) và đường thẳng d có phương trình: xt . Tìm tọa độ điểm C thuộc d và cách đều A và B. y 4 t 3 A. (2;5) B. ;2 C. (9;10) D. ( 3; 1) 2 x 1 2t Câu 25. Cho đường thẳng : và điểm M(0;2) . Tọa độ điểm A trên sao cho đoạn AM ngắn y 3 t nhất là: 7 19 3 16 A. 0; B. ; C. (3;2) D. ; 2 55 55
  3. TẢI FILE WORD TẠI: Câu 26. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng : x y 1 0 . Tọa độ điểm C có tung độ dương trên sao cho ABCcân tại B là: 11 A. ( 1;0) B. ; C. (4;5) D. (2;3) 22 Câu 27. Cho hai điểm A(3;-4), B(-2;1) và đường thẳng : x 2y 1 0 . Tọa độ điểm C trên sao cho vuông tại A là: A. (2;1) B. (15;8) C. (5;3) D. 1;2 x 1 t Câu 28. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng : . Tọa độ điểm C trên sao cho y 2 t đều là: 11 7 13 A. không có C B. (2; ) C. (3;4) D. ; 2 66 Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1: ( 3 1)xy 1 0 và 2 : 2xy ( 3 1) 1 3 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau Câu 30: Cho hai đường thẳng 1: 11x 12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này : A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Song song với nhau Câu 31: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : xt 42 1: 5xy 2 14 0 và 2 : yt 15 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song nhau. Câu 32: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: xt 4 1: 7xy 2 1 0 và 2 : yt 15 A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 33: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : xt 22 2 1: và 2 : 2xy 3 19 0. yt 55 5 A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. ( 1 ; 7) Câu 34: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B( 1 ; 4), C(2 ; 2), D( 3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (1 ; 2) B. (5 ; 5). C. (3 ; 2) D. (0 ; 1) Câu 35: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B( 1 ; 0), C(0 ; 4), D( 2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD 31 A. (1 ; 4) B. ; C. ( 2 ; 2) D. Không có giao điểm 22 xy Câu 36: Phần đường thẳng : 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 34 A. 7 B. 5 C. 12 D. 5 Câu 37: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 3 B. 15 C. 7,5 D. 5 Câu 38: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ? 1 : mx y 19 0 và 2 : (m 1) x ( m 1) y 20 0
  4. TẢI FILE WORD TẠI: A. Mọi m B. m = 2. C. Không có m D. m = 1 Câu 39: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1: 2x ( m 1) y 50 0 và 2 : mx y 100 0. A. m = 1 B. Không có m C. m = 1 D. m = 0 Câu 40: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? xt 22 1 : 2x 3 y m 0 và 2 : y 1 mt 4 A. Không có m B. m = 3 C. m = . D. m = 1 3 Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau? 1 : 2x 3 my 10 0 và 2 : mx 4 y 1 0 A. 1 < m < 10. B. m = 1 C. Không có m D. Mọi m Câu 42: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? x 8 ( m 1) t 1: và 2 : mx 6 y 76 0. yt 10 A. m = 3 B. m = 2 C. m = 2 hoặc m = 3 D. Không m nào Câu 43: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau? x m2 t x 1 mt : và : 1 2 2 y 1 ( m 1) t y m t 4 A. Không có m B. m = . C. m = 1 D. m = 3 3 Câu 44: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? x 1 ( m2 1) t xt 2 3 ' 1 : và 2 : y 2 mt y 1 4 mt ' A. m 3 B. m 3. C. m 3 D. Không có m Câu 45. Cho hai đường thẳng d:mx1 (m 2)y 4 0 và d2 : x my 2m 1 0 . Tìm m để d1 cắt d2 : m1 m1 A. B. C. m 1;m 2 D. m tùy ý m2 m2 x 1 mt Câu 46. Cho hai đường thẳng d1 : mx y 2 0 và d:2 . Tìm m để d1 song song với d2 thì: y 4 4t A. m 2,m 2 B. m2 C. m2 D. không có m x 2t x 2 (m 1)t Câu 47. Cho hai đường thẳng d:1 và d:2 . Tìm m để d1 trùng với d2 : y 1 mt yt A. m1 B. m2 C. m1 D. không có m Câu 48. Cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1 :3x 4y 15 0 , d2 :5x 2y 1 0 , d3 : mx (1 2m)y 9m 13 0 . Ba đường thẳng d1, d2, d3 đồng qui thì giá trị của m là: 1 1 A. B. C. 5 D. -5 5 5 Câu 49: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : 3xy 4 17 0 là: 2 10 18 A. B. . C. 2 D. 5 5 5 xt 13 Câu 50: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng : là yt 24
  5. TẢI FILE WORD TẠI: 2 10 5 A. B. 2 C. D. 5 5 2 Câu 51: Cho đường thẳng : 21xy 11 10 0. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ;4), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ? A. N B. M C. P D. Q. Câu 52: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C( 3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ? A. 5xy 1 0 B. xy 10 0 C. xy 0 D. xy 3 4 0 Câu 53: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1: 3xy 2 6 0 và 2 : 3xy 2 3 0 A. (0 ; 2 ) B. (0,5 ; 0) C. (1 ; 0) D. ( 2 ; 0). Câu 54: Bán kính đường tròn tâm C –2; –2 tiếp xúc với đương thẳng d:5 x 12 y –10 0 44 43 42 41 A. B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 55: Đường thẳng d: 4 x 3 y m 0 tiếp xúc với đường tròn C :1 x22 y khi : A. m 3. B. m 5. C. m 1. D. m 4 . Câu 56: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. ( 13 ; 0). C. (4 ; 0) D. (2 ; 0) Câu 57: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) : 3 3 A. 3 . B. C. 3 D. 37 2 Câu 58: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ; 8). C. (1 ; 0) D. (0 ; 8) Câu 59: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ? A. xy 10 B. xy 20 C. 2xy 2 10 0 D. xy 100 0 Câu 60 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7xy 3 0và 2 : 7xy 12 0 9 32 A. B. 9 C. . D. 15 50 2 Câu 61. Cho hai đường thẳng song song d1 :5x 7y 4 0 và d2 :5x 7y 6 0 . Phương trình đường thẳng song song và cách đều d1 và d2 là: A. 5x 7y 2 0 B. 5x 7y 5 0 C. 5x 7y 3 0 D. 5x 7y 3 0 . Câu 62: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 1 3 A. 3 B. C. D. . 5 25 5 Câu 63: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) : 11 11 A. B. 17 . C. 11 D. 17 2 Câu 64: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ; ) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 Câu 65: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3xy 4 0 và 2 : 6xy 8 101 0 A. 1,01 B. 101 . C. 10,1 D. 101 Câu 66: Một hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hai đường thẳng 1 : xy 2 5 0 và 2 : xy 2 10 0 . Diện tích hình vuông này bằng?
  6. TẢI FILE WORD TẠI: A. 3 B. 5 . C. 7 D. 9 Câu 67: Hai cạnh của một hình chữ nhật có phương trình 5xy 4 8 0 và 4xy 5 60 0 , một đỉnh A(3;-2). Diện tích hình chữ nhật này bằng? A. 3 B. 22 C. 2 D. 4 Câu 68: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : xy 2 7 0 và 2 : 2xy 4 9 0. 3 2 1 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 xt 2 Câu 69: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10xy 5 1 0 và 2 : . yt 1 3 10 3 10 3 A. . B. C. D. 10 10 10 5 Câu 70: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2xy 10 0và 2 : xy 3 9 0 A. 600 B. 00 C. 900 D. 450. Câu 71: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3xy 2 0và 2 : xy 5 7 0 A. 56029’3’’ B. 82052’3’’ C. 9707’3’’ D. 67018’3’’. xt 10 6 Câu 72: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6xy 5 15 0và 2 : yt 1 5 . A. 900 B. 600 C. 00 D. 450. Câu 73: Cho hai đường thẳng d1 : mx y 3 0và d2 : x my 5 0( m 1) . Với giá trị nào của m sau 0 thì d1 và d2 tạo với nhau một góc 30 A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 74: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : xy 2 3 0 và 2 : 2xy 3 0. A. 30xy và xy 30. B. 30xy và xy 3 6 0. C. 30xy và xy 3 6 0 . D. 3xy 6 0 và xy 3 6 0 . Câu 75: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng : xy 0 và trục hoành Ox. A. (1 2)xy 0 và xy (1 2) 0. B. (1 2)xy 0 và xy (1 2) 0. C. (1 2)xy 0 và xy (1 2) 0. D. xy (1 2) 0 và xy (1 2) 0. Câu 76: Cho đường thẳng d : 3xy 4 5 0 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía đối với d. 1 1 A. m 1 D. m 4 4 xt 2 Câu 77: Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 2), B( 2 ; m). Định m để A và B nằm khác yt 13 phía đối với d. A. m < 13 B. m 13. C. m 13 D. m 13 Câu 78: Cho ABC với A(1 ; 3), B( 2 ; 4), C( 1 ; 5) và đường thẳng d : 2xy 3 6 0 . Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC ? A. Cạnh AC. B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB. D. Cạnh BC. Câu 79: Cho các cạnh của tam giác ABC có phương trình AB: x y 4 0 , BC: 3 x 5 y 4 0 , CA: 7 x y 12 0 . Lập phương trình đường phân giác trong của góc A. A. 3xy 2 0 B. xy 3 16 0 C. 2xy 3 0 D. xy 2 9 0 Câu 80: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B( 3 ; 4) và đường thẳng d : 4x 7 y m 0. Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
  7. TẢI FILE WORD TẠI: A. 10 m 40 B. m > 40 hoặc m 3 D. Không có m nào. Câu 82: Cho đường thẳng d: 3 x 2 y 1 0 và M 1; 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và tạo với d một góc 45o . A. 1 :xy 5 9 0 và 2 : 3xy 5 0 B. 1 : 3xy 2 1 0 và 2 : 5xy 7 0 C. 1 :xy 5 9 0 và 2 : 5xy 7 0 D. 1 : 2xy 0 và 2 : 5xy 7 0 . Câu 83: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(0;7) và tạo với trục hoành một góc 600 A. 1 : 3xy 7 0 và 2 : 3xy 7 0 B. 1 :xy 2 14 0 và 2 :xy 2 14 0 C. và 2 :xy 2 14 0 D. 1 : 3xy 7 0 và 2 :xy 2 14 0. Câu 84: Có bao nhiêu đường thẳng tạo với đường thẳng :2 x y 2 0 một góc 450 và cách điểm I(1;1) một khoảng bằng 10 A. 1 B. 2 C. 0 D. 4 Câu 85: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(2;-1) và cắt d1 : 2 x y 5 0 , d2 : 3 x 6 y 1 0 tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB cân tại I với I là giao điểm của d1 và d2. A. 1 : 3xy 5 0 và 2 : 2xy 3 0 B. 1 :xy 2 4 0 và 2 :xy 3 5 0 C. và D. và . Câu 86: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(-1;-5) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OA 2 OB A. 1 :xy 2 11 0 và 2 : 2xy 7 0 B. và 2 :xy 2 9 0 C. 1 :xy 6 0 và D. và . Câu 87: Cho M(3;1), I(2;-2). Viết phương trình đường thẳng qua M, cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác IAB cân tại I. A. 1 :xy 2 0 và 2 :xy 3 0 B. 1 : 2xy 3 0 và 2 :xy 3 6 0 C. và D. và . Câu 88: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M 1;4 xuống đường thẳng d : x 2 y 2 0 . A. H 3;0 B. H 0; 3 C. H 2; 2 D. H 2; – 2 Câu 89: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là : 9 12 26 3 3 A. ; B. ; C. 0; D. ;5 55 55 5 5 xt 1 Câu 90: Cho đường thẳng d : và điểm A 6;5 . Điểm A' đối xứng với A qua d có toạ độ ? yt 2 A. –6;–5 B. –5;–6 C. 5;6 D. –6;–1 Câu 91. Cho điểm A(1;3) và đường thẳng : x 2y 1 0 . Đường thẳng đối xứng với qua A có phương trình là: A. 2x 4y 5 0 B. x 2y 7 0 C. x 2y 9 0 D. 2x y 6 0 Câu 92. Cho đường thẳng : 2x y 1 0 . Đường thẳng đối xứng với qua trục tung có phương trình là: A. 2x y 1 0 B. x y 1 0 C. 2x y 5 0 D. x 2y 2 0
  8. TẢI FILE WORD TẠI: Câu 93. Cho đường thẳng : x y 1 0. Đường thẳng đối xứng với qua trục hoành có phương trình là: A. 2x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. 2x 2y 3 0 x 2t x 2 t ' Câu 94. Cho đường thẳng : và ': . Phương trình đường thẳng đối xứng với ’ y 1 t y t ' qua là: A. 7x y 1 0 B. x 7y 3 0 C. x 7y 11 0 D. x 7y 22 0 Câu 95. Cho đường thẳng d : 2x 3y 6 0 và điểm I(1;2). Đường thẳng d’ đối xứng với d qua I có phương trình là: A. 2x 3y 10 0 B. 2x 3y 10 0 C. d : 2x 3y 10 0 D. d : 2x 3y 10 0 x 2 t Câu 96. Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 2x 6y 3 0 , AC : và M(-1;1) là yt trung điểm cạnh BC. Phương trình của đường thẳng BC là: A. 5x 3y 2 0 B. 2x 3y 1 0 C. 3x 5y 8 0 D. x 3y 4 0 Câu 97: Cho tam giác ABC có đỉnh A(3;2). Đường cao, đường trung tuyến kẻ từ B có phương trình lần lượt là BH: x y 2 0 , BM: 2 x y 8 0. Tọa độ đỉnh C của tam giác ABC là: A. 5;10 B. 5; 10 C. 5;10 D. 5; 10 Câu 98: Cho tam giác ABC có đỉnh B(2;-7). Đường cao kẻ từ A, đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình lần lượt là AH:3 x y 11 0, CM: x 2 y 7 0. Đường thẳng nào sau là phương trình cạnh AB ? A. 4xy 3 25 0 B. 4xy 3 13 0 C. 4xy 3 29 0 D. 4xy 3 15 0 Câu 99: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3). Đường cao kẻ từ B và C có phương trình lần lượt là BH:5 x 3 y 25 0 , CK:3 x 8 y 12 0. Tọa độ đỉnh B của tam giác ABC là: A. 5;2 B. 4; 11 C. 4;5 D. 2; 4 Câu 100: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc B là BE: x 2 y 1 0, phương trình cạnh BC: 4 x y 3 0 . Lập phương trình cạnh AB ? A. 8xy 19 3 0 B. xy 2 1 0 C. 2xy 3 7 0 D. 4xy 3 17 0 Câu 101: Cho tam giác ABC có A(-1;4), hai đường phân giác trong góc B, C là BE:3 x 4 y 12 0 , CK: x 2 y 11 0 Lập phương trình cạnh BC ? A. 2xy 9 3 0 B. 5xy 2 9 0 C. xy 21 0 D. 4xy 7 56 0 Câu 102. Cho hai đường thẳng d1 : 2x y 2 0 , d2 : x y 3 0 và điểm M(3;0). Viết phương trình đường thẳng qua M, cắt d1, d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm đoạn AB. A. x 2y 3 0 B. 8x y 24 0 C. 3x 4y 1 0 D. 4x y 12 0 Câu 103. Cho hai đường thẳng d1 : 2x y 1 0 , d2 : 2x y 3 0 và điểm M(2;-1). Viết phương trình đường thẳng qua M, cắt d1, d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho MA 2MB. A. y 1 0 B. x 3y 1 0 C. 5x 3y 13 0 D. x 7y 8 0 Câu 104. Cho điểm P(6;4). Có bao nhiêu đường thẳng qua P và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. không có đường thẳng nào Câu 105. Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :3x 4y 12 0 và cắt trục Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho AB 5 A. :3x 4y 6 0 B. :6x 8y 12 0 C. :3x 4y 12 0 D. :3x 4y 12 0 Câu 106. Cho bốn điểm A(1;0), B(-2;4), C(-1;4), D(3;5). Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng :3x y 5 0 có hoành độ dương sao cho SS MAB MCD . 3 7 9 5 A. 4; B. M ;2 C. M ;5 D. M 3; 4 3 2 3
  9. TẢI FILE WORD TẠI: Câu 107. Cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d : x 2y 3 0 . B, C là hai điểm thuộc d sao cho tam giác ABC vuông tại C và AC 3BC . Lập phương trình AB A. 1 :xy 1 0 và 2 :xy 3 0 B. 1 : 2xy 3 0 và C. và 2 : 7xy 5 0 D. và . 17 1 Câu 108. Cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là H; , chân đường phân giác 55 trong của góc A là D(5;3) và trung điểm cạnh AB là M(0;1). Tìm tọa độ điểm C. A. 11; 9) B. ( 9; 11) C. (9;11) D. (11; 9) Câu 109. Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt đi qua các điểm M(4;5), N(6;5), P(5;2), Q(2;1). Viết phương trình AB biết diện tích ABCD bằng 16. A. 1 :xy 1 0 và 2 :xy 3 11 0 B. và C. và 2 : 3xy 7 0 D. 1 : 2xy 3 0 và . Câu 110. Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB: x 2y 1 0, phương trình đường chéo BD: x 7y 14 0 , điểm M(2;1) thuộc đường chéo AC. Tìm tọa độ điểm A . 1 A. (3; 4) B. A(1;0) C. A(3;1) D. 0; 2 Câu 111. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 3, đỉnh A(2;-3), C(3;-2) và trọng tâm tam giác ABC là G thuộc d: y 3 x 8 . Viết phương trình AB A. và 2 : 3xy 9 0 B. 1 : 2xy 7 0 và 2 : 2xy 1 0 C. 1 : 7xy 4 26 0 và D. và . Câu 112. Cho hai đường thẳng d1 :3x y 2 0 , d2 : x 3y 4 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Viết 11 phương trình đthẳng qua điểm M(0;2), đồng thời cắt d1, d2 lần lượt tại B, C sao cho nhỏ nhất AB22 AC A. x 3y 6 0 B. 2x y 2 0 C. x y 2 0 D. 2x 3y 4 0 Câu 113. Cho hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng d1 : x y 1 0 , d2 :3x y 5 0 và giao điểm hai đường chéo là I(3;3). Tính diện tích hình bình hành đó. A. 35 B. 45 C. 55 D. 65 Câu 114. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A, D, đáy lớn là CD. AD:3x y 0 , BD: x 2y 0. Góc tạo bởi AB và BC bằng 450. Biết diện tích ABCD bằng 25 và điểm B có hoành độ dương , phương trình nào sau là phương trình đường thẳng BC A. 2x y 1 0 B. 3x y 1 0 C. x 2y 1 0 D. x 3y 4 0 Câu 115. Cho hai điểm A(-1;3), B(3;5). M là điểm trên trục hoành. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA MB A. 43 B. 23 C. 45 D. 32 Câu 116. Cho tam giác ABC với A(-2;0), B(0;1), C(-1;5). Tọa độ điểm M trên đường thẳng chứa cạnh AB sao cho MA MB MC nhỏ nhất là: 24 31 1 26 A. ; B. ; C. 1; D. ; 55 24 2 55 Câu 117. Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(1;4) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất A. x 4y 15 0 B. 4x 3y 8 0 C. 2x y 6 0 D. 4x y 8 0 Câu 118. Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(4;1) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho OA OB nhỏ nhất A. 5x 3y 11 0 B. x 2y 6 0 C. 2x y 9 0 D. 3x 2y 10 0 Câu 119. Cho hai đường thẳng , . Gọi A là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đthẳng qua điểm M(0;2), đồng thời cắt d1, d2 lần lượt tại B, C sao cho nhỏ nhất
  10. TẢI FILE WORD TẠI: A. x 3y 6 0 B. 2x y 2 0 C. x y 2 0 D. 2x 3y 4 0 Câu 120. Cho hai điểm A(0;3), B(4;-1). Tọa độ điểm M trên đường thẳng : x 2y 3 0 sao cho MA MB nhỏ nhất là: 14 93 39 93 A. ; B. ; C. ; D. ; 33 55 55 55