Các đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 20 - Năm học 2020-2021

docx 10 trang nhatle22 3370
Bạn đang xem tài liệu "Các đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 20 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_on_tap_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_19_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Các đề ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 20 - Năm học 2020-2021

  1. CÁC ĐỀ ƠN TẬP HOC KÌ II - TỐN 6 (2020-2021) ĐỀ 1: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) (- 124) + (-78) b) 150 : [25.(29 – 33)] - 18 2 7 11 5 4 3 3 15 5 0 1 12 3 c) d) . . e) 25 0 2 0,2 : 12 8 12 19 7 7 19 7 4 5 2 Bài 2: Tìm x 2 1 a) x +12 = -23 + 5 b) 3x 5 22.5 c) x 3 5 x 6 4 5 1 d) e) : x 7 21 5 7 6 Bài 3: Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 10% số học sinh của cả lớp. số 1 học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Cịn lại là số học sinh trung bình. 2 a) Tính học sinh mỗi loại của lớp 6A ? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia OC, vẽ hai tia OA và OB sao cho C· OA 500 ; C· OB 1000 . a) Trong ba tia OC, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo A· OB ? c) Tia OA cĩ là tia phân giác của gĩc C· OB khơng? Vì sao? Bài 5: Vẽ tam giác ABC. Biết AB = 7 cm, BC = 5cm, AC = 4 cm. n Bài 6: Hãy chứng tỏ phân số tối giản (n N,n 0) n 1
  2. ĐỀ 2: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) 3 a)35 ( 107) b) 12 [11 (10 7) ] 1 3 1 2 2 5 7 11 7 2 18 c) d) e) . . 4 8 4 4 7 28 25 13 25 13 25 Bài 2: Tìm x 2 7 a) 2 x 9 3 b) 23.32 – 2x = 52 c) x 5 15 3 5 2 1 3 d) x e) : x f) (x -5).(x+3) = 0 4 3 3 3 5 Bài 3: Ở một lớp 6A của một trường THCS cuối học kỳ I. Lớp cĩ 48 học sinh. Số học sinh cịn lại xếp loại hạnh kiểm trung bình là 1/8 em. 2/3 số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá là 10 em. Cịn lại là số học sinh xếp loại hạnh kiểm Tốt. a./ Tính số học sinh lớp 6 ở mỗi xếp loại của trường THCS trên. b./ Tính tỉ số phần trăm số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh của cả lớp. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho .x· Ot 600 , x· Oy 1200 a)Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b) Tính số đo t·Oy ? c) Tia Ot cĩ là tia phân giác của x· Oy khơng ? Vì sao? Bài 5: Vẽ hình trịn tâm O, bán kính R=4cm. 1 1 1 1 1 1 Bài 6: Chứng tỏ rằng : A= . 32 42 52 972 982 2
  3. ĐỀ 3: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 296 – (4.32 – 5.23) b ) 110 : {28 + [– 14 + (– 3)]} 6 1 2 7 10 4 10 3 c) 24 : d) e)   11 30 15 6 11 7 11 7 Bài 2: Tìm x 1 5 a) x 15 20 b) 2x – 49 = 5.3 c)x 3 4 10 7 3 1 2 7 d) x - = : e) x f) (x +5).(x – 8 ) = 0 3 15 5 4 5 5 1 Bài 3: Lớp 6A cĩ ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đĩ số HS giỏi là 4 3 5 em. Số HS khá bằng số HS giỏi. Số HS trung bình là 10 HS. 2 a) Tìm số HS của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm của số HS khá so với số HS cả lớp. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 1000 và x· Oz 500 . a) Tia Oz cĩ nằm giữa 2 tia Ox và Oy khơng? Vì sao? b) Tính số đo của z·Oy ? c) Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của x· Oy khơng? Vì sao? Bài 5: Vẽ hình trịn tâm O, đường kính bằng 6 cm. 1 1 1 Bài 6: So sánh M với 1 1.2 2.3 99.100
  4. ĐỀ 4: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 24 . 23 + 3 . 52 b ) 6.{36 + [(– 15) + (– 6)]} 3 3 3 5 2 3 2 5 2 1 c) d) e) . . 16 4 5 2 5 4 7 4 7 14 Bài 2: Tìm x 1 a) x – 13 = 20200 b) 8.(x + 3) +20 = 52.4 c)x 4 5 8 46 1 1 4 d)  x e) x 150%. 23 24 3 2 3 2 Bài 3: Lớp 6F cĩ 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học 3 sinh đạt loại trung bình (khơng cĩ học sinh yếu kém). Hỏi a) Lớp 6F cĩ bao nhiêu học sinh? b) Lớp 6F cĩ bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá? c) Tính tỉ số HS TB và HS giỏi của lớp 6A Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 600 ; x· Oz 300 . a. Tính số đo của z·Oy ? b. Tia Oz cĩ là tia phân giác của x· Oy khơng ? Vì sao? Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 9 9 9 9 9 A 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100
  5. ĐỀ 5: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 180 – 75 : 52 b) 150 : [25.(29 – 33)] 3 4 3 5 7 1 4 3 3 15 5 c) 11 2 5 d) 0,75 : 2 e) . . 13 7 13 24 12 4 19 7 7 19 7 Bài 2: Tìm x 1 5 2 a) 2x – 20 = – 14 b) 2. 3x = 18 c) x . 4 8 3 4 9 1 2 1 d) .x = 0,125 e) 3 + x .2 5 f) | x – 2|.4 = 12 9 8 2 3 3 Bài 3: Một lớp học cĩ 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. Học sinh 6 4 Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh cịn lại. 13 7 a) Tìm số học sinh giỏi của lớp. b) Số HS giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số HS cả lớp ? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot 650 ; x· Oy 1300 . a)Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b)Tính số đo t·Oy ? c) Tia Ot cĩ là tia phân giác của x· Oy khơng ? Vì sao? Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 2 B = 5 7 9 11 4 4 4 4 5 7 9 11
  6. ĐỀ 6: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 134.21 – 34.21 b) 120 21 19 3 12 5 3 1 3 4 3 6 5 3 2 c) : d) 11 2 5 e) :5 . 2 2 4 2 13 7 13 7 8 16 Bài 2: Tìm x 3 1 a)2x 10 16 b) x 1 3 c) x - = 4 2 3 5 3 d) : x e) 25% x 4 12 10 Bài 3: Cĩ một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung 1 bình. Trong đĩ số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt 3 điểm khá bằng 90% số bài cịn lại. a) Tính số bài đạt điểm trung bình. b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra . Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot, Om sao cho gĩc xOt = 1100 ; gĩc xOm = 400 a. Trong ba tia Ox, Om, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? b. Tính gĩc mOt ? c. Vẽ On là tia phân giác của gĩc mOt , tính gĩc xOn ? 2019 2020 2019 2020 Bài 5: So sánh : A = và B = 2020 2021 2020 2021
  7. ĐỀ 7: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 2 2.37 2 2.63 b) 100 : [130 – 2. (12 – 4)2] 2 1 10 17 11 2 5 5 5 2 5 14 c) . d) e) . . . 3 5 7 18 6 9 7 11 7 11 7 11 Bài 2: Tìm x 3 1 a) x – 10 = – 47 b) 24 + 3x = 36:33 c) x 4 5 7 3 5 1 d) + 2.x = e) : x 0,2 2 4 4 4 Bài 3: Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn 1 1 đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang cịn lại. Hỏi: 5 4 a) Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách? b) Tính tỉ số số trang sách trong ngày thứ nhất và ngày thứ 3 c) Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách. Bài 4: Cho hai gĩc kề bù x· Oy và·yOz . Biết x· Oy 500 . a) Tính số đo gĩc yOz. b) Vẽ Ot là tia phân giác của gĩc yOz, tính số đo gĩc xOt. 7 7 7 7 7 7 7 7 Bài 5: Tính tổng A = 6 12 20 30 42 56 72 90
  8. ĐỀ 8: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ) a) 85 + (–185) b) 215 144 144 215 9 3 1 5 14 2 11 17 c) : d)  e) : 2 + 5 5 2 7 25 3 12 8 Bài 2: Tìm x 2 1 a) x +12 = -23 b) 2 x 9 3 c) x 5 3 3 3 3 1 1 d) x : = 2 e) x + = 4 5 4 10 1 Bài 3: Lớp 6A cĩ 45 học sinh. Trong học kì I vừa qua, số học sinh giỏi chiếm số 9 2 học sinh cả lớp, số học sinh khá là 10 em, cịn lại là học sinh trung bình. 3 a) Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 6A? b)Tính tỉ số của học sinh khá với học sinh của cả lớp. Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 300, góc xOz = 1200. a. Tính số đo góc yOz. Góc yOz là góc gì ? b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOz. Tính số đo góc zOm. Bài 5: Tìm n Z để các biểu thức sau cĩ giá trị nguyên 9n 4 B = 3n 2
  9. ĐỀ 9: Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) a) 315 + 120 + (–315) b) 240 (4.52 5.23 ) 2 2 3 2 1 2 5 1 c) . . d) 75% 1 0,5: 9 4 9 4 4 12 2 Bài 2: Tìm x, biết: 1 7 3 a) 2x + 5 = 19 b) x : 3 15 5 Bài 3: Lớp 6C cĩ 40 học sinh gồm 3 loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Học sinh trung bình chiếm 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng 3 số học sinh cịn lại. 5 8 a) Tính số học sinh trung bình của lớp 6C. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz, Oy sao cho x· Oz 400 ;x· Oy 800 a) Tia Oz cĩ nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ? Tại sao? b) Tính số đo z·Oy . c) Chứng tỏ tia Oz cĩ là tia phân giác của gĩc xOy. Bài 5: Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 A 1 22 32 42 52 62 992 1002
  10. ĐỀ 10: Bài1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 7 6 5 1 5 3 7 a/ b/ :  12 24 6 4 6 4 3 3 7 7 5 17 5 1 5 5 c/  : d/ 35% 1  0,2 2 10 12 6 30 8 20 8 8 Bài2 (2,5đ) : TÌm x biết : 7 4 2 8 3 7 a/  x b/ 2x  15 3 5 15 2 5 x 2 18 c/ 2 x 2 Bài3 (2đ) : Tổng kết học kỳ một, ba lớp 6A, 6B, 6C cĩ 42 em đạt hs giỏi. Số hs giỏi lớp 6A bằng 2 tổng số hs giỏi của ba lớp. Số hs lớp 6B bằng 125% số hs giỏi lớp 6A. 7 a/ Tính số hs giỏi ở mỗi lớp ? b/ Cuối năm số hs giỏi lớp 6C khơng đổi , cịn số hs giỏi lớp 6A tăng thêm 3 em, và số hs giỏi lớp 6A bằng 3 số hs giỏi lớp 6B. Tính tỉ số phần trăm giữa số hs giỏi lớp 4 6B so với tổng số hs giỏi của ba lớp ở cuối năm ? Bài4 (2đ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. vẽ tia Oz sao cho x· Oz 1000 . Vẽ tia Ot là phân giác của x· Oz . a/ Tính số đo x· Ot và ·yOz . b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho x·Om 1400 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của ·yOz . Bài5 (0,5đ) : 2 2 2 2 2 Cho A =  và 1.3 3.5 5.7 7.9 97.99 12 22 32 42 982 B =     . Chứng tỏ A = 98B 1.2 2.3 3.4 4.5 98.99