Các dạng bài toán môn Toán học Lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng bài toán môn Toán học Lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cac_dang_bai_toan_mon_toan_hoc_lop_9_bai_4_lien_he_giua_phep.docx
Nội dung text: Các dạng bài toán môn Toán học Lớp 9 - Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (Có đáp án)
- CÁC DẠNG TOÁN 9 LUYỆN TẬP BÀI 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Dạng 1: Tính 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) 0,09.121 3 2 22.256 b) c) 0.49.169.25 2 289 2 .9. d) 49 2. Tính a) 0,03. 15. 5 b) 2,8. 630 1 54. 7,2. c) 4,8 3. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 2 2 a) 160 96 2 2 b) 137 88 2 2 c) 481 480 Dạng 2: Rút gọn 4. Rút gọn các biểu thức sau: 2 m 2 a) 81m , với m 0 25b6 14a3 . b) 126a , với a 0,b 0 5. Rút gọn biểu thức a) 3 2 2 b) 3 2 2 5 2 6
- Dạng 3: So sánh 6. So sánh a) 6 13 và 3 16 b) 15 14 và 14 13 Dạng 4: Tìm Min, Max 2 7. Tìm GTNN của biểu thức A x 2x 3 2 8. Tìm GTLN của biểu thức B x 2x 4 Dạng 5: Chứng minh 9. Chứng minh 2 a) x 2x 1 x 1 2 , với x 1 x2 x x 1 1 b) 4 2 2 , với x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Tính 1. a) 0,09.121 0,09. 121 0,03.11 0,33 b) ( 3)2.22.256 3 2 . 22 . 256 3.2.16 96 c) 0.49.169.25 0,49. 169. 25 0,7.13.5 45,5 2 289 289 17 104 d) 2 .9. ( 2)2 . 9. 2.3. 49 49 7 7 2. a) 0,03. 15. 5 0,03.15.5 0,03.3.5.5 0.09. 25 0,3.5 1,5 b) 2,8. 630 2,8.630 7.4.7.9 72 . 4. 9 7.2.3 42 1 1 1 1 1 1 c) 54. 7,2. 54.7,2. 54.72. 6.9.6.12. 62 . 9. 6.3. 9 4,8 4,8 48 4.12 4 2 3. a) 1602 962 160 96 160 96 64.256 64. 256 8.16 128
- b) 1372 882 137 88 137 88 49.225 49. 225 7.15 105 c) 4812 4802 481 480 481 480 961 Dạng 2: Rút gọn 4. 2 2 2 2 a) m m m. ,m 0 81m2 (9m)2 9m 9 25b6 25b6 25 5 b) Với a 0,b 0 ta có 14a3 . 14a3. a2 (b3 )2. a.( b3 ). 126a 126a 9 3 5. 2 a) 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 b) 3 2 2 5 2 6 2 2 2 1 3 2 2 1 3 2 2 1 3 2 1 3 Dạng 3: So sánh 6. 2 a) Ta có 6 13 6 2 6.13 13 19 2 78 2 3 16 3 2 3.16 16 19 2 48 Ta lại có 19 2 78 19 2 48 2 2 6 13 3 16 , vì 6 13 0, 13 6 0 6 13 3 16 b.) Đặt a 15 14,b 14 13 thì a 0,b 0 Ta có a b 15 13 2 14 Ta thấy 15 13 0,2 14 0 . 2 15 13 28 2 15.13 28 2 (14 1)(14 1) 28 2 142 1
- Có 142 1 142 2 142 1 2 142 2.14 2 2 15 13 28 2.14 56 4.14 2 14 15 13 2 14 15 13 2 14 0 hay a b 0 a b Vậy 15 14 14 13 Dạng 4: Tìm Min, Max 7. A x2 2x 3 x 1 2 2 2 với mọi x . Dấu “=” xảy ra khi x 1 Vậy GTNN của A là 2 khi x 1. 8. B x2 2x 4 x 1 2 3 3 với mọi x Dấu “=” xảy ra khi x 1 Vậy GTLN của B 3 khi x 1 Dạng 5: Chứng minh 9. a) VT x2 2x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 VP ( vì x 1 ) Vậy ta có điều phải chứng minh. 2 x2 x x x x b)VT 1 1 1 1 VP ( Vì x 2 ) 4 2 2 2 2 Vậy ta có điều phải chứng minh