Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_3_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 1 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các nguyên tử halogen đều có A. 5e ở lớp electron ngoài cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng. C. 3e ở lớp electron ngoài cùng. D. 7e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 2: Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là: A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2 Câu 3: Nhóm VIIA còn có tên gọi là nhóm A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. khí hiếm D. halogen Câu 4: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Thành phần của nước clo gồm: A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O. C. Cl2, HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO, H2O. Câu 7: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. NaCl, NaClO4, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O Câu 8: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây? A. Si B. H2O C. K D. SiO2 Câu 9: Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là: A. 18,65g B. 18,35g C. 18,8g D. 16,87g Câu 10: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật? A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m? A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 12: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4 Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl (điện phân). C. HCl đặc + KMnO4. D. F2 + KCl. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M? A. Mg B. Ca C. Zn D. Al Câu 15: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử? A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. H2 + Cl2 2HCl C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Câu 16: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng: A. muối NaCl có trong nước biển. B. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. đơn chất Cl2. Câu 17: Chọn phương trình phản ứng đúng. A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
- Câu 18: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây? A. NaOH, AgNO3 B. MnO2, KMnO4 C. Na2SO4, Cu D. Mg, Al Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng? A. MnO2 + HCl B. AgNO3 + NaF C. Cl2 + KBr D. I2 + H2 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 10,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 11,1 gam Câu 21: Bao nhiêu lít khí clo(đktc) tác dụng với dung dịch KI dư để tạo ra 25,4 gam Iot? A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gam Câu 23: Clorua vôi được gọi là A. muối hỗn hợp B. muối ăn C. muối axit D. muối hỗn tạp Câu 24: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm? A. H2O + Cl2 → HCl + HClO B. H2SO4 (đặc) + NaCl (r) → HCl + NaHSO4 C. H2 + SO2 → HCl + H2SO4 D. H2 + Cl2 → 2HCl Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 B. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O C. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 26: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự A. F Cl > Br > I C. F Cl > I > Br Câu 27: Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là : A. Quỳ tím và AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím và H2SO4 D. AgNO3 Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ? A. I2 B. KI C. NaOH D. Cl2 Câu 29: Clo không phản ứng với trường hợp nào sau đây: A. dd CaCl2 B. Kim loại Ca C. dd NaOH D. dd NaBr Câu 30: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là: A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít HẾT ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 D 11 B 21 C 2 A 12 B 22 D 3 D 13 C 23 D 4 A 14 B 24 B 5 C 15 C 25 A 6 C 16 A 26 B 7 D 17 C 27 A 8 D 18 C 28 A 9 B 19 B 29 A 10 D 20 D 30 D
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 2 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Chú ý: Học sinh không được dùng bảng Tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1: (3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: a/ Cl2 + ddNaOH đk thường d/ CaCl2 + ddAgNO3. b/ Br2 + ddKI. e/ Điều chế clorua vôi. c/ MgSO3 + ddHCl. f/ Trộn bột Al với bột I2(có vài giọt nước). Câu 2: (3,0 điểm) 1/ Bằng phương pháp hóa học (không dùng quì tím) hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: HI, FeBr2, HBr. 2/ Viết phương trình điều chế: Cl2 trong phòng thí nghiệm và nước gia ven trong công nghiệp Câu 3: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp G gồm: CaCO3 và Al vào một lượng vừa đủ V lít ddHCl 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí B ở đktc. Cô cạn A thu được 37,8 gam muối khan. 1/ Xác định % khối lượng của các chất trong G. 2/ Tính CM của các chất trong A. Câu 4: (2 điểm) 1/ Cho 4,39gam hỗn hợp A gồm: KX, KY (X,Y là hai halogen liên tiếp, nguyên tử khối của X< Y) vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 2,87gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y và % khối lượng các chất trong A. 2/ Sục V lít Cl2 ở đktc vào 100ml dung dịch C gồm: NaF 1M; NaBr3M và KI 2M thu được dung dịch D. Cô cạn D thu được 41,1 gam chất rắn khan E. Xác định V. Cho: K (M = 39); Mn (M = 55); O (M = 16); Al (M = 27); Mg (M = 24); Cu (M = 64); F (M = 19); Cl (M = 35,5); Br (M = 80); I (M = 127), Zn (M = 65). ĐÁP ÁN Câu/ Ý/đ Nội dung Điểm đ 1/3 Viết đúng mỗi pư và ghi đủ điều kiện 0,5 Chú ý: Nếu f thiếu điều kiện- sữa vôi: trừ nửa số điểm tương ứng 2/3 1/2 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 0,25 Dùng dg NaOH nhận ra FeBr2 nhờ kết tủa (keo, trắng xanh) còn lại là nhóm I 0,5 gồm: HI; HBr Pư: FeBr2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaBr 0,25 Nhỏ dg AgNO3 vào nhóm I: Kết tủa vàng nhạt là HBr còn kết tủa vàng đậm là 0,5 HI Viết 2 pư: AgNO3 + HBr AgBr + HNO3; AgNO3 + HI AgI + HNO3 0,5 2/1 Viết đúng mỗi pư cho mỗi chất: t0c 0,5 HCl + MnO2 (hoặc HCl + KMnO4 ) dfdd 0,5 2NaCl + H2O NaCl + NaClO + H2 (nếu thiếu- dfdd: trừ nửa số điểm) 3/2 1/1,25 Viết 2 ptr 0,5 Gọi số mol CaCO3 = x; số mol Al = y; tính số mol khí = 0,4 mol 0,5 Lập hệ: 111x+133,5y = 37,8; x + 1,5y = 0,4 Giải hệ: x = 0,1; y = 0, 2 và tính %CaCO3 = 64,935%; %Al = 35,065% 0,25 2/0,75 Tính số mol HCl pư = 0,8 mol và tính V = 0,4 lít 0,25 Tính số mol các chất tan trong A: CaCl2 0,1 mol và AlCl3 = 0,2 mol 0,25 CM CaCl2 = 0,1:0,4 = 0,25M 0,25 CMAlCl3 = 0,2:0,4 = 0,5M
- 4/2 1/1 TH1: X là F và Y là Cl Pư: KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 số mol AgCl = 0,02 mol 0,25 Theo pư: số mol KCl = 0,02 mol 0,25 %mNaCl = 0,02.74,5.100/4,39 = 33,941 (%) %mNaF =100-33,941 = 66,059% (thỏa mãn) TH2: X khác F gọi X, Y là E (điều kiện: 35,5<E< 127) Pư: KE + AgNO3 AgE + KNO3 0,25 4,39/(39+E) 2,87/(108+E) (mol) Lập phương trình: 4,39/(39+E) = 2,87/(108+E) E <0 (loại) 0,25 2/1 Các pư có thể xảy ra theo thứ tự: 0,25 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 (1) 0,1 0,2 0,2 (mol) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (2) 0,3 0,3 (mol) npư:x 2x 2x (mol) Số mol các chất: NaF 0,1 mol; NaBr 0,3 mol; KI 0,2 mol - Giả sủ Cl2 pư vừa đủ ở pư1. Theo pư 1: Chất rắn E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaBr 0,3 mol 0,5 m1 = 0,1.42+ 0,2.74,5+ 0,3.103 = 50 gam. - Giả sử Cl2 pư vưa đủ ở pư 2. Theo pư 1,2 Chất rắn E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaCl 0,3 mol m2 = 0,1.42+ 0,2.74,5+ 0,3.58,5 = 36,65 gam. Nhận xét: m2 < mE <m1 Pư 2 mới xảy ra 1 phần Gọi sô mol Cl2 pư ở 2 là x mol 0,25 Theo pư 1,2 - E gồm: NaF 0,1 mol; KCl 0,2 mol; NaCl 2x mol; NaBr (0,3-2x) mol Ptr: 0,1.42+ 0,2.74,5+ 2x.58,5 + (0,3-2x).103 = 41,1 x = 0,1 - Số mol Cl2 đã dùng = 0,1+x = 0,2 mol V = 0,2.22,4 = 4,48 lít Chú ý: Các cách làm đúng khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 3 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút 01. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch NaOH 1M .Dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím: A. Chuyển màu đỏB. Không chuyển màuC. Chuyển màu xanhD. Không xác định được 02. Cho hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1,6M thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,375 litB. 0,224 litC. 0,56 litD. 1,12 lit 03. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối? A. CuB. AgC. ZnD. Fe 04. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ”. A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dầnB. màu sắc : đậm dần. C. độ âm điện : giảm dần. D. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. 05. Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng.Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó,hiện tượng là: A. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng B. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển xanh rồi chuyển sang không màu D. Giấy quỳ không chuyển màu 06. Sản phẩm của phương trình : Br2 + SO2 + H2O là: A. HBr và H2SO3B. HBr và H2SO4C. HBr và H2SD. HBr và S 07. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaFB. NaClC. NaBrD. NaI
- 08. Cho 23,88 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( với X, Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,005 gam kết tủa. Công thức của hai muối đem dùng là : A. NaCl và NaF B. NaI và NaBrC. NaCl và NaF hoặc NaI và NaBrD. NaBr và NaCl 09. Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO3B. HFC. HClD. H 2SO4 10. Chọn câu đúng: A. Clorua vôi không phải là muối B. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit C. Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit D. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit 11. Tìm câu sai: A. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực C. Hiđroclorua tan nhiều trong nước D. Phân tử HCl được tạo ra khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng 12. Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF, HCl, HBr, HIB. HCl, HBr, HI,HFC. HI ,HBr, HCl, HFD. HBr, HI, HF, HCl 13. Trong phòng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. NaClB. HClC. KClO 3D. KMnO4 14. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì: A. Tạo ra HCl có tính axitB. Tạo ra H + có tính oxi hóa mạnh C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnhD. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh 15. Cho 3,2 gam một kim loại M tác dụng vừa đủ với khí clo thu được 6,75 gam muối. M là: A. CuB. MgC. FeD. Al 16. Clo không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOHB. NaClC. Ca(OH) 2D. NaBr 17. Cho 23,7gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư thì thể tích khí clo thu được ở đktc là: A. 11,2 litB. 13,4 litC. 8,4 litD. 8,96 lit 18. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt :HCl, NaCl, HNO3.Để nhận biết các chất trên ta dùng: A. Quỳ tím và dung dịch AgNO3B. Chỉ dùng dung dịch AgNO3 C. Chỉ dùng quỳ tím D. Dung dịch NaOH 19. Cho 2,24 lit halogen X2 ở đktc tác dụng vừa đủ với Cu thu được 22,4 gam muối. X là: A. BromB. CloC. FloD. Iot 20. Chất nào sau đây rơi vào da thì gây bỏng nặng? A. Cồn iotB. BromC. Nước cloD. Dung dich NaCl 21. Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là : A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2OB. 2 HCl + Mg(OH) 2 MgCl2 + 2H2O C. 2HCl +Zn ZnCl2 + H2 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 22. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Cu và Mg tác dụng với dung dịch HCl loãng,đủ thu được 5,6 lit khí ở đktc.%khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là: A. 30%B. 70%C. 60%D. 40% 23. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng đủ với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối.Công thức oxit là A. CaOB. FeOC. CuOD. Al 2O3 24. Tìm câu sai: A. Brom và iot là các chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo B. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, I2 phản ứng với H2 C. Brom và iot phản ứng được với nhiều kim loại D. Br2 phản ứng với H2 ở nhiệt độ thường 25. Sục khí clo vào dung dịch KI có sẵn một ít hồ tinh bột thì hiện tượng là: A. Dung dịch chuyển màu vàngB. Dung dịch chuyển màu xanh C. Dung dịch xuất hiện kết tủaD. Dung dịch không chuyển màu 26. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: A. ns2np6nd1B. ns1C. ns2np5D. ns2np6
- 27. Tìm câu sai: A. Clo có số oxi hóa là -1,+1,+3,+5,+7 trong hợp chấtB. Clo có số oxi hóa -1 là đặc trưng C. Clo chỉ có số oxi hóa là -1D. Flo chỉ có số oxi hóa là -1 28. Cho: Cu(OH)2, Cu, Mg, NaNO3, FeO.Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 3B. 1C. 4D. 2 29. Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl,hiện tượng là: A. Có khí không màu thoát raB. Có khí màu nâu thoát ra C. Không có hiện tượng gìD. Có kết tủa trắng 30. Trong phương trình Cl2 +2NaOH NaCl + NaClO + H2O thì vai trò của Cl2 là: A. Không phải chất oxi hóa ,không phải chất khửB. Chất khử C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửD. Chất oxi hóa 31. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4B. 68,2C. 10,8D. 28,7 32. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 75 mlB. 50 mlC. 90 mlD. 57 ml Cho: Fe=56,Cu=64,O=16,H=1,Cl=35,5,Br=80,I=127,F=19,Na=23,Ag=108,Ca=40,Al=27,Mg=24,K=39,Mn=55 Học sinh không dùng bảng tuần hoàn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A C A C B A C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C B D A B C A A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B A D B C C A A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 4 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Caâu 1. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất? A. Br B. I C. Cl D. F Caâu 2. Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O. Caâu 3. Clo ẩm có tính tẩy màu và sát trùng vì A. clo là chất có tính oxih mạnh B. tạo ra Cl+ có tính oxh mạnh C. tạo ra HCl có tính axit D. tạo ra HClO có tính oxh mạnh Caâu 4. Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là
- A. HI<HBr<HCl<HF B. HCl<HBr<HF<HI C. HCl<HBr<HI<HF D. HF<HCl<HBr<HI Caâu 5. Hãy chọn câu không chính xác A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học Caâu 6. Khi sục khí CO2 vào dung dịch chứa NaClO thì thu được A. NaHCO3 + HClO B. NaHCO3 và Cl2 C. NaCl + CO3 D. NaHCO3 + HCl Caâu 7. Cho 11,7g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là (N=14, O=16, Na=23, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127, Ag=108) A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI Caâu 8. Chọn phương trình phản ứng đúng. A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 Caâu 9. Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl là A. Fe, Ag, K2CO3, Ca(OH)2, CuO B. Ag, Na, CaCO3, KOH, CaO C. Al, Zn, FeS, NaOH, MgO D. Na, Fe, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 Caâu 10. Trung hòa 150 ml dung dịch HCl bằng 300 ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch HCl là A. 1,0 M B. 2,0 M C. 4,0 mol D. 3,0 M Caâu 11. Khi cho 47,4g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được ở đktc là (H=1, O=16, Cl=35,5, K=39, Mn=55) A. 3,36 lít B. 8,4 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít Caâu 12. Các dung dịch HCl, KCl, NaClO, thuốc thử duy nhất có thể nhận biết 3 dung dịch đó là A. Phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. dung dịch AgNO3 D. quỳ tím Caâu 13. Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dung dịch NaF B. dung dịch HCl C. dung dịch NaBr D. dung dịch HI Caâu 14. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách dpdd , MN A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 dpdd C. 2NaCl 2Na + Cl2 D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 Caâu 15. Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là A. Br<I<Cl<F B. I<Cl<Br<F C. I<Br<Cl<F D. F<Cl<Br<I Caâu 16. Khi cho clo dư tác dụng với 1,4g kim loại A hóa trị I, sinh ra 21,1g muối tương ứng. Công thức của muối là (Cl=35,5, Li=7, Na=23, K=39, Ag=108) A. LiCl B. AgCl C. NaCl D. KCl B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (2 điểm) I2 FeCl3 Cl2 HCl AgCl Cl2 Clorua vôi KCl KNO3 Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: (1,5 điểm) Na2CO3, KOH, KCl, NaNO3, HCl Câu 3. (2,5 điểm) Cho 42,2g hỗn hợp bột Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thấy có 29,12 lít khí hiđro bay ra (đktc). a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Suy ra % theo khối lượng của chúng. b/. Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng cho các phản ứng trên.
- c/. Nếu cho lượng dung dịch HCl trên tác dụng với hỗn hợp 2 kim loại Ag, Fe thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (H=1, Al=27, Cl=35,5, Fe=56, Zn=65, Ag=108) HEÁT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B B D D B A C B C C D D A A C A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 5 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Chú ý: HS không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1(3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: a/ Cl2 + H2 (điều kiện ánh sáng) d/ F2 + H2O b/ Fe + Cl2 (đun nóng) e/ Điều chế clorua vôi c/ CuO + ddHCl. f/ Trộn bột Al với bột I2 (có vài giọt nước làm xúc tác). Câu 2 (3,0 điểm): 1. Viết 01 PTHH điều chế khí Cl2 trong công nghiệp; 01 PTHH điều chế HCl trong phòng thí nghiệm (theo phương pháp sunfat) . 2. Bằng phương pháp hóa học (không dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: HCl, BaCl2, NaI. Viết phương trình hóa học xảy ra. 3. Dẫn ra các phản ứng hóa học chứng minh tính oxi hóa Cl2> Br2 > I2 Câu 3 (2,0 điểm): 1. Cho m gam hỗn hợp A gồm Zn và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 700ml dd HCl 1M. Sau phản ứng thu được dd B có chứa 29,85 gam hỗn hợp muối. Để trung hòa dd B cần dùng 200 ml dd NaOH 1M thu được dd C. Tính giá trị m? 2.Cho 4,35 gam MnO2 vào 300 ml dd HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí Cl2 (đktc) và dd X. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính V? b/ Cho toàn bộ dd X ở trên vào dd AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m? Câu 4(2,0 điểm) 1. Cho 6,56 gam hỗn hợp A gồm NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX<MY) phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 50 ml dd AgNO3 1 M, thu được kết tủa. Xác định hai nguyên tố X, Y và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A? 2. Cho hỗn hợp A gồm: X2 và O2 (X là nguyên tố halogen, ở trạng thái khí ở điều kiện thường, có tỉ khối của A so với H2 = 31,6) tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp B gồm: Al,
- Mg thu được 22,1 gam chất rắn C. C tan vừa đủ trong 73 gam HCl 10% thu được dung dịch D. Xác định %m của từng chất trong B? Cho số hiệu và nguyên tử khối của một số nguyên tố: C (Z = 6; M = 12); N (Z= 7; M=14); O (Z = 8; M = 16); Na (Z = 11; M = 23); Mg (Z = 12; M = 24); Al (Z = 13; M = 27; P (Z =15; M = 31); S (Z=16; M = 32); Cl (Z =17; M=35,5); F (Z=9, M=19), Br (Z=35, Z=80), I (Z=53, M=127), K (Z = 19; M =39); Mg (M=24), Al (M=27); Zn (M=65), Fe (M=56), Mn (M=55), Ag (M=108). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu Ý Đáp án Điểm 1(3,0) 1 PTPƯ đúng là 0,5đx6 3,0 1PTPƯ không cân bằng thì trừ ½ điểm PTPƯ đó 1 1 PTHH điều chế đúng 0,5đ 1,0 Trích mẫu thử, đánh STT 0,25 Dùng dd H2SO4 loãng nhận ra BaCl2 nhờ kết tủa trắng 0,25 2 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Cho dd AgNO3 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại 0,25 Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là NaI, kết tủa trắng là HCl 2(3,0) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 0,25 AgNO3 + NaI AgI + NaNO3 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 0,5 3 Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 0,5 Zn (x mol); Fe2O3 (y mol); HCl dư 0,2mol, nHCl p/ứ=0,5mol 0,25 Lập hệ 2x +6y = 0,5 và 136x + 2.162,5y = 29,85 0,5 1 Giải hệ x = 0,1 và y = 0,05 3(2,0đ) m=14,5g 0,25 2 a. MnO2 (0,05 mol); HCl (0,3 mol) 0,25 t0 MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25 0,05 0,2 0,05 0,05 VCl2 = 1,12 lít 0,25 b.n AgCl=2nMnCl2+nHCldư=2.0,05+0,1=0,2mol m=28,7gam 0,25 TH1: X là F và Y là Cl 0,5 NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 4(1,0đ) 1 nAgNO3=nNaCl=0,05 mol mNaCl=2,925gam mNaF=3,635gam TH2: NaR (cả 2 muối đều kết tủa) NaR + AgNO3 AgR + NaNO3
- 6,56 0,05 23 M R 0,25 MR≈108,2 => X là Br ; Y là I Lập hệ tính được mNaBr = 2,06gam, mNaI=4,5gam 0,25 Từ MA= 63,2gam/mol suy ra khối lượng mol X2 > 63,2. Vậy X là 0,25 2 Cl Sử dụng qui tắc đường chéo hoặc đặt ẩn tìm ra tỉ lệ số mol của 0,25 Cl2 : O2 = 4:1 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (1) MgO +2HCl MgCl2 + H2O (2) Số mol HCl = 0,2 mol Nhận xét: nO-2 /Y= ½n HCl = 0,1mol nO2 = 0,05mol nCl2 =0,2 mol nAl=x, nMg=y (mol) 0,25 Sử dụng định luật bảo toàn electron: 3x+2y=0,05.4+0,2.2=0,6 (1) Áp dụng bảo toàn khối lượng m = 22,1-63,2.0,25 =6,3 gam nên 27x + 24y = 6,3 (2) Giải hệ được: x = 0,1 và y = 0,15 0,25 %mAl ≈ 42,86%; %mZn≈ 57,14% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 ĐỀ 6 HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1: Nước Gia - ven là hỗn hợp của: A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4 , H2O. Câu 2: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần: A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI. Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là: A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H 2O. B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 4: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. Câu 6: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 1 6 2 5 3 4 2 4 A. ns np . B. ns np . C. ns np .D. ns np . Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và clo cho cùng một muối clorua kim loại: A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn. Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột? A. Không có hiện tượng gì.B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
- Câu 9: Brom bị lẫn tạp chất là clo, để thu được brom cần làm cách nào sau đây: A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI. Câu 10: Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2. C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al. B. Fe, CuO, Ba(OH)2, CaCO3. D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2. Câu 11: Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là: A. 64. B. 65. C. 27. D. 24. Câu 12: Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2 thuốc thử cần dùng là A. Quỳ tím và AgNO3. B. AgNO3. C. Quỳ tím và H2SO4.D. Quỳ tím. Câu 13: Cho các mệnh đề sau: (1) Các halogen đều có số oxi hóa dương (2) Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. (3) Các halogen đều tan được trong nước. (4) Các halogen đều tác dụng được với hiđro. Số mệnh đề phát biểu sai là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Trong y tế đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng: A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2. Câu 15: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là: A. 2,17 gam. B. 1,95 gam. C. 4,34 gam. D. 3,90 gam. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan B. Các hiđro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. C. Các hiđro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh. D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI. Câu 17: Cho các phản ứng sau: (a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. (b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. (c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. (d) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2. (e) HF + AgNO3 → AgF + HNO3. (f) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. Số phương trình hóa học viết đúng là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 18: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là: A. Tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa yếu. C. Tính khử yếu. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. Câu 20: Hòa tan 0,6 gam một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 0,55g. Kim loại đó là: A. Fe. B. Mg. C. Ba. D. Ca. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi phương trình sau: KMnO4 Cl2 HCl FeCl2 AgCl
- Bài 2 (3,0 điểm): Hòa tan MnO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 3M, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc) a. Tính khối lượng MnO2? b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng? Cho: Mn = 55; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Zn = 65; Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ba = 137; Ca = 40 HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A B A D B D B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B A D C B D A D A B