Bộ 5 đề thi cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách i-Learn Smart Start (Có đáp án)

pdf 35 trang Hải Lăng 18/05/2024 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách i-Learn Smart Start (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_cuoi_ki_i_mon_tieng_anh_lop_3_sach_i_learn_smart.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 3 Sách i-Learn Smart Start (Có đáp án)

  1. Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – Đ Ề 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Listen and match. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look at the pictures and complete the words. e_ _ _ _ r 1. _ n _ _ e 2.
  2. p_ _ _ _ _ _ g 3. _e_ _ _l c_ _ _ 4. _a_ _ 5. II. Match. 1. Do your friends like dancing? A. He‟s my brother. 2. Who‟s that boy? B. Black and blue. 3. What‟s she doing in the kitchen? C. They love it. 4. What color is the pen? D. Yes, they are. 5. Are these your notebooks? E. She‟s drinking water. III. Look and read. Choose True or False. 1. It‟s a desk. 2. It‟s green.
  3. 3. It‟s a cat. 4. It‟s the kitchen. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. in/ bedroom/ Is/ the/ picture/ the/ ___? 2. from/ Where/ you/ are ___? 3. favorite/ is/ My/ color/ orange ___. 4. on/ have/ P.E/ I/ Fridays ___. 5. friends/ Do/ singing/ like/ your ___? THE END
  4. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and match. 1. Toby → eight 2. Pat → six 3. Amy → seven B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look at the pictures and complete the words. 1. eraser 2. uncle 3. painting 4. pencil case 5. math II. Look and read. Choose True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F III. Match. 1 – C 2 – A 3 – E 4 – B 5 – D IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. Is the picture in the bedroom? 2. Where are you from? 3. My favorite color is orange. 4. I have P.E on Fridays. 5. Do your friends like singing? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and match. (Nghe và nối.) Bài nghe: 1. A: Nice to meet you, Toby. (Rất vui được gặp cậu, Toby.) B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.) A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi vậy Toby?) B: I‟m eight years old. (Mình 8 tuổi.) 2. A: Hello. What‟s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?) B: My name‟s Pat. (Mình tên là Pat.) A: How old are you, Pat? (Cậu mấy tuổi rồi. Pat?) B: I‟m six years old. (Mình 6 tuổi.) 3.
  5. A: Hello. What‟s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?) B: Hello. My name‟s Amy. (Xin chào. Mình tên là Amy.) A: How old are you, Amy? (Cậu mấy tuổi rồi. Amy?) B: I‟m seven years old. (Mình 7 tuổi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look at the pictures and complete the words. (Nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.) 1. eraser (n): cục tẩy (gôm) 2. uncle (n): chú, cậu, bác (trai) 3. painting (v): vẽ tranh (bằng cọ.) 4. pencil case (n): túi/ hộp đựng bút 5. Math (n): môn Toán II. Match. (Nối.) 1 – C Do your friends like dancing? (Những người bạn của cậu thích nhảy múa không?) They love it. (Họ yêu nó.) 2 – A Who‟s that boy? (Cậu bé kia là ai vậy?) He‟s my brother. (Em ấy là em trai mình.) 3 – E What‟s she doing in the kitchen? (Cô ấy đang làm gì trong bếp vậy?) She‟s drinking water. (Cô ấy đang uống nước.) 4 – B What color is the pen? (Cái bút mực có màu gì?) Black and blue. (Đen và xanh dương.) 5 – D Are these your notebooks? (Đây có phải những quyển sổ ghi chép của cậu không?) Yes, they are. (Đúng vậy.) III. Look and read. Choose True or False. (Nhìn và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.)
  6. 1. It‟s a desk. (Đó là một cái bàn học.) => True 2. It‟s green. (Đó là màu xanh lá.) => False Sửa: It‟s blue. (Đó là màu xanh dương.) 3. It‟s a cat. (Đó là một chú mèo.) => True 4. It‟s the kitchen. (Đó là phòng bếp.) => False It‟s the living room. (Đó là phòng khách.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Cấu trúc hỏi xem một vật có ở vị trí nào đó không: To be + the + danh từ + in + the + địa điểm? Is the picture in the bedroom? (Bức tranh có ở trong phòng ngủ không?) 2. Cấu trúc hỏi xem ai đó từ đâu đến? Where + to be + S + from? Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?) 3. Cấu trúc nói về điều mà mình yêu thích: My + favorite + danh từ + to be + danh từ. My favorite color is orange. (Màu sắc yêu thích của mình là màu cam.) 4. Cấu trúc nói mình học môn nào đó vào một ngày trong tuần: I have + môn học + on + thứ trong tuần. I have P.E on Fridays. (Mình có môn thể dục vào mỗi thứ Sáu.) 5. Cấu trúc hỏi xem ai đó có thích làm gì không: Do/Does + S + like + V-ing?
  7. Do your friends like singing? (Các bạn của cậu có thích hát không?)
  8. Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – Đ Ề 2 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Listen and tick. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words.
  9. II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. blue rulers book chairs red Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two (1) ___. On the desk is a (2) ___ and three (3) ___. The book is (4) ___. Three rulers are blue, (5) ___ and purple.
  10. III. Choose the correct answer. 1. ___ do you have English? A. What B. When C. Who 2. What‟s he doing? – He‟s ___. A. sleeping B. sleep C. sleeps 3. I ___ like dogs. A. not B. am C. don‟t 4. I have Music ___ Thursdays. A. on B. in C. at 5. She‟s ___ Japan. A. to B. from C. of IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers 1. Where is the dog? It‟s in the ___ room. 2. What is the dog doing? It‟s ___.
  11. 3. Where is the mirror? In the ___. 4. Where is the book? On the ___. 5. Where is the cat? It‟s in the ___. THE END
  12. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and tick. 1. C 2. C 3. C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. 1. sing 2. draw 3. open 4. purple 5. stand II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. 1. chairs 2. book 3. rulers 4. blue 5. red III. Choose the correct answer. 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. 1. living 2. sleeping 3. bedroom 4. bed 5. kitchen LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tích.) Bài nghe: 1. Who is he? (Anh ấy là ai?) A: Who‟s he? Is he your brother? (Anh ấy là ai vậy? Có phải anh trai của cậu không?) B: No. He isn‟t my brother. (Không phải. Anh ấy không phải anh trai của mình.) A: Is he your uncle? (Vậy có phải là chú của cậu không?) B: No, he isn‟t. He is my cousin. (Không phải. Đó là anh họ của mình.) A: Oh, your cousin. Cool! (À, ra là anh họ của cậu. Hay đó.) 2. Is Toby's father tall, short or handsome? (Bố của Toby cao, thấp hay đẹp trai?) A: Toby, is your father tall? (Toby này, bố của cậu có cao không?) B: No, he isn‟t tall. (Ông ấy không cao lắm đâu.) A: Is your father short? (Thế ông ấy có thấp không?) B: No. He isn‟t tall and he isn‟t short. But he’s handsome. (Không. Bố mình không cao cũng chẳng thấp. Nhưng ông ấy đẹp trai nha.) A: He‟s handsome? Show me the picture. (Ồ chú ấy đẹp trai sao? Cho mình xem ảnh với.) 3. Who is he? (Người này là ai vậy?)
  13. A: Is this your family, Toby? (Đây là gia đình của cậu đúng không Toby?) B: Yes, it is. (Đúng rồi.) A: Who is he? Is he your grandfather? (Người này là ai vậy? Có phải ông của cậu không?) B: No, he isn‟t. He’s my uncle. (Không phải đâu. Đó là bác trai của mình đấy.) A: Oh, sorry. (Ôi, mình xin lỗi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble the letters to make the correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. sing (v): ca hát 2. draw (v): vẽ 3. open (v): mở ra 4. purple (adj): màu tím 5. stand (v): đứng II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words. (Quan sát tranh và hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.) Đoạn văn hoàn chỉnh: Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two chairs. On the desk is a book and three rulers. The book is blue. Three rulers are blue, red and purple. Tạm dịch: Toby đang cho Pat xem lớp học của cậu ấy. Có một cái bàn học và 2 chiếc ghế. Trên bàn học là một quyển sách và 3 chiếc thước kẻ. Quyển sách màu xanh dương. 3 chiếc thước kẻ màu xanh dương, đỏ và tím. III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc câu hỏi người khác khi nào có môn học nào đó: When + do/does + S + have + môn học? When do you have English? (Khi nào cậu có môn tiếng Anh?) 2. A Cấu trúc câu trả lời về việc ai đó đang làm gì (thì hiện tại tiếp diễn.): S + to be + V-ing. What‟s he doing? – He‟s sleeping. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang ngủ.) (He‟s = He is) 3. C Cấu trúc câu dùng khi muốn bày tỏ thái độ không thích việc/vật/hoạt động nào đó: S + don’t/doesn’t + like + V-ing/N.
  14. I don’t like dogs. (Mình không thích mấy chú chó.) 4. A On + thứ/ngày I have Music on Thursdays. (Mình có môn Âm nhạc vào mỗi thứ Năm.) 5. B Cấu trúc câu nói ai đó đến từ đâu: S + to be + from + địa điểm. She‟s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.) (She‟s = She is) IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers (Quan sát tranh và đọc những câu hỏi. Viết câu trả lời với chỉ 1 từ duy nhất.) 1. Where is the dog? It‟s in the living room. (Chú chó ở đâu?) (Nó ở phòng khách.) 2. What is the dog doing? It‟s sleeping. (Chú chó đang làm gì?) (Nó đang ngủ.) 3. Where is the mirror? In the bedroom. (Chiếc gương ở đâu?) (Trong phòng ngủ.) 4. Where is the book? On the bed. (Quyển sách ở đâu?) (Ở trên giường.) 5. Where is the cat? It‟s in the kitchen. (Chú mèo ở đâu?) (Nó ở trong bếp.)
  15. Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – Đ Ề 3 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Read the questions. Listen and write a word or a number. 1. What color is the girl‟s balloon? ___ 2. What are the girl painting? ___ How many butterflies does the girl paint? ___ 3. What color is the boy‟s flower? ___ How many flowers does the boy paint? ___ B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (✗) in the box. Close your book, please! 1. Do your homework! 2. It‟s a dog. 3. It‟s a pencil case. 4. He‟s cleaning. 5.
  16. II. Choose the correct answer. 1. I ___ on Cau Giay street, Ha Noi. A. make B. do C. live 2. How do you ___ “Alice”? – A-L-I-C-E. A. spell B. say C. speak 3. My bedroom ___ a bed, two chairs and a table. A. has B. have C. having 4. Do you like Math? – Yes, I ___. A. don‟t B. do C. am 5. Are these your ___? A. notebook B. eraser C. rulers III. Look and read. Write Yes or No. 1. I have English on Tuesday and Thursday. ___
  17. 2. I have P.E on Wednesday. ___ 3. I have Math on Monday and Thursday. ___ 4. I have Music on Saturday. ___ 5. I have Art on Sunday. ___ IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. orange/ make/ can/ with/ and red/ I/ yellow ___. 2. think/ in/ she/ the/ is/ bathroom/ I ___. 3. is/ and white/ My/ black/ cat ___. 4. friends/ singing/ Do/ your/ like ___? 5. have/ When/ English,/ you/ Ben/ do ___? THE END
  18. ĐÁP ÁN A. LISTENING Read the questions. Listen and write a word or a number. 1. red 2. butterflies – three 3. pink – 1/one B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (✗) in the box. 1. ✓ 2. ✗ 3. ✓ 4. ✗ 5. ✓ II. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C III. Look and read. Write Yes or No. 1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. I can make orange with yellow and red. 2. I think she is in the bathroom. 3. My cat is black and white. 4. Do your friends like singing? 5. When do you have English, Ben? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Read the questions. Listen and write a word or a number. (Đọc các câu hỏi. Nghe và viết 1 từ hoặc 1 số.) Các em sẽ nghe và lấy thông tin để trả lời câu hỏi từ đoạn băng. Lưu ý câu trả lời chỉ được viết 1 từ hoặc 1 số. Bài nghe: 1. Girl: I‟m painting a balloon. (Mình đang vẽ một quả bóng bay.) Boy: What color is your balloon? Blue? (Quả bóng bay của cậu màu gì vậy? Xanh dương à?) Girl: No. It‟s R-E-D. (Không. Là R-E-D.) Boy. R-E-D? Hmm. I know. Red! (R-E-D? Hừm. Mình biết rồi. Màu đỏ!) 2. Boy: What are they, Emma? (Chúng là cái gì vậy, Emma?) Girl: Butterflies. (Những chú bướm đấy.) Boy: How many? Let me count. Four? (Bao nhiêu vậy? Để mình đếm xem. 4 à?) Girl: No, Silly. Three. (Không phải đau Silly. 3 thôi.)
  19. 3. Boy: Hey, guess what color my flower is! (Này, đoán xem bông hoa của mình màu gì đi!) Girl: Blue? (Màu xanh dương sao?) Boy: No. It‟s P-I-N and K. (Không phải. Là P-I-N và K.) Girl: P-I-N and K? Oh, I know. PINK! (P-I-N và K à? À mình biết rồi. Là màu hồng!) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (✗) in the box. (Nhìn và đọc. Đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo vào ô.) 1. ✓ Close your book, please! (Làm ơn hãy đóng sách lại!) 2. ✗ Do your homework! (Hãy làm bài tập về nhà đi!) => Sửa: Clean your room! (Hãy dọn phòng của bạn đi!) 3. ✓ It‟s a dog. (Đó là một chú chó.) 4. ✗ It‟s a pencil case. (Đó là một cái hộp đựng bút.) => Sửa: It‟s a book. (Đó là một quyển sách.) 5. ✓ He‟s cleaning. (Cậu ấy đang lau dọn.) II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc nói mình sống ở đường nào đó: I live on + tên đường + street + I live on Cau Giay street, Ha Noi. (Mình sống ở đường Cầu Giấy, Hà Nội.) 2. A Cấu trúc hỏi xem một từ được đánh vần như thế nào: How do you spell + tên? How do you spell “Alice”? – A-L-I-C-E. (Cậu đánh vần từ Alice như thế nào? - A-L-I-C-E.) 3. A Cấu trúc nói căn phòng nào đó có những vật gì: S + has + danh từ. My bedroom has a bed, two chairs and a table. (Phòng ngủ của mình có một chiếc giường, 2 chiếc ghế và 1 cái bàn.) 4. B Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No: Yes, S + do/does.
  20. No, S + don’t/doesn’t. Do you like Math? – Yes, I do. (Cậu có thích môn Toán không? – Mình có.) 5. C - Cấu trúc hỏi xem đồ vật có thuộc quyền sở hữu của ai đó hay không: To be + this/that/these/those + tính từ sở hữu + danh từ? - Động từ to be được dùng trong câu này là „are” nên danh từ phải là danh từ số nhiều. Trong 3 phương án chỉ có “rulers” là danh từ số nhiều. Are these your rulers? (Đây có phải những cái thước của cậu không?) III. Look and read. Write Yes or No. (Quan sát và đọc. Viết Yes hoặc No.) 1. I have English on Tuesday and Thursday. (Mình có môn Tiếng Anh vào thứ ba và thứ Năm.) => Yes. 2. I have P.E on Wednesday. (Mình có môn Thể dục vào thứ Tư.) => No Sửa: I have P.E on Friday. (Mình có môn Thể dục vào thứ Sáu.) 3. I have Math on Monday and Thursday. (Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Năm.) => No Sửa: I have Math on Monday and Wednesday. (Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Tư.) 4. I have Music on Saturday. (Mình có môn Âm nhạc vào thứ Bảy.) => Yes 5. I have English on Tuesday and Thursday. (Mình có môn Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Năm.) => Yes IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I can make orange with yellow and red. (Mình có thể tạo ra màu cam với màu vàng và đỏ.) 2. I think she is in the bathroom. (Mình nghĩ cô ấy đang ở trong phòng tắm.)
  21. 3. My cat is black and white. (Chú mèo của mình màu đen và trắng.) 4. Do your friends like singing? (Những người bạn của cậu có thích hát không?) 5. When do you have English, Ben? (Khi nào cậu có môn tiếng Anh, Ben?)
  22. Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – Đ Ề 4 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Read the question. Listen and write a name or a number. 1. How old is Adam? ___ 2. Where is Toby from? ___ Town 3. What is the girl‟s name? ___ 4. How old is Toby? ___ B. VOCABULARY & GRAMMAR. I. Look and match. Japan 1. Uncle 2. Yard 3. Wake up 4. Playing 5.
  23. II. Find ONE mistake in each sentence and correct. 1. Are this your chair? 2. What do you have P.E? 3. Do the picture in the living room? 4. Do your friends likes cooking? 5. I have Math in Fridays. III. Read and decide if each sentence is True or False. My family pet My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot. 1. Rei is from Japan. 2. His family pet is a cat. 3. His family pet‟s name is Haro. 4. His family pet is four years old. 5. His family pet is white. IV. Look and read. Write ONE word answers.
  24. 1. Where are Lucy and Grace? In the ___ 2. What are Ben and Dan doing? ___ 3. What is Ann doing? ___ 4. What is Alfie doing? ___ 5. What is Bill doing? ___ THE END
  25. ĐÁP ÁN A. LISTENING Read the question. Listen and write a name or a number. 1. 9/nine 2. River 3. Amy 4. 7/seven B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Match. 1 – yard 2 – playing 3 – Japan 4 – Uncle 5 – Wake up II. Find ONE mistake in each sentence and correct. 1. Are => Is 2. What => When 3. Do => Is 4. likes => like 5. in => on III. Read and decide if each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T IV. Look and read. Write ONE word answers. 1. kitchen 2. sleeping 3. cleaning 4. painting 5. playing LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Read the question. Listen and write a name or a number. (Đọc câu hỏi. Nghe và 1 cái tên hoặc 1 con số.) Bài nghe: 1. A: How old are you, Adam? (Cậu bao nhiêu tuổi rồi, Adam?) B: I‟m nine. (Mình chín tuổi.) A: Ten? (Mười á?) B: No, nine. (Không, chín tuổi.) 2. A: Where are you from, Toby? (Cậu đến từ đâu vậy, Toby?) Toby: I‟m from River Town. (Mình đến từ thị trấn River.) A: River Town? (Thị trấn River sao?) Toby: R-I-V-E-R Town. (Thị trấn R-I-V-E-R.) A: It‟s nice! (Tuyệt!) 3.
  26. A: Hello, nice to meet you. (Xin chào, rất vui được gặp cậu.) Amy: Nice to meet you, too. I‟m Amy. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu. Mình là Amy.) A: Ame? (Ame sao?) Amy: No, Amy. A-M-Y. (Không phải, là Amy. A-M-Y.) A: Nice to meet you, Amy. (Rất vui khi được gặp cậu, Amy.) 4. Toby: Hi, my name‟s Toby. (Xin chào, tên mình là Toby.) A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi rồi, Toby?) Toby: I‟m seven years old. (Mình bảy tuổi.) A: Eight? (Tám á?) Toby: No, seven. (Không phải, bảy tuổi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. yard (n): sân 2. playing (v): chơi 3. Japan: nước Nhật Bản 4. uncle (n): chú, cậu, bác trai 5. wake up: thức dậy II. Find ONE mistake in each sentence and correct. (Tìm 1 lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.) 1. Are this your chair? Are => Is “This” dùng cho danh từ số ít; danh từ “chair” trong câu này cũng là danh từ số ít nên động từ to be cần dùng là “is”. Sửa: Is this your chair? (Đây có phải cái ghế của cậu không?) 2. What do you have P.E? What => When Cấu trúc hỏi xem khi nào có môn học nào đó: When + do/does + S + have + môn học? Sửa: When do you have P.E? (Khi nào cậu có môn Thể dục?) 3. Do the picture in the living room? Do => Is Cấu trúc hỏi vị trí của vật nào đó: To be + danh từ + in + địa điểm? Sửa: Is the picture in the living room? (Bức tranh có ở trong phòng khách không?) 4. Do your friends likes cooking?
  27. Likes => like Cấu trúc hỏi xem bạn bè của ai đó có thích làm gì không: Do your friends + like + V-ing? Like + V-ing: thích làm gì Sửa: Do your friends like cooking? (Bạn bè của cậu có thích nấu ăn không?) 5. I have Math in Fridays. In => on On + thứ, ngày Sửa: I have Math on Fridays. (Mình có môn Toán và các ngày thứ Sáu.) III. Read and decide if each sentence is True or False. (Đọc và xem mỗi câu dưới đây Đúng hay Sai.) My family pet My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot. Tạm dịch: Thú cưng của gia đình mình Mình tên là Rei. Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản. Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro. Em ấy được ba tuổi rồi. Em ấy màu trắng muốt. Cậu nhóc trông rất dễ thương. Em ấy cực kì thích chơi cùng mình. 1. Rei is from Japan. (Rei đến từ Nhật Bản.) Thông tin: I live with my parents in Tokyo, Japan. (Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản.) => T 2. His family pet is a cat. (Thú cưng của gia đình cậu ấy là một chú mèo.) Thông tin: My family pet is a dog. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún.) => F 3. His family pet‟s name is Haro. (Thú cưng của gia đình cậu ấy tên là Haro.) Thông tin: My family pet is a dog. His name is Haro. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro.) => T 4. His family pet is four years old. (Thú cưng của gia đình cậu ấy 4 tuổi.) Thông tin: He is three years old. (Em ấy được ba tuổi rồi.) => F 5. His family pet is white. (Thú cưng của gia đình cậu có màu trắng.) Thông tin: He is white. (Em ấy màu trắng muốt.) => T IV. Look and read. Write ONE word answers.
  28. (Nhìn và đọc. Viết chỉ MỘT từ cho câu trả lời.) 1. Where are Lucy and Grace? (Lucy và bà Grace đang ở đâu?) => In the kitchen (Ở trong phòng bếp) 2. What are Ben and Dan doing? (Ben và ông Dan đang làm gì?) => Sleeping (Ngủ) 3. What is Ann doing? (Ann đang làm gì?) => Cleaning (Lau dọn) 4. What is Alfie doing? (Alfie đang làm gì?) => Painting (Vẽ bằng cọ) 5. What is Bill doing? (Bill đang làm gì?) => Playing (Chơi)
  29. Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – Đ Ề 5 MÔN: TIẾNG ANH 3 I-LEARN SMART START A. LISTENING Listen and choose the correct answer. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. E T G A R 1. R I C U P E T 2.
  30. R O I R M R 3. R V F T O I A E 4. L S E I N E G P 5. II. Match. 1. What‟s her name? A. He‟s my brother. 2. Thank you. B. You‟re welcome. 3. Where‟s Annie? C. He‟s doing his homework. 4. What‟s he doing? D. She‟s in the kitchen. 5. Who‟s he? E. She‟s Jane. III. Choose the correct answer. 1. You can make ___ with yellow and blue. A. green B. purple C. orange 2. I ___ Math on Mondays. A. like B. make C. have 3. I live ___ Ho Chi Minh City. A. in B. on C. at 4. ___ you like Music?
  31. A. Are B. Don‟t C. Do 5. ___ is she? – She‟s my friend. A. What B. Who C. Where IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. in/ Is/ the/ the/ closet/ bedroom ___? 2. have/ English/ Tuesdays/ I/ and/ Fridays/ on ___. 3. to/ you/ nice/ meet/ It‟s ___. 4. is/ Japan/ She/ from ___. 5. like/ your/ Do/ dancing/ friends ___? THE END
  32. ĐÁP ÁN A. LISTENING Listen and choose the correct answer. 1. B 2. C 3. A B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. 1. GREAT 2. PICTURE 3. MIRROR 4. FAVORITE 5. SLEEPING II. Match. 1. E 2. B 3. D 4. C 5. A III. Choose the correct answer. 1. A 2. C 3. A 4. C 5. B IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. Is the closet in the bedroom? 2. I have English on Tuesdays and Fridays. 3. It‟s nice to meet you. 4. She is from Japan. 5. Do your friends like dancing? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. What color is Toby's pencil case? (Túi đựng bút của Toby màu gì?) A: Is this your pencil case, Toby? (Đây có phải túi đựng bút của cậu không, Toby?) Toby: No, it isn‟t. My pencil case isn‟t green. (Không phải. Túi đựng bút của mình không phải màu xanh lá.) A: Is it brown? (Thế nó màu nâu à?) Toby: No, it isn‟t. My pencil case is black. I like black.
  33. (Không. Túi đựng bút của mình màu đen cơ. Mình thích màu đen.) 2. What color is the girl’s bag? (Chiếc túi của cô gái màu gì?) Girl: I can‟t see my bag. (Mình không thấy cái túi của mình đâu cả.) Boy: Is this your bag? (Đây phải túi của cậu không?) Girl: No. My bag isn‟t orange. It‟s blue. (Không Túi của mình không phải màu cam đâu. Nó màu xanh dương cơ.) Boy: It is this? (Đây phải không?) Girl: No. My bag isn‟t light blue. It‟s dark blue. (Không phải. Túi của mình không phải màu xanh nhạt. Nó màu xanh dương đậm cơ.) 3. What’s Nick’s favorite color? (Màu sắc yêu thích của Nick là gì?) Girl: Do you like blue, Nick? (Cậu có thích màu xanh dương không, Nick?) Nick: No, I don‟t. And I don‟t like red. (Mình không. Và mình cũng không thích màu đỏ luôn.) Girl: No? What‟s your favorite color? (Không á? Thế cậu thích màu gì?) Nick: I like green. (Mình thích màu xanh lá.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.) 1. GREAT (tuyệt vời) 2. PICTURE (bức tranh/ảnh) 3. MIRROR (tấm gương) 4. FAVORITE (yêu thích) 5. SLEEPING (ngủ) II. Match. (Nối.) 1 – E What‟s her name? – She‟s Jane. (Cô ấy tên là gì? – Cô ấy là Jane.) 2 – B
  34. Thank you. - You‟re welcome. (Cảm ơn nhé. – Không có gì.) 3 – D Where‟s Annie? - She‟s in the kitchen. (Annie đâu rồi? – Cô ấy ở trong bếp.) 4 – C What‟s he doing? - He‟s doing his homework. (Anh ấy đang làm gì vậy? – Anh ấy đang làm bài tập về nhà.) 5 – A Who‟s he? - He‟s my brother. (Anh ấy là ai vậy? – Anh ấy là anh trai mình.) III. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A - Cấu trúc nói có thể tạo ra màu gì đó từ những màu sắc gì. S + can make + màu + with + màu + and + màu. - Màu vàng + xanh dương = xanh lá You can make green with yellow and blue. (Bạn có thể tạo ra màu xanh lá từ màu vàng và màu xanh dương.) 2. C Cấu trúc câu nói mình có môn học nào đó vào thứ mấy: I have + môn học + on + thứ trong tuần. I have Math on Mondays. (Mình có môn Toán vào mỗi thứ hai.) 3. A In + thành phố, đất nước I live in Ho Chi Minh City. (Mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh.) 4. C Cấu trúc hỏi ai đó có thích môn học nào không: Do/Does + S + like + môn học? Do you like Music? (Cậu có thích môn Âm nhạc không?) 5. B Câu trả lời trả lời về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người. Chúng ta dùng từ để hỏi “Who”. Who is she? – She‟s my friend.
  35. (Cô ấy là ai vậy? – Cô ấy là bạn của mình.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.) 1. Is the closet in the bedroom? (Cái tủ quần áo có trong phòng ngủ không?) 2. I have English on Tuesdays and Fridays. (Mình có môn tiếng Anh vào các ngày thứ ba và thứ Sáu.) 3. It‟s nice to meet you. (Rất vui khi được gặp cậu.) 4. She is from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.) 5. Do your friends like dancing? (Những người bạn của cậu có thích nhảy không?)