Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_5_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_v.docx
Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (Sách kết nối tri thức với cuộc sống) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. 4l + 6l = ? l. A. 4 B. 10 C. 6 D. 2 Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là: A. 8 B. 10 C. 99 D. 101 Câu 3. Kết quả của phép tính 28 + 20 là: A. 8 B. 28 C. 38 D. 48 Câu 4. Cho 6 kg + 13 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 29 C. 18 D. 20 Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ dưới đây là: A. 4 hình B. 9 hình C. 6 hình D. 5 hình 1
- Toán lớp Câu 7. Tính: 3 l + 6 l – 4 l = A. 13 l B. 14 l C. 5 l D. 4 l Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là: A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 65 + 21 b) 57 + 40 c) 85 – 32 d) 36 – 34 Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) Câu 3. Bình có 15 chiếc chong chóng, Bình cho An 7 chiếc. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu chiếc chong chóng? Bài giải 2
- Toán lớp ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B. 10; 20; 30; 40 C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50 Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90; .; ; 87 là: A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98; 97 Câu 3. Hình bên có: A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác Câu 4. 90 cm = dm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc xe rời bãi. Hỏi xe tải còn lại trong bãi là: 3
- Toán lớp A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 40 cm 4dm A. > B. < C. = PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 59 + 20 b) 61 + 8 c) 80 – 20 d) 68 – 32 Câu 2. Tính: a) 90 kg – 30 kg + 26 kg= b) 67 cm + 22 cm= Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) 4
- Toán lớp Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 13 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải 5
- Toán lớp PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 3 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 85 đọc là: A. Tám năm B. Tám lăm C. Tám mươi năm D. Tám mươi lăm Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 Câu 3. Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 9 C. 9 D. 11 Câu 4. 56 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 12 B. 43 và 13 C. 44 và 14 D. 45 và 14 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình B. 10 hình C. 9 hình D. 8 hình Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi? A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN 2. TỰ LUẬN 6
- Toán lớp Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 75 + 13 b) 24 + 31 c) 56 - 30 d) 87 – 14 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 dm = . cm 40 cm = dm b) 1 dm 1 cm = . cm 23 cm = . dm cm Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Câu 4. Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. 7
- Toán lớp ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 01 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 2. Số liền sau của 79 là: A. 69 B. 78 C. 80 D. 70 Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 9 là: A. 5 B. 15 C. 25 D. 10 Câu 4. Hình vẽ dưới đây có: A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C. 3 hình chữ nhật D. 4 hình chữ nhật PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 52 + 34 b) 70 + 9 c) 57 – 43 d) 15 – 6 8
- Toán lớp Câu 2. Tính: a) 14 kg + 3 kg – 5 kg= b) 24 kg – 4 kg + 3 kg= Câu 3. Điền dấu “>, <, =” thích hợp vào chỗ chấm: a) 23 + 4 . 23 + 6 b) 15 + 4 21 Câu 4. Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải Câu 5. Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. Bài giải 9
- Toán lớp ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền trước số 50 là: A. 49 B. 51 C. 52 Câu 2. Số liền sau số 90 là: A. 91 B. 89 C. 88 Câu 3. Tổng của 42 và 36 là: A. 68 B. 78 C. 88 Câu 4. Hiệu của 79 và 25 là: A. 44 B. 34 C. 54 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = cm. A. 300 B. 3 C. 30 Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác? A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình 10
- Toán lớp PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 67 – 32 b) 33 + 25 c) 7 + 9 d) 17 - 8 Câu 2. Tính: a) 7 l + 5 l = b) 9 l + 6 l = 17 l – 5 l = 24 l – 4 l = 36 l + 12 l – 21 l = 48 l – 5 l – 3 l = Câu 3. Điền dấu “>, <, =” thích hợp vào chỗ chấm: a) 24 kg + 4 kg . 28 kg b) 76 kg – 22 kg 40 kg + 13 kg Câu 4. Minh có đoạn dây dài 9 dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2 dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề - xi – mét? Bài giải . Câu 5. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 59, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? Bài giải 11
- Toán lớp 12
- Toán lớp 13