Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

doc 6 trang Hải Lăng 17/05/2024 1270
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_canh_dieu_nam.doc

Nội dung text: Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ I( Đề 1) Phần I: Trắc nghiệm( 3,0 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) a) Số “Chín trăm triệu” có sồ chữ số 0 là: A. bảy chữ số 0 B. tám chữ số 0 C. chín chữ số 0 D. mười chữ số 0 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 5 075 698 là: A. 70. B. 75 000. C. 75 698. D. 70 000. Câu 2: (1 điểm) a) Số 498 275 240 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 498 000 000 B. 498 200 000 C. 498 300 000 D. 498 275 200 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm “2 yến 8kg = . . . kg” là: A. 28 B. 280 C. 208 D. 2008 Câu 3: (1 điểm) Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. a. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIV C. XX D. XXI b, Tính đến nay đã được : A. 70 năm B. 100 năm C. 69 năm D. 46 năm Câu 4: (0,5 điểm) Hình dưới đây có mấy góc tù? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần II: Tự luận( 7 điểm) Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 36 045 + 23 654 b) 39 406 – 8 600 c) 20 583 x 9 d) 4 629 : 3 Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 tấn 304 kg = . . . kg b) 40 000 kg = . . . tấn c) 2 phút 15 giây = . . . giây d) 2 thế kỉ = . . . năm. Câu 7: ( 1,5 điểm) Mua 9 bộ đồ dùng học toán hết 270 000đồng. Hỏi mua 2 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? Câu 8: (2 điểm) Chào năm học mới, Nhà sách Thiên Long khuyến mãi như sau: “Cứ mua 5 quyển vở thì được tặng 10 nhãn vở”. a) Hỏi mua 15 quyển vở như thế được tặng mấy nhãn vở? b) Theo em, Lan muốn được tặng 20 nhãn vở thì Lan cần phải mua bao nhiêu quyển vở như thế? Câu 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
  2. 65 + 57 + 35 + 43 Đề ôn Toán giữa học kì I : Đề 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc hoàn thành bài tập: Câu 1. (0,5đ) Số gồm : 10 triệu, 6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị được viết là: A. 10 602 507 B. 1 600 257 C. 10 602 057 D. 1 620 507 Câu 2. (0,5đ) Chữ số 9 trong số 964 137 580 có giá trị là: A. 9 000 000 B. 90 000 000 C. 900 000 000 D. 9 000 Câu 3. (0,5đ) Số bé nhất trong các số 875 271; 785 271; 587 271; 758 271 là: A. 875 271 B. 785 271 C. 587 271 D. 758 271 Câu 4. (0,5đ) 7 thùng dầu chứa 63 l dầu. Vậy 5 thùng dầu như thế có số dầu là: A. 35 l dầu B. 45 l dầu C. 55 l dầu D. 60 l dầu Câu 5. (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 50 năm > 1 thế kỷ b. 3tấn 20 kg < 32100 kg 2 Câu 6. (0,5đ) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có: A B a) Các cạnh song song với MN là: . M N b) Các cạnh vuông góc với AD là: . D C PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5đ) Đặt tính rồi tính 527648 + 32437 726535 – 451074 3036 : 6 Bài 2. (1,5đ) Tính (1315 + 3685) : 8 219 x 3 + 219 x 7 Bài 3. (1 đ) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 50 cm. Một hình vuông có chu vi kém chu vi hình chữ nhật 14cm. Tính diện tích của hình vuông đó. Bài 4.( 2đ)Mẹ phơi thóc thí điểm thấy cứ 16 ki- lô- gam thóc tươi được 8 kg thóc khô. Hỏi mẹ định phơi 360 ki- lô- gam thóc tươi như thế thì sẽ được bao nhiêu ki- lô- gam thóc khô?
  3. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 4( Đề 3) I. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1:(1,0 đ) a. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 b. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Câu 2: (1,5 đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 5 tấn 83 kg = kg b. 2 phút 10 giây = giây c. thế kỉ = năm Câu 3: (0,5 đ) Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 Câu 4: (0,5 đ) Hình bên có mấy cặp cạnh song song? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Phần tự luận (6,5 đ) Câu 5. (1đ): Đặt tính rồi tính 845763 + 96858 607549 – 536857 Câu 6 ( 1,5 đ): Tìm y a) y + 124 = 316 b) y x 5 = 135 c) y – 285 = 148 Câu 7.( 2đ) Mẹ mua 3 chục trứng hết 150 000 đồng. Hỏi, mẹ định mua 5 chục trứng như thế sẽ hết bao nhiêu tiền? Câu 8: ( 1đ)Bố em đưa em đi siêu thị mua cho em một đôi giày giá 155 000 đồng và một bộ quần áo giá 210 000 đồng. Bố đưa cho cô bán hàng tở tiền mệnh giá 500 000 đồng thì cô bán hàng phải trả lại bố bao nhiêu tiền? Câu 9 . (1đ) Minh theo mẹ đi mua hàng. Ở cửa hàng, cô bán hàng chỉ có một cân đĩa và một quả cân 100g. Cô bán hàng chưa biết cân thế nào để được 700g đỗ bán cho khách. Minh bèn nói cách cân, cô bán hàng thán phục: “Cháu giỏi quá!”. Em có biết Minh cân như thế nào không?
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HKI ( Đề 2) Năm học 2023 - 2024 I. TRẮC NHIỆM (4đ) Câu 1: A (0,5đ) Câu 4: B (0,5đ) Câu 2: C (0,5đ) Câu 5: a. S (0,5đ) b.Đ (0,5đ)
  5. Câu 3: C (0,5đ) Câu 6: a. AB và DC (0,5đ) b. AB, MN và DC (0,5đ) II. TỰ LUẬN (6 đ) Bài 1: (1,5đ) a) 527648 + 32437 = 560085 (0,5đ) b) 726535 – 451074 (0,5đ) c) 3036 : 6 (0,5đ) *Lưu ý: Đặt tính sai, các chữ số không thẳng hàng, quên kẻ phép tính trừ 0,25đ cả bài. Bài 2: (1,5đ) (1315 + 3685) : 8 219 x 3 + 219 x 7 = 5000 : 8 0,25đ = 657 + 1533 0,75đ = 625 0,25đ = 2190 0,25đ Bài 3: (2,5đ) Bài giải Chu vi hình vuông là: 50 – 14 = 36 (cm) 0,75đ Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) 0,5đ Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) 0,75đ Đáp số: 81cm2 0,5đ - Lời giải sai không tính điểm. - HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. Bài 5: (0.5đ) - Lần 1: Đặt quả cân lấy 100g - Lần 2: 1 quả cân + 100g = 200g - Lần 3: 1 quả cân + 100g + 200g = 400g 100g + 200g + 400g = 700g MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I, LỚP 4 NĂM HỌC 2023 -2024 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
  6. KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 1 2 3 3 SỐ HỌC Số điểm 1,0 1,5 0,5 1,5 1,5 3,0 Bài số 1; 2 1 3 2 Số câu 2 2 ĐẠI LƯỢNG Số điểm 1 0,5 Câu số 5 Số câu 2 2 HÌNH HỌC Số điểm 1,0 1,0 Câu số 6 Số câu 1 1 1 1 GIẢI TOÁN Số điểm 0,5 2,5 0,5 2,5 Câu số 4 3 Số câu 1 1 VẬN DỤNG Số điểm 0,5 0,5 Câu số 4 Số câu 2 1 4 4 1 1 8 5 Tổng Số điểm 1,0 1,5 2 2,5 2,5 0,5 3,0 7,0