Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (Có đáp án)

docx 26 trang hoanvuK 10/01/2023 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_10_bat_phuong_trinh_va_he_bat_phuon.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN CÓ ĐÁP ÁN Vấn đề 1. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2 x x 2 1 2x. 1 1 A. x ¡ . B. x ;2. C. x ; . D. x ;2 . 2 2 x 1 Câu 2. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x 2 4 x. x 5 A. x  5;4. B. x 5;4. C. x 4; . D. x ; 5 . x 1 Câu 3. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x 1. x 2 2 A. x  1; . B. x 1; . C. x  1; \ 2. D. x 1; \ 2. Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 6 2x có tập xác định là một đoạn trên trục số. 1 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m . 3 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2x x 1 có tập xác định là một đoạn trên trục số. 1 A. m 2. B. m 2. C. m . D. m 2. 2 Vấn đề 2. CẶP BẤT PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG 3 3 Câu 6. Bất phương trình 2x 3 tương đương với 2x 4 2x 4 3 3 A. 2x 3. B. x và x 2 . C. x . D. Tất cả đều đúng. 2 2 3 3 Câu 7. Bất phương trình 2x 5 tương đương với: 2x 4 2x 4 5 5 A. 2x 5. B. x và x 2 . C. x . D. Tất cả đều đúng. 2 2
  2. Câu 8. Bất phương trình 2x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. 2x 1 . B. 2x 1 . x 3 x 3 x 3 x 3 2x 1 1 C. 2x 1 x 2018 x 2018. D. . x 2018 x 2018 Câu 9. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? A. x 2 0 và x2 x 2 0. B. x 2 0 và x2 x 2 0. C. x 2 0 và x2 x 2 0. D. x 2 0 và x2 x 2 0. Câu 10. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0 ? A. x –1 2 x 5 0. B. x2 x 5 0. C. x 5 x 5 0. D. x 5 x 5 0. Câu 11. Bất phương trình x 1 x 0 tương đương với A. x x 1 2 0. B. x 1 x 0. C. x 1 2 x 0. D. x 1 2 x 0. Câu 12. Bất phương trình x 1 x tương đương với A. 1 2x x 1 x 1 2x . B. 2x 1 x 1 x 2x 1 . C. 1 x2 x 1 x 1 x2 . D. x x 1 x2. Câu 13. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình a 1 x a 2 0 và a –1 x a 3 0 tương đương: A. a 1. B. a 5. C. a 1. D. a 2. Câu 14. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 2 x m 1 và 3m x 1 x 1 tương đương: A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 3. Câu 15. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 3 x 3m 6 và 2m 1 x m 2 tương đương:
  3. A. m 1. B. m 0. C. m 4. D. m 0hoặcm 4. Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Câu 16. Bất phương trình ax b 0 vô nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . b 0 b 0 b 0 b 0 Câu 17. Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là ¡ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . b 0 b 0 b 0 b 0 Câu 18. Bất phương trình ax b 0 vô nghiệm khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . b 0 b 0 b 0 b 0 2x Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 5x 1 3 là: 5 5 20 A. S ¡ . B. S ;2 . C. S ; .D. S ; . 2 23 3x 5 x 2 Câu 20. Bất phương trình 1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn 10? 2 3 A. 4. B. 5. C. 9. D. 10. Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình 1 2 x 3 2 2 là: A. S ;1 2 . B. S 1 2; . C. S ¡ . D. S . Câu 22. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 x x 7 x 6 x 1 trên đoạn  10;10 bằng: A. 5. B. 6. C. 21. D. 40. Câu 23. Bất phương trình 2x 1 x 3 3x 1 x 1 x 3 x2 5 có tập nghiệm
  4. 2 2 A. S ; . B. S ; . C. S ¡ . D. S . 3 3 Câu 24. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 1 x 7 x 2x là: 5 5 A. S ¡ . B. S ; . C. S ; .D. S . 2 2 2 2 Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 3 2 là: 3 3 3 A. S ; . B. S ; .C. S ; . D. 6 6 6 3 S ; . 6 Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình x 1 2 x 3 2 15 x2 x 4 2 là: A. S ;0 . B. S 0; . C. S ¡ .D. S . Câu 27. Tập nghiệm S của bất phương trình x x 2 x 3 x 1 là: A. S ;3 . B. S 3; . C. S 3; .D. S ;3. Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình x x 2 2 x 2 là: A. b 2 ac. B. S ;2. C. S 2.D. S 2; . x 2 4 Câu 29. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng: x 4 x 4 A. 15.B. 11. C. 26 .D. 0. Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 2 0 là: A. S 3; . B. S 3; . C. S 2 3; . D. S 2  3; . Câu 31. Bất phương trình m 1 x 3 vô nghiệm khi A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 32. Bất phương trình m2 3m x m 2 2x vô nghiệm khi
  5. A. m 1. B. m 2. C. m 1,m 2. D. m ¡ . Câu 33. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 m x m vô nghiệm. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 m x m 6x 2 vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2 x m vô nghiệm. A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 36. Bất phương trình m2 9 x 3 m 1 6x nghiệm đúng với mọi x khi A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 37. Bất phương trình 4m2 2x 1 4m2 5m 9 x 12m nghiệm đúng với mọi x khi 9 9 A. m 1. B. m . C. m 1. D. m . 4 4 Câu 38. Bất phương trình m2 x 1 9x 3m nghiệm đúng với mọi x khi A. m 1. B. m 3. C. m . D. m 1. Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x m m x 3x 4 có tập nghiệm là m 2; . A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m x m x 1 có tập nghiệm là ;m 1. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x 1 2x 3 có nghiệm. A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2. Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m x 1 3 x có nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. m ¡ . D. m 3.
  6. Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 m 6 x m 1 có nghiệm. A. m 2 . B. m 2 và m 3. C. m ¡ .D. m 3. Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2 x 1 mx m có nghiệm. A. m 1. B. m 0. C. m 0; m 1. D. m ¡ . Câu 45. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx 6 2x 3m với m 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S ? A. 3; . B. 3; . C. ;3 .D. ;3. Câu 46. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình m 2x 1 2x 1 có tập nghiệm là 1; . A. m 3 B. m 1 C. m 1 D. m 2. Câu 47. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x m 3 x 1 có tập nghiệm là 4; . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 4 0 nghiệm đúng với mọi x 8 . 1 1 1 A. m ; . B. m ; . 2 2 2 1 1 1 C. m ; . D. m ;0  0; . 2 2 2 Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 x 2 mx x 5 0 nghiệm đúng với mọi x  2018;2. 7 7 7 A. m . B. m . C. m . D. m ¡ . 2 2 2 Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 x 2 m x 0 có nghiệm x  1;2. A. m 2 . B. m 2. C. m 1. D. m 2 .
  7. Vấn đề 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 2 x 0 Câu 51. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 A. S ; 3 . B. S ;2 . C. S 3;2 .D. S 3; . 2x 1 x 1 3 Câu 52. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 3x 3 x 2 4 4 A. S 2; . B. S ; . C. S ; 2 .D. S 2; . 5 5 x 1 x 1 2 Câu 53. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 5 2x 3 x 2 1 1 A. S ; . B. S 1; . C. S ;1 .D. S . 4 4 2x 1 x 2017 Câu 54. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình 2018 2x là: 3 x 2 2012 2018 2012 A. S . B. S ; . C. S ; . D. 8 3 8 2018 S ; . 3 3 Câu 55. Tập S 1; là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ? 2 2(x 1) 1 2(x 1) 1 2(x 1) 1 2(x 1) 1 A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 3 Câu 56. Tập nghiệm S của bất phương trình là: 2x 3 x 1
  8. A. S 3;5 . B. S 3;5. C. S  3;5 . D. S  3;5. x 1 2x 3 5 3x Câu 57. Biết rằng bất phương trình x 3 có tập nghiệm là một đoạn a;b. Hỏi 2 3x x 5 a b bằng: 11 9 47 A. . B. 8. C. . D. . 2 2 10 5 6x 4x 7 7 Câu 58. Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là: 8x 3 2x 25 2 A. Vô số. B. 4 .C. 8. D. 0. 5x 2 4x 5 Câu 59. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng: 2 2 x x 2 A. 21. B. 27. C. 28. D. 29. 2 2 1 x 8 4x x Câu 60. Cho bất phương trình . Tổng nghiệm nguyên lớn nhất 3 3 2 x 2 x 6x 13x 9 và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng: A. 2. B. 3. C. 6. D. 7. 2x 1 0 Câu 61. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x m 2 3 3 3 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 3 x 6 3 Câu 62. Hệ bất phương trình 5x m có nghiệm khi và chỉ khi: 7 2 A. m 11. B. m 11. C. m 11. D. m 11. x2 1 0 Câu 63. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x m 0 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
  9. x 2 0 Câu 64. Hệ bất phương trình 2 có nghiệm khi và chỉ khi: m 1 x 4 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. 1 m 1. m mx 1 2 Câu 65. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: m mx 2 2m 1 1 1 A. m . B. 0 m . C. m 0. D. m 0. 3 3 2x 1 3 Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có x m 0 nghiệm duy nhất. m 3 m 9 A. m 2 . B. m 2 .C. m 2. D. m 1 m m 3 m2 x 6 x Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm 3x 1 x 5 duy nhất. A. m 1. B. m 1.C. m 1.D. m 1. Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 2 x 3 x2 7x 1 có nghiệm duy nhất. 2m 8 5x 72 72 72 72 A. m . B. m .C. m .D. m . 13 13 13 13 mx m 3 Câu 69. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm m 3 x m 9 duy nhất. A. m 1. B. m 2. C. m 2. D. m 1. 2m x 1 x 3 Câu 70. Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm 4mx 3 4x duy nhất. 5 3 3 5 A. m . B. m . C. m ; m . D. m 1. 2 4 4 2
  10. 3x 4 x 9 Câu 71. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 1 2x m 3x 1 5 5 5 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 2x 7 8x 1 Câu 72. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: m 5 2x A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. 2 x 3 x2 7x 1 Câu 73. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: 2m 8 5x 72 72 A. m . B. m . C. m 1 D. m 1 13 13 3x 5 x 1 2 2 Câu 74. Hệ bất phương trình x 2 x 1 9 vô nghiệm khi và chỉ khi: mx 1 m 2 x m A. x 2 2 x 1 2 9  x2 4x 4 x2 2x 1 9 B. m 3. C. m 3. D. m 3. 2 x 3 5 x 4 Câu 75. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi: mx 1 x 1 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI x 2 2 x 0 1 Câu 1. Bất phương trình xác định khi 1 x . Chọn C. 1 2x 0 x 2 2 x 5 0 x 5 Câu 2. Bất phương trình xác định khi 5 x 4. Chọn B. 4 x 0 x 4 x 1 2 0 x 1 0 x 1 Câu 3. Bất phương trình xác định khi x 2 . Chọn C. x 2 0 x 2 x 2 0
  11. x m 0 x m Câu 4. Hàm số xác định khi . 6 2x 0 x 3 Nếu m 3 thì tập xác định của hàm số là D 3. Nếu m 3 thì tập xác định của hàm số là D . Nếu m 3 thì tập xác định của hàm số là D m;3.Chọn B. m m 2x 0 x Câu 5. Hàm số xác định khi 2 . x 1 0 x 1 m Nếu 1 m 2 thì tập xác định của hàm số là D 1. 2 m Nếu 1 m 2 thì tập xác định của hàm số là D . 2 m m Nếu 1 m 2 thì tập xác định của hàm số là D 1; .Chọn D. 2 2 3 Câu 6. Điều kiện: x 2 . Bất phương trình tương đương với: 2x 3 x (thỏa mãn điều 2 kiện). Chọn D. 5 Câu 7. Điều kiện: x 2. Bất phương trình tương đương với: 2x 5 x kết hợp với điều 2 5 kiện ta có x và x 2 . Chọn B. 2 1 Câu 8. Nếu ta cộng vào hai vế bất phương trình 2x 1 0 thì điều kiện của bất phương x 3 trình sẽ thay đổi suy ra đáp án A sai. Tương tự nếu ta nhân hoặc chia hai vế bất phương trình đã cho với x 2018 thì điều kiện của bất phương trình ban đầu cũng sẽ thay đổi suy ra đáp án C và D sai. Chọn B. Câu 9. Ta xét từng bất phương trình trong đáp án A: x 2 0 x 2. x2 x 2 0 x 2.
  12. Cả hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương. Chọn A. Câu 10. Bất phương trình x 5 0 x 5. 2 x 1 Bất phương trình x –1 x 5 0 .Đáp án A sai. x 5 2 x 0 Bất phương trình x x 5 0 . Đáp án B sai. x 5 Bất phương trình x 5 x 5 0 x 5. Đáp án C đúng. Chọn C. Câu 11. Bất phương trình x 1 x 0 có điều kiện x ³ 0 ® (x + 1) x £ 0 Û x = 0. 2 2 x 1 Ta có: x x 1 0 x x 1 0 . Đáp án A sai. x 0 Ta có: x 1 x 0vô nghiệm vì từ điều kiện x 0 x 1 x 0. Đáp án B sai. Ta có: x 1 2 x 0 x 0. Đáp án C đúng. Chọn C. x 1 x 1 Câu 12. Bất phương trình x 1 x  2 2 x . x 1 x x x 1 0 x 1 x 1 Ta có: 1 2x x 1 x 1 2x 2 x 1. Đáp án A sai. x 1 x x x 1 0 x 1 x 1 Ta có: 2x 1 x 1 x 2x 1 2 x . Đáp án B đúng. x 1 x x x 1 0 Chọn B. Câu 13. Phương pháp trắc nghiệm: Thay lần lượt từng đáp án vào hai phương trình. 1 a 1 x a 2 0  2x 1 0  x ● Thay a 1, ta được 2 . Không thỏa. a –1 x a 3 0  0x 2 0  x ¡ 1 a 1 x a 2 0  6x 3 0  x 2 ● Thay a 5, ta được . Chọn B. 1 a –1 x a 3 0  4x 2 0  x 2
  13. Câu 14. Viết lại m 2 x m 1 1 và 3m 1 x 3m 1 2 . m 2 x m 1 x 2  x 2 ● Thay m 3, ta được 5 . Không thỏa mãn. 3m 1 x 3m 1 8x 10  x 4 ● Thay m 2 thì hệ số của x ở 1 bằng 0, hệ số của x ở 2 khác 0. Không thỏa mãn. ● Thay m 1 thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 âm. Suy ra nghiệm của hai bất phương trình ngược chiều. Không thỏa. Đến đây dùng phương pháp loại trừ thì chỉ còn đáp án D. 4 m 2 x m 1 5x 4  x 5 ● Thay m 3, ta được . Chọn D. 4 3m 1 x 3m 1 10x 8  x 5 Câu 15. ● Thay m 1, thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 dương. Suy ra nghiệm của hai bất phương trình ngược chiều. Không thỏa. m 3 x 3m 6  3x 6  x 2 ● Thay m 0, ta được . Ta thấy thỏa mãn nhưng 2m 1 x m 2  x 2  x 2 chưa đủ kết luận là đáp án B vì trong đáp án D cũng có m 0. Ta thử tiếp m 4 . ● Thay m 4 , thì hệ số của x ở 1 dương, hệ số của x ở 2 dương. Suy ra nghiệm của hai bất phương trình ngược chiều. Không thỏa mãn. Vậy với m 0 thỏa mãn. Chọn B. Câu 16. b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a Nếu a 0 thì ax b 0có dạng 0x b 0 Với b 0 thì S ¡ . Với b 0 thì S .Chọn D. Câu 17.
  14. b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a Nếu a 0 thì ax b 0có dạng 0x b 0 Với b 0 thì S . Với b 0 thì S ¡ .Chọn A. Câu 18. b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a b b Nếu a 0 thì ax b 0 x nên S ;  . a a Nếu a 0 thì ax b 0có dạng 0x b 0 Với b 0 thì S ¡ . Với b 0 thì S .Chọn A. 2x 20 Câu 19. Bất phương trình 5x 1 3 25x 5 2x 15 23x 20 x . 5 23 Chọn D. 3x 5 x 2 Câu 20. Bất phương trình 1 x 9x 15 6 2x 4 6x x 5. 2 3 Vì x ¢ , 10 x 5 nên có 5 nghiệm nguyên. Chọn B. 2 3 2 2 1 2 Câu 21. Bất phương trình 1 2 x 3 2 2 x 1 2. 1 2 1 2 Chọn B. Câu 22. Bất phương trình x 2 x x 7 x 6 x 1 2 2 x  10;10 2x x 7x x 6x 6 x 6 x ¢  x 6;7;8;9;10. Chọn D. Câu 23. Bất phương trình 2x 1 x 3 3x 1 x 1 x 3 x2 5 tương đương với 2x2 5x 3 3x 1 x2 2x 3 x2 5 0.x 6 x   S .Chọn D.
  15. Câu 24. Bất phương trình 5 x 1 x 7 x 2x tương đương với: 5x 5 7x x2 2x x2 5 0 x ¡  S ¡ .Chọn A. 2 2 Câu 25. Bất phương trình x 3 x 3 2 tương đương với: 2 2 3 3 x 2 3x 3 x 2 3x 3 2 4 3x 2 x  S ; .Chọn A. 6 6 Câu 26. Bất phương trình tương đương x2 2x 1 x2 6x 9 15 x2 x2 8x 16 0.x 9 : vô nghiệm  S  . Chọn D. Câu 27. Điều kiện: x 0. Bất phương trình tương đương x x 2x 2 x 3 x 3 x 3 x 3 S 3; Chọn B. Câu 28. Điều kiện: x 2. Bất phương trình tương đương x 2  x 2. Chọn C. Câu 29. Điều kiện: x 4. Bất phương trình tương đương : x 2 4 x 6 4 x 6, x ¢ x 5; x 6  S 5 6 11.Chọn B. Câu 30. Điều kiện: x 2. x 2 0 x 2 Bất phương trình tương đương với . Chọn C. x 3 0 x 3 Câu 31. Rõ ràng nếu m 1 bất phương trình luôn có nghiệm. Xét m 1 bất phương trình trở thành 0x 3 : vô nghiệm. Chọn C. Câu 32. Bất phương trình tương đương với m2 3m 2 x 2 m . 2 m 1 Rõ ràng nếu m 3m 2 0 bất phương trình luôn có nghiệm. m 2 Với m 1 bất phương trình trở thành 0x 1: vô nghiệm. Với m 2 bất phương trình trở thành 0x 0 : vô nghiệm. Chọn C.
  16. 2 m 1 Câu 33. Rõ ràng nếu m m 0 bất phương trình luôn có nghiệm. m 0 Với m 1 bất phương trình trở thành 0x 1: nghiệm đúng với mọi x ¡ . Với m 0 bất phương trình trở thành 0x 0 : vô nghiệm. Chọn B. Câu 34. Bất phương trình tương đương với m2 m 6 x 2 m . 2 m 2 Rõ ràng nếu m m 6 0 bất phương trình luôn có nghiệm. m 3 Với m 2 bất phương trình trở thành 0x 0 : vô nghiệm. Với m 3 bất phương trình trở thành 0x 5 : vô nghiệm. Suy ra S 2;3  2 3 1. Chọn B. Câu 35. Bất phương trình tương đương với m 1 x 2 m. Rõ ràng nếu m 1 bất phương trình luôn có nghiệm. Xét m 1 bất phương trình trở thành 0x 1: nghiệm đúng với mọi x . Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A. Câu 36. Bất phương trình tương đương với m 3 2 x m 3. Với m 3 bất phương trình trở thành 0x 6 : nghiệm đúng với mọi x ¡ . Chọn D. Câu 37. Bất phương trình tương đương với 4m2 5m 9 x 4m2 12m . m 1 2 Dễ dàng thấy nếu 4m 5m 9 0 9 thì bất phương trình không thể có nghiệm m 4 đúng với mọi x ¡ . Với m 1 bất phương trình trở thành 0x 16 : vô nghiệm. 9 27 Với m bất phương trình trở thành 0x : nghiệm đúng với mọi x ¡ . 4 4 9 Vậy giá trị cần tìm là m . Chọn B. 4
  17. Câu 38. Bất phương trình tương đương với m2 9 x m2 3m. Dễ dàng thấy nếu m2 9 0 m 3 thì bất phương trình không thể có nghiệm đúng x ¡ Với m 3 bất phương trình trở thành 0x 18 : vô nghiệm Với m 3 bất phương trình trở thành 0x 0 : nghiệm đúng với mọi x ¡ . Vậy giá trị cần tìm là m 3. Chọn B. Câu 39. Để ý rằng, bất phương trình ax b 0 (hoặc 0, 0, 0) ● Vô nghiệm S  hoặc có tập nghiệm là S ¡ thì chỉ xét riêng a 0. ● Có tập nghiệm là một tập con của ¡ thì chỉ xét a 0 hoặc a 0. Bất phương trình viết lại m 2 x 4 m2 . Xét m 2 0  m 2 , bất phương trình 4 m2 x m 2 S m 2; . Chọn C. m 2 Câu 40. Bất phương trình viết lại m 1 x m2 1. m2 1 Xét m 1 0  m 1, bất phương trình x m 1 S m 1; . m 1 m2 1 Xét m 1 0  m 1, bất phương trình x m 1 S ;m 1 . m 1 Chọn C. Câu 41. Bất phương trình viết lại m 2 x m 3. ● Rõ ràng m 2 0  m 2 thì bất phương trình có nghiệm. ● Xét m 2 0  m 2 , bất phương trình trở thành 0x 1 (vô lí). Vậy bất phương trình có nghiệm khi m 2 . Chọn A. Câu 42. Bất phương trình viết lại m 1 x m 3 . ● Rõ ràng m 1 0 thì bất phương trình có nghiệm. ● Xét m 1 0  m 1, bất phương trình trở thành 0x 2 (luôn đúng với mọi x ). Vậy bất phương trình có nghiệm với mọi m . Chọn C.
  18. Câu 43. ● Rõ ràng m2 m 6 0 thì bất phương trình có nghiệm. 2 m 2  0x 3 S  ● Xét m m 6 0  . m 3 0x 2  S ¡ Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm khi m 2 . Chọn A. Câu 44. Bất phương trình viết lại m2 m x m 1. ● Rõ ràng m2 m 0 thì bất phương trình có nghiệm. 2 m 0  0x 1 S ¡ ● Xét m m 0  . m 1 0x 2  S ¡ Hợp hai trường hợp, ta được bất phương trình có nghiệm với mọi m ¡ . Chọn D. Câu 45. Bất phương trình tương đương với m 2 x 3m 6. 3m 6 Với m 2, bất phương trình tương đương với x 3 S 3; m 2 Suy ra phần bù của S là ;3. Chọn D. Câu 46. Bất phương trình tương đương với 2m 2 x m 1. Với m 1, bất phương trình trở thành 0x 2: vô nghiệm. Do đó m 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. m 1 m 1 Với m 1, bất phương trình tương đương với x  S ; . 2m 2 2m 2 m 1 Do đó yêu cầu bài toán 1 m 3: thỏa mãn m 1. 2m 2 m 1 m 1 Với m 1, bất phương trình tương đương với x  S ; : không 2m 2 2m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy m 3 là giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 47. Bất phương trình tương đương với 2x m 3x 3 x 3 m. Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 3 m; Để bất phương trình trên có tập nghiệm là 4; thì 3 m 4 m 1. Chọn C.
  19. Câu 48. Cách 1. Ta có x 8 8 x 8 x 8;8 . 4 4 TH1: m 0, bất phương trình mx 4 x  S ; . m m 4 1 Yêu cầu bài toán 8;8  S 8 m . m 2 1 Suy ra 0 m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 TH2: m 0, bất phương trình trở thành 0.x 4 0: đúng với mọi x. Do đó m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 4 TH3: m 0, bất phương trình mx 4 x  S ; . m m 4 1 Yêu cầu bài toán 8;8  S 8 m . m 2 1 Suy ra m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 1 1 Kết hợp các trường hợp ta được m là giá trị cần tìm. Chọn A. 2 2 Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đương với f x mx 4 0, x 8;8 đồ thị của hàm số y f x trên khoảng 8;8 nằm phía trên trục hoành hai đầu mút của đoạn thẳng đó đều nằm phía trên trục hoành 1 m f 8 0 8m 4 0 2 1 1 m . f 8 0 8m 4 0 1 2 2 m 2 2 2 2 2m 5 Câu 49. Cách 1. Bất phương trình m m 1 x 2m 5  x 2 m m 1 2 2 2m 5 2 1 3  S ; 2 (vì m m 1 m 0, m ¡ ) m m 1 2 4 2m2 5 2m2 5 7 Yêu cầu bài toán  2018;2  ; 2  2 2  m . Chọn C. m m 1 m m 1 2 Cách 2. Ta có m2 m 1 x 2m2 5 m2 m 1 x 2m2 5 0 .
  20. Hàm số bậc nhất y m2 m 1 x 2m2 5 có hệ số m2 m 1 0 nên đồng biến. 7 Do đó yêu cầu bài toán y 2 0 m2 m 1 .2 2m2 5 0 m . 2 2 2 2 2m m Câu 50. Bất phương trình m 1 x 2m m  x 2 m 1 2m2 m  S 2 ; . m 1 2m2 m 2m2 m Yêu cầu bài toán  1;2  2 ;  2 2  m 2. Chọn A. m 1 m 1 2 x 0 2 x x 2 Câu 51. Ta có x 3. Chọn A. 2x 1 x 2 x 3 x 3 2x 1 x 1 4 3 2x 1 3x 3 5x 4 x 4 Câu 52. Ta có 5 x . 4 3x 4 3x 6 2x x 2 5 3 x x 2 2 Chọn B. x 1 x 1 x 1 2 x 1 2x 2 3x 3 Câu 53. Ta có 1. Chọn C. 5 2x 6 2x 5 2x 4x 1 x 3 x 4 2 2018 2x 1 x 2017 x 3x 2018 3x 2018 3 Câu 54. Ta có 2018 2x 3 3x 6 6x 2018 2x 8x 2012 2012 2 x 8 2018 2012 x . Chọn B. 3 8 2 x 1 1 2x 3 3 3 Câu 55. Ta có 1 x  S 1; . Chọn A. x 1 x 1 2 2 3 2 x 1 1 2x 3 x 3 3 Ta có 2 x  S ; . B sai. x 1 x 1 2 2 x 1
  21. 3 2 x 1 1 2x 3 x Ta có 2 x 1 S ; 1. C sai. x 1 x 1 x 1 3 2 x 1 1 2x 3 x Ta có 2 x   S . D sai. x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 3 2x 2 x 3 Câu 56. Ta có 2x 3 x 1 2x 3x 3 x 5 3 x 5  S  3;5 . Chọn C. x 3 x 2 x 1 2x 3 2 x 11 11 5 Câu 57. Bất phương trình 5 3x 2x 6 11 5x x x . 5 5 2 3x x 5 2x 5 5 x 2 11 5 47 Suy ra a b . Chọn D. 5 2 10 42x 5 28x 49 14x 44 Câu 58. Bất phương trình 8x 3 4x 50 4x 47 44 x 14 44 47 x ¢ x  x 4;5;6;7;8;9;10;11. Chọn C. 47 14 4 x 4 5x 2 4x 5 x 7 x 7 Câu 59. Bất phương trình 2 2 x x 4x 4 4x 4 x 1 x 7 x 1 x 7 ¢ x 0;1;2;3;4;5;6. Suy ra tổng bằng 21. Chọn A. x 1 1 2x x2 8 4x x2 Câu 60. Bất phương trình 3 2 3 2 x 6x 12x 8 x 6x 13x 9
  22. 7 1 2x 8 4x 2x 7 x 7 x 2 1 x ¢ x 0;1;2;3. 12x 8 13x 9 x 1 2 x 1 Suy ra tổng cần tính là 0 3 3. Chọn B. 1 Câu 61. Bất phương trình 2x 1 0 có tập nghiệm S1 ; . 2 Bất phương trình x m 2 có tập nghiệm S2 ;m 2 . 1 3 Hệ có nghiệm khi và chỉ khi S  S  m 2 m . Chọn C. 1 2 2 2 Câu 62. Bất phương trình 3 x 6 3 có tập nghiệm S1 ;5 . 5x m 14 m Bất phương trình 7 có tập nghiệm S2 ; . 2 5 14 m Hệ có nghiệm khi và chỉ khi S  S  5 m 11. Chọn A. 1 2 5 2 Câu 63. Bất phương trình x 1 0 có tập nghiệm S1  1;1 . Bất phương trình x m 0 có tập nghiệm S2 m; . Hệ có nghiệm S1  S2  m 1. Chọn C. Câu 64. Bất phương trình x 2 x 2 có tập nghiệm S1 2; . 2 4 2 Bất phương trình m 1 x 4 x 2 (do m 1 0 ). m 1 4 Suy ra S2 ; 2 . m 1 4 Để hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi S  S  2 1 2 m2 1 4 2 2 2 Giải bất phương trình 2 2 4 2 m 1 2 2m m 1 1 m 1. m 1 Chọn D. m2 x m 2 Câu 65. Hệ bất phương trình tương đương với . 2 m x 4m 1
  23. 0x 2 Với m 0, ta có hệ bất phương trình trở thành : hệ bất phương trình vô nghiệm. 0x 1 m 2 x m2 Với m 0 , ta có hệ bất phương trình tương đương với . 4m 1 x m2 m 2 4m 1 1 Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m . m2 m2 3 1 Vậy 0 m là giá trị cần tìm. Chọn B. 3 Câu 66. Bất phương trình 2x 1 3  x 2  S1 2; . Bất phương trình x m 0  x m  S2 ;m. Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1  S2 là tập hợp có đúng một phần tử 2 m. Chọn B. 2 2 6 Câu 67. Bất phương trình m x 6 x  m 1 x 6  x 2 m 1 6  S1 2 ; . m 1 Bất phương trình 3x 1 x 5  x 3 S2 ;3. Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1  S2 là tập hợp có đúng một phần tử 6 3 m2 1 m 1. Chọn C. m2 1 2 8 Câu 68. Bất phương trình x 3 x2 7x 1 x2 6x 9 x2 7x 1 x 13 8  S1 ; . 13 2m 8 2m 8 Bất phương trình 2m 8 5x x  S2 ; . 5 5 Để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất S1  S2 là tập hợp có đúng một phần tử
  24. 8 2m 8 72 m . Chọn A. 13 5 13 m 3 m 9 Câu 69. Giả sử hệ có nghiệm duy nhất thì m 1. m m 3 x 2 Thử lại với m 1, hệ bất phương trình trở thành x 2 . x 2 Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A. 2m 1 x 3 2m Câu 70. Hệ bất phương trình tương đương với . 4m 4 x 3 Giả sử hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất thì 3 2m 3 3 5 8m2 26m 15 0 m hoặc m . 2m 1 4m 4 4 2 Thử lại 3 3 3 1 x 3 x 3 Với m , hệ trở thành 2 2 x 3: thỏa mãn. 4 x 3 x 3 5 4x 2 1 Với m , hệ trở thành x : không thỏa mãn. 2 6x 3 2 3 Vậy m là giá trị cần tìm. Chọn B. 4 5 5 Câu 71. Bất phương trình 3x 4 x 9  2x 5  x  S1 ; . 2 2 Bất phương trình 1 2x m 3x 1 x m  S2 ;m. 5 Để hệ bất phương trình vô nghiệm S  S  m . Chọn D. 1 2 2 Câu 72. Bất phương trình 2x 7 8x 1 6x 6  x 1 S1 ;1. m 5 m 5 Bất phương trình m 5 2x  x  S2 ; . 2 2
  25. m 5 Để hệ bất phương trình vô nghiệm S  S  1 m 3. Chọn B. 1 2 2 Câu 73. Bất phương trình x 3 2 x2 7x 1 x2 6x 9 x2 7x 1 8 8  6x 9 7x 1 8 13x  x  S1 ; . 13 13 Bất phương trình m 3 8 2m 8 72 Để hệ bất phương trình vô nghiệm S  S  m . 1 2 13 5 13 Chọn A. Câu 74. Bất phương trình 3x 5 x 1 2x 6  x 3 S1  3; . Bất phương trình x 2 2 x 1 2 9  x2 4x 4 x2 2x 1 9  4x 4 2x 1 9  6x 6  x 1 S2 ;1. Suy ra S1  S2  3;1 . Bất phương trình mx 1 m 2 x m  mx 1 mx 2x m m 1 m 1 1 2x m  2x m 1 x  S3 ; . 2 2 m 1 Để hệ bất phương trình vô nghiệm S  S  S  1 m 3. 1 2 3 2 Chọn B. Câu 75. Bất phương trình 14 14 2 x 3 5 x 4  x  S1 ; . 3 3 Bất phương trình mx 1 x 1 m 1 x 2. * Với m 1, khi đó * trở thành 0x 2 : vô nghiệm  hệ vô nghiệm.  trong trường hợp này ta chọn m 1. 2 2 Với m 1, ta có *  x  S2 ; m 1 m 1
  26. 2 14  hệ bất phương trình vô nghiệm S  S  1 2 m 1 3 6 14 m 1 4 6 14 m 1 m (do với m 1 m 1 0). 3 m 1 3 m 1 7  trong trường hợp này ta chọn m 1. 2 2 Với m 1, ta có *  x  S2 ; . m 1 m 1 Khi đó S1  S2 luôn luôn khác rỗng nên m 1 không thỏa mãn. Vậy m 1 thì hệ bất phương trình vô nghiệm. Chọn B.