Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Toán học 10

docx 12 trang hoanvuK 09/01/2023 2310
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Toán học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_10.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kỳ II môn Toán học 10

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 10 GIỮA HỌC KỲ II I. ĐẠI SỐ Câu 1: Tìm m để phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 1,m 3. B. m 2,m 3 . C. 1 m 3 . D. m 3 . x2 3x 4 Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 0. x 2 A. S ; 41 ; 2 . B. S ; 41 ; 2. C. S  4 ; 12 ; . D. S  4 ; 1 2 ; . Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y 3x2 4x 1 . 1 1 1 1 A. D ; 1 . B. D ; 1 . C. D ; 1 ; . D. D ;  1 ; . 3 3 3 3 Câu 4: Cho bảng xét dấu x 3 f x 0 Hỏi bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của biểu thức nào? A. f x x 3. B. f x x2 6x 9 . C. f x x 3. D. f x 6x x2 9 . Câu 5: Giải bất phương trình 5x 3 2x2 . 3 1 3 A. S  . B. S 1; C. S ; 3  1; . D. S ; 3  ;1  ; . 2 2 2 Câu 6: Cho biểu thức f(x) = x2 – 4x + 3 và a là số thức nhỏ hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f a 0 . B. f a 0 . C. f a 0 D. f a 0 . x 1 Câu 7: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình 0? x2 5x 6 A. 1;2  3; . B. 1;2  3; . C. ;1  2;3 . D. ;1  2;3 .         x 8 Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2. x2 1 5 5 A. S ;  1 ; 1  2 ; . B. S ;  2 ; . 2 2 5 3 C. S ; 2 . D. S ; 2  1 ; 1  ; . 2 2 Câu 9: Tập xác định của hàm số f(x) = 2x2 7x 15 là: 3 3 3 3 A. ; 5; B. ; 5; C. ;  5; D. ; 5; 2 2 2 2 x Câu 10: Tập nào là tập xác định của hàm số y 2017? x2 1
  2. A. 1;0  1; . B. ; 1  0;1 . C. ;0  1; . D. ; 1  0;1 .       4x2 4x 3 0 Câu 12: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình 1 . 2 1 x 1 3 1 3 A. S ;1 . B. S 1; \ 0 . C. S ;0  0;1 . D. S 1; . 2 2 2 2 x2 7x 6 Câu 13: Cho f x . Tìm mệnh đề sai. 25 x2 A. f x 0 5 x 1, 5 x 6 . B. Nếu x 6 thì f x 0 . C. Nếu x 5 thì f x 0 . D. f x 0 x 5, x 6. x2 2x 3 Câu 14: Giải bất phương trình 0 . 3x 2 2 2 A. S ; 1 ;3 . B. S 1; 3; . 3 3 2 2 C. S 1;  3; . D. S 1;  3; . 3 3 x2 4x 4 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau 0 . x2 16 A. S ;0  16; . B. S ; 4  2;4 . C. S 4;2  4; . D. S ; 4  4; . Câu 16: Tìm giá trị m để bất phương trình x2 m 1 x 2m 7 0 có nghiệm với mọi x. m 3 m 3 A. . B. 3 m 9 . C. 3 m 9 . D. m 9 m 9 Câu 17: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai. B. f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai. C. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai. D. f x 2x 4 là tam thức bậc hai. Câu 18: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 m 2 x m2 4m 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 2. B. 0 m 4. C. m 2. D. m 0 hoặc m 4. Câu 19: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 mx 1 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m 1 hoặc m 1. B. Không có giá trị m. C. m 2 hoặc m 2 . D. m 2 hoặc m 2 . Câu 20: Giải bất phương trình 3x2 x 1 x 2 . 1 1 A. S 2; 1; . B. S ; 1; . 3 3 3 C. S  . D. S 1; . 2 Câu 21: Cho f x ax2 bx c . Tìm điều kiện của a và b2 4ac để f x 0 x ¡ .
  3. A. a 0, 0. B. a 0, 0 . C. a 0, 0. D. a 0, 0. Câu 22: Tìm m để m 4 x2 2 m 1 x 1 2m 0 vô nghiệm A. 4; B. ¡ C.  D. ; 4 2 1 Câu 23: Giải bất phương trình 0 . x x 2 4 4 A. x 2; . B. x ;0  2; . C. x ; . D. x 0;  2; . 3 3 x 1 Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y . x2 6x 9 A. D ¡ . B. D ¡ \ 3 . C. D 3; . D. D ¡ \ 1;3 . Câu 25: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x2 m 2 x 8m 1 0 có ba nghiệm phân biệt. m 0; m 32 m 0; m 28 A. 17 . B. 2 m 6 . C. m 0; m 28 . D. 17 . m m 2 2 Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2x là 3 3 A. 1; B. ; 1; C. 3; 1; D. 0;1 4 4 Câu 27: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình x2 1 2 x2 0? A. 2;1  1;2 . B. ; 2  1;1  2; . C. 2;1  1; 2 . D. ; 2  1;1  2; . Câu 28: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 2x 4x2 9 0 . 2 22 2 22 A. S R . B. S ;  ; . 2 2 2 22 2 22 C. S  . D. S ; . 2 2 Câu 29: Cho tam thức bậc hai f (x) 5x x2 6 . Tìm x để f (x) 0 . A. x ;23; . B. x 2;3 . C. x ;2  3; . D. x 2;3 . x2 x 1 Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x . 1 x 1 1 1 1 A. ( ; )  1; . B. ( ;1) . C. ( 1; ) . D. ( ; ) . 2 2 2 2 Câu 31: Tìm tập nghiệm S của bất phương t rình 2x 1 x 1. 2 2 A. S 1;  0; . B. S ;  0; . 3 3
  4. 2 C. S ;0 . D. S 0; . 3 Câu 32: Cho hàm số f x mx2 2x 1. Tìm m đễ f(x) 4. C. x -1. D. x R . Câu 43: Cho bất phương trình : ( 2m + 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0 (1). Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm.
  5. 1 A. m [–5; –1] B. m ≠ C. m  D. m (–5; –1) 2 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 x m 0 vô nghiệm. 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m ¡ . 4 4 4 Câu 45: Tam thức bậc hai h x 2x2 5x 2 dương trên khoảng 1 1 1 1 A. ;2 B. ;  2; C. ;2 D. ;  2; 2 . 2 . 2 . 2 . x2 x 3 Câu 46: Giải bất phương trình 0 . x 2 3x 1 1 1 1 1 A. S ;2 . B. S ;  2; . C. S ;2 . D. S ; 2; . 3 3 3 3 Câu 47: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình m 1 x2 m 1 x 1 0 nghiệm đúng vọi mọi giá trị của x . A. 1 m 5 . B. m 3; m 1. C. 1 m 5 . D. m 3; m 1. x 1 x 3 Câu 48: Giải bất phương trình . 2x 1 2x 3 1 3 A. S ;  0; . B. S ;0 . 2 2 1 3 1 3 C. S 1;  ; . D. S ;0  ; . 2 2 2 2 1 3 Câu 49: Tập nào là tập xác định của hàm số y x 1? x2 x A. 0;1 B. 0;1 C. ;01; . D. ;0  1; . 2x x2 Câu 50: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 0. x2 9 A. S  3;02;3 . B. S ; 30;23; . C. S 3;02;3 . D. S ; 3 0;2 3 . Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau đây đúng x ¡ : 3 mx2 3m 2 x m 0 . 4 4 4 4 A. m 0;1 B. m ;1 C. m ;1 D. m 0; 1; 5 5 5 Câu 52: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình x2 2 3x 4? A. 1;2 . B. ;1  2; . C. ;1  2; . D. 1;2 .     Câu 53: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x4 4x2 0 . A. S 2;2 \ 0 . B. S 2;2 . C. S 2;0 0;2 . D. S ; 2  0;2 .
  6. Câu 54: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4 0 . A. S ; 0  4 ; . B. S 2 ; 2 . C. S ; 2  2 ; . D. S ; 22 ; . 4x2 7 Câu 55: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3. x2 x 1 4 4 A. S 2;5 . B. S 1; . C. S  2;5. D. S ; 1 ; 7 7 Câu 56: Tìm m để phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt. 7 4 7 7 4 7 3 A. m ;  ; \ 3 . B. m ;  1; . 3 3 5 3 7 4 7 7 4 7 C. m ;  1; \ 3 . D. m ;  ; . 5 3 3 Câu 57: Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: m 1 x2 2 m 1 x 3 0 . A. m 1;2. B. m  . C. m  1; . D. m  1;2 . Câu 58: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 4x 4x2 1 0 . 1 1 A. S  . B. S . C. S R . D. S R \ . 2 2 Câu 59: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 1? A. . B. 0;2 C. 2;0 D. 0;2 .   2 Câu 60: Giải bất phương trình x . x 1 A. S ; 2  1;1 . B. S ;2 \ 1 . C. S  2;1. D. S ; 2 1;1 . Câu 61: Giải bất phương trình x2 4x x 3 . A. S ;0 3; . B. S ;0 . C. S ;0  3; . D. S 3; . Câu 62: Tìm tập xác định D của hàm số y 3x x2 . A. D ;0  3; . B. D 0;3 . C. D ;03; . D. D 0;3 . Câu 63: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4x 4 0 . A. S ¡ \ 2. B. S ¡ \ 2. C. S 2 ; . D. S ¡ . Câu 64: Tìm giá trị m để bất phương trình x2 2 4m 1 x 15m2 2m 7 0 nghiệm đúng với mọi x R . m 2 m 2 A. B. 2 m 4 . C. . D. 2 m 4 . m 4 m 4
  7. Câu 65: Cho f x 25 x2 . Tìm bảng xét dấu đúng của f x . x ∞ -5 5 +∞ x ∞ -5 5 +∞ f(x) 0 + 0 f(x) + 0 0 + x ∞ 0 25 +∞ x ∞ 0 25 +∞ f(x) + 0 0 + f(x) 0 + 0 Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và . A. a 0, 0. B. a 0, 0. C. a 0, 0. D. a 0, 0. Câu 66: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 0? A. ;02; . B. 0;2. C. ;0  2; . D. 0;2 . 1 1 Câu 67: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình 0? x2 1 x2 1 A. ; 1  1; . B. ; 1  1; . C. 1;1 . D. 1;1 .     x2 4 0 Câu 68: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình sau . 2 x 6x 5 0 A. S 1;2 . B. S  2;1 . C. S 2;2;1;5. D. S ;1 . Câu 69: Tìm giá trị m để bất phương trình m 3 x2 m 2 x 4 0 vô nghiệm. m 22 A. m 3 . B. 22 m 2 . C. . D. 22 m 2 . m 2 Câu 70: Cho f x ax2 bx c a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ¡ . A. > 0. B. = 0. C. < 0. D. 0. Câu 71: Bất phương trình x2 5x 3 2x 1 có tập nghiệm là : 2 1 1 A. 2; 1 . B. ;  1; . C. 1; . D. ;1 . 3 2 2
  8. II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – GIẢI TAM GIÁC Câu 1: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. cosB + cosC = 2cosA B. sinB + sinC = 2sinA 1 C. sinB + sinC = sin A D. sinB + cosC = 2sinA 2 Câu 2: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. cosB + cosC = 2cosA B. sin B + sin C = 2 sin A 1 C. sin B + sin C = sin A D. sin B + cos C = 2 sin A 2 Câu 3: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai: B C A A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B. cos sin 2 2 A B 2C C C. sin( A+ B. = sinC D. cos sin 2 2 2 2 2 Câu 4: Gọi S = ma + mb + mc là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 3 A. S = (a2 + b2 + c2) B. S = a2 + b2 + c2 4 3 C. S = (a2 + b2 + c2) D. S = 3(a2 + b2 + c2) 2 Câu 5: Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây b2 a2 c2 b2 a2 c2 A. B. 2 4 2 4 1 b2 a2 c2 C. 2b2 a2 c2 D. 2 4 Câu 6: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? b2 c2 a2 a2 c2 b2 A. B. 1 sin2 B C. cos( A + C. D. 2bc 2ac Câu 7: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó : A. Góc C > 900 B. Góc C < 900 C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C Câu 8: Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài 3 cạnh B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ Câu 9: Cho ABC với a = 17,4; Bµ = 440 33 ' ; Cµ = 640 . Cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 16,5 B. 12,9 C. 15,6 D. 22,1
  9. Câu 10: Tam giác ABC có µA = 680 12 ', Bµ = 340 44 ', A B = 117. Tính AC ? A. 68 B. 168 C. 118 D. 200 Câu 11: Cho tam giác ABC, biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ? A. 590 49 ' B. 530 7 ' C. 590 29 ' D. 620 22 ' Câu 12: Cho tam giác ABC, biết a = 24; b = 13; c = 15. Tính góc A ? A. 330 34 ' B. 1170 49 ' C. 280 37 ' D. 580 24 ' Câu 13: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, Bµ = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 49 B. 97 C. 7 D. 61 Câu 14: Tam giác ABC có a = 16,8; Bµ = 560 13 ' ; Cµ = 710 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9 B. 14,1 C. 17,5 D. 19,9 Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D. A = 750   Câu 16: Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ GA và GB là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 17: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84 B. 84 C. 42 D. 168 . Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15 B. 3 15 C. 105 D. 15 3 Câu 19: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16 B. 8 C. 4 D. 4 2 Câu 20: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. B. 40 C. 32,5 D. . 8 4 Câu 21: Tam giác với ba cạnh là 5; 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? 13 11 A. 6 B. 8 C. D. 2 2 Câu 22: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có diện tích là bao nhiêu ? A. 24 B. 20 2 C. 48 D. 30. Câu 23: Tam giác với ba cạnh là 3; 4; 5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 24: Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 2 2 C. 2 3 D. 3 Câu 25: Tam giác với ba cạnh là 6; 8; 10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
  10. A. 5 B. 4 2 C.5 2 D. 6 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số. Câu 3: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (2 ; 1) C. ( 1 ; 2) D. (1 ; 2). Câu 4: Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) A. (b ; a) B. ( b ; a) C. (b ; a) D. (a ; b). Câu 5: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (1 ; 0)B. (0 ; 1) C. ( 1 ; 0) D. (1 ; 1). Câu 6: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. ( 1 ; 0) D. (1 ; 1). Câu 7: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1)C. ( 1 ; 1) D. (1 ; 1). Câu 8: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không). A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. ( a ; b)D. (b ; a). Câu 9: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x y + 4 = 0 D. x + y 1 = 0 Câu 10: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x 2 = 0 B. x + y 2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y 4 = 0 Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x 1 = 0B. y + 1 = 0 C. y 1 = 0 D. x 4y = 0 Câu 12: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x y = 0 D. x y = 1 Câu 13: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. x y = 0 D. x y = 1 Câu 14: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 10 = 0B. 3x + y 8 = 0 C. 3x y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5) A. x 2 = 0 B. 2x 7y + 9 = 0 C. x + 2 = 0 D. x + y 1 = 0 Câu 16: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7) A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y 7 = 0D. y + 7 = 0 Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3) A. x 3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x y = 0D. 3x + y = 0. Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) x y x y x y x y 1 1 1 1 A. 5 3 B. C. 5 3 D.3 5 5 3 Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. x + 3y = 0 B. 3x y = 0 C. 3x y + 10 = 0 D. x + y 2 = 0 Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0B. 3x 2y = 0 C. 3x y 1 = 0 D. 6x 4y 1 = 0 Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng : ( 2 1)x y 1 0 .
  11. A. B.x ( 2 1)y 2 2 0 ( 2 1)x y 2 0 C. ( 2 1)x y 2 2 1 0 D. ( 2 1)x y 0 Câu 22: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0. A. x + 2y = 0 B. x 2y + 5 = 0 C. x +2y 3 = 0 D. x +2y 5 = 0 Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 1)x ( 2 1)y 0 A. (1 2)x ( 2 1)y 1 2 2 0 B. x (3 2 2)y 3 2 0 C. (1 2)x ( 2 1)y 1 0 D. x (3 2 2)y 2 0 Câu 24: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 Câu 25: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x 3y +1 = 0 C. 3x + y 2 = 0 D. 7x +5y + 10 = 0 Câu 26: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 5x 7y 6 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 3x + 7y 26 = 0 D. 6x 5y 1 = 0 Câu 27: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 28: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 5x 3y 5 = 0 B. 3x + 5y 20 = 0 C/. 3x + 5y 37 = 0 D. 3x 5y 13 = 0 . Câu 29: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. 3x y + 11 = 0 B. x + y 1 = 0 C. 2x + 6y 5 = 0 D. x + 3y 3 = 0 . Câu 30: Đường thẳng 51x 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 3 4 3 3 1; 1; 1; 1; A. B. 4 C. 3 D. 4 4 Câu 31: Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 ; 0 1; A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 1) C. 12 D. 7 x y 1 Câu 32: Phần đường thẳng :3 4 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 12 B. 5 C. 7D. 5 Câu 33: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu ? A. 15B. 7,5 C. 3 D. 5 Câu 34: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox. A. (0 ; 5) B. ( 2 ; 0)C. (2 ; 0) D. (0 ; 2). Câu 35: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy. 2 A. (3 ; 5) B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. ( 5 ; 0). Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0. A. ( 10 ; 18) B. (10 ; 18) C. ( 10 ; 18) D. (10 ; 18). Câu 37: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0.
  12. 14 14 ; 1 1; A. (1 ; 2)B. ( )5 C. 5 D. ( 1 ; 3). Câu 38: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 7 = 0. A. (2 ; 6) B. (5 ; 2)C. (5 ; 2) D. Không giao điểm.