Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen theo 4 mức độ (Có đáp án)

doc 3 trang hoanvuK 10/01/2023 4110
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen theo 4 mức độ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_nhom_halogen_theo_4_muc_do_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm nhóm halogen theo 4 mức độ (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHĨM HALOGEN THEO 4 MỨC ĐỘ I. BIẾT Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hĩa của các nguyên tử là A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br Câu 2: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen cĩ số oxi hố tăng dần? A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO. C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2. Câu 3: Nhĩm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2? A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử Halogen là A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5. Câu 5: Trong nước clo cĩ chứa các chất A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2 Câu 6: Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nĩng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO 3, KOH. D. KCl, KClO3 Câu 7: Hịa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, dư ở nhiệt độ phịng thu được dung dịch chứa các chất A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOHD. NaCl, NaClO 3 Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl lỗng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 10: Hố chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. NaOH B. H2SO4 C. AgNO3 D. Ag Câu 11: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 Câu 12. Clorua vơi là A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. D. Clorua vơi khơng phải là muối. Câu 13. Thuốc thử để nhận ra iot là A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 14. Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 15. Phản ứng giữa Cl2 và H2 cĩ thể xảy ra ở điều kiện A. nhiệt độ thường và bĩng tối. B. ánh sáng mặt trời. C. ánh sang của magie cháy. D. Cả A, B và C. Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì cĩ hiện tượng nổ, hai khí đĩ là A. N2 và H2. B. H2 và O2. C. Cl2 và H2. D. H2S và Cl2. Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ cĩ số oxi hố -1 cịn clo, brom, iod cĩ cả số oxi hĩa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo cĩ tính oxi hố mạnh hơn. B. flo cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. nguyên tử flo cĩ cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo khơng cĩ phân lớp d. Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, cĩ mùi xốc và nặng hơn khơng khí A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần. II. HIỂU Câu 19. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do A. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.
  2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hĩa. B. Trong hợp chất các halogen đều cĩ thể cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5, +7. C. Khả năng oxi hĩa của halogen giảm dần từ flo đến iot D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hĩa học. Câu 21: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch cĩ tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 22: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu A. đỏ.B. xanh.C. Khơng màu.D.tím. Câu 23: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta cĩ thể dùng nhĩm thuốc thử nào sau đây? A. khí Clo, dd AgNO3 B. quì tím, khí Clo C. quì tím, dd AgNO3 D. cả B,C đúng Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nĩi về flo? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Cĩ nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là chất oxi hố rất mạnh D. Cĩ độ âm điện lớn nhất Câu 25. Đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 26: Dùng bình thủy tinh cĩ thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây ? A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 27: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH →NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 . C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl → NH4Cl. Câu 28: HF cĩ nhiệt độ sơi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. flo cĩ tính oxi hố mạnh nhất. B. flo chỉ cĩ số oxi hố âm trong hợp chất. C. HF cĩ liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 29. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo? A.Vì flo khơng tác dụng với nước. B. Vì flo cĩ thể tan trong nước. C. Vì flo cĩ thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác. Câu 30: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. khơng chuyển màu. D. chuyển sang khơng màu. III. VẬN DỤNG Câu 31: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl cĩ nồng độ C% là A. 2,556% B. 5,265% C. 6,255% D. 5,625% Câu 32: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Cơng thức phân tử của chất A là A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2. Câu 33: Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là A. 22,1g. B. 10g. C. 9,4g D. 8,2g. Câu 34: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe 3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy cịn 1,6 gam Cu khơng tan. Khối lượng Fe3O4 cĩ trong X là A. 7,4 gam. B. 3,48 gam. C. 5,8 gam. D. 2,32 gam. Câu 35: Hai kim loại A, B đều cĩ hĩa trị II. Hịa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là A. Mg, Ca. B. Zn, Fe. C. Ba, Fe. D. Mg, Zn. Câu 36: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen là A. F B. Cl C. Br D .I Câu 37: Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng muối tạo thành là
  3. A. 50,8 g. B. 5,08 g. C. 203,2 g. D. 20,32 g. Câu 38: Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1: 1) nung nĩng, thấy p/ứ vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là A. 15,15% B. 84,9% C. 52,9% D. 47,1% Câu 39: Cho 1,2 g kim loại R hố trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là A. Mg B. Cu C. Zn D. Ca IV. VẬN DỤNG CAO Câu 40: Hịa tan hồn tồn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cơ cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là: A. 21,1 gam. B. 24 gam. C. 25,2 gam. D. 26,1 gam. Câu 41: Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dịch HCl. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng 400ml dung dịch HCl như trên, sau phản ứng cô cạn dung dịch được 5,57 g chất rắn.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl. A. 0,4M B. 0,5M C. 0,25M D. 0,2M Bài 42: Để khử hồn tồn hỗn hợp ZnO, FeO thành kim loại cần 2,24 lít H2( dktc). Nếu đem hỗn hợp 2 kim loại Fe, Zn thu được hồ tan vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 ( đktc) là : A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Bài 43:Chia 37,5 g gam hỗn hợp Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hồn tồn trong dd HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc) và tạo ra m1 gam muối Clorua. Phần 2 bị oxi hố thu được m2 hỗn hợp oxit. * Giá trị m1 là : A. 13,65 g B. 53,61 g C. 35,61 g D. 61,35 g * Giá trị m2 là : A. 83,25 g B. 52,35 g C. 35,28 g D. 28,35 g Bài 44: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại cĩ hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hồn tồn trong dd HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hố thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị m là : A. 2,4 g B. 1,8 g C 3,12 g D. Kết quả khác