Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Nhân, chia số hữu tỉ (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Nhân, chia số hữu tỉ (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_hoc_lop_7_bai_nhan_chia_so_huu_ti_co_loi_gi.docx
Nội dung text: Bài tập môn Toán học Lớp 7 - Bài: Nhân, chia số hữu tỉ (Có lời giải)
- . NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ. Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. 2. Tỉ số. Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y ¹ 0) gọi là tỉ số của hai số x và x y, kí hiệu là hay x : y y II. BÀI TẬP Bài 1: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống. 3 1 × 3 = × = 4 - 4 : × : × : × 2 1 2 - 8 : = : = 5 3 3 = = = = = = 2 × = × = 15 Bài 2: Thực hiện phép tính æ ö ç- 4÷ a) - 3,5.ç ÷= èç21ø÷ 2 - 7 b) 1 . = 3 3 - 5 3 c) : = 2 - 4
- æ ö æ ö ç 2÷ ç 4÷ d) ç- 8 ÷: ç- 2 ÷= èç 5÷ø èç 5ø÷ Bài 3: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý) æ ö æ ö æ ö æ ö ç- 5÷ 7 ç11 ÷ ç 1÷ ç 15÷ 38 A = ç ÷. .ç ÷.(- 30) B = ç- ÷.ç- ÷. èç11 ø÷ 15 èç- 5÷ø èç 6ø÷ èç 19ø÷ 45 æ ö æ ö æ ö æ ö ç- 5÷ 3 ç 13÷ 3 ç 2 9 3 ÷ ç 3 ÷ C = ç ÷. + ç- ÷. D = ç2 . . ÷: ç- ÷ èç 9 ø÷ 11 èç 18ø÷ 11 èç 15 17 32ø÷ èç 17ø÷ 1 5 7 3 Bài 4: Cho P . .x. . (x ¤ ) . 2 9 13 5 Hãy xác định dấu của x khi P 0;P 0. Bài 5: Tìm x biết 2 4 a) - x = 3 15 P 0 P 0 7 13 b) - x = - 19 24 2 5 4 2 7 5 c) x d) : x 5 6 15 3 4 6
- 5 5 e) x . x 0 3 4 3 9 3 f) x . 1,5 : x 0. 4 16 5 Hoạt động nhóm 3 3 3 3 - + + Bài 6: Tính giá trị biểu thức M = 4 5 7 11 13 13 13 13 - + + 4 5 7 11 6. . 3x 2 x2 3x 7 Bài 7. Cho A và B . Bài 8. Tính: x 3 x 3 1 1 1 1 5 + + + + a) Tính A khi x 1; x 2; x . a) 2 1.4 4.7 7.10 100.103 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 b) Tìm x ¢ để A là số nguyên. b) + + + + + 3 15 35 63 9999 x ¢ B c) Tìm để là số nguyên. 8 1 1 1 1 1 c) - - - - - - d) Tìm x ¢ để A và B cùng là số nguyên. 9 72 56 42 6 2
- HDG 2 35 10 Bài 2: a) ; b) ; c) ; d) 3. 3 9 3 éæ- 5ö æ11 öùé7 ù 7.(- 30) Bài 3: A = êç ÷.ç ÷úê . - 30 ú= 1. = - 14 . êç ÷ ç ÷úê ( )ú ëêè11 ø è- 5øûúë15 û 15 - 1 - 15 38 1.15.2.19 1 B = . . = = . 6 19 45 2.3.19.3.15 9 3 éæ- 5ö æ- 13öù 3 - 23 - 23 C = . êç ÷+ ç ÷ú= . = . êç ÷ ç ÷ú 11 ëêè 9 ø è 18 øûú 11 18 66 32 3 é9 æ 3 öù 32 3 3 D = . . ê : ç- ÷ú= . . - 3 = - . ê ç ÷ú ( ) 15 32 ëê17 è 17øûú 15 32 5 Bài 4: P > 0 thì x 0. - 2 247 79 4 Bài 5: a) x = ; b) x = = 1 c) x ; 5 168 168 25 21 5 5 3 2 d) x ; e) x hoặc x ; f) x hoặc x . 2 3 4 4 5 æ ö 3 3 3 3 ç1 1 1 1 ÷ - + + 3.ç - + + ÷ èç4 5 7 11ø÷ 3 Bài 6: M = 4 5 7 11 = = . æ ö 13 13 13 13 ç1 1 1 1 ÷ 13 - + + 13.ç - + + ÷ 4 5 7 11 èç4 5 7 11ø÷ 5 5 Bài 7: a) x 1 A ; x 2 A 8; x A 19. 2 2 3x 2 3x 9 11 11 b) A 3 . Để A nguyên thì 11(x 3) x 3 1; 11. x 3 x 3 x 3 Ta tìm được x 8; 2; 4;14. x2 3x 7 x(x 3) 7 7 c) B x . Vì x ¢ nên để B nguyên thì7(x 3) x 3 x 3 x 3 x 3 1; 7 x 10; 4; 2; 4. d) Để A và B cùng là số nguyên thì x 4.
- Bài 8: æ ö 1 1 1 1 1 ç 3 3 3 3 ÷ a) + + + + = .ç + + + + ÷ 1.4 4.7 7.10 100.103 3 èç1.4 4.7 7.10 100.103ø÷ æ ö æ ö 1ç1 1 1 1 1 1 1 1 ÷ 1 ç 1 ÷ 34 = ç - + - + - + + - ÷= .ç1- ÷= 3èç1 4 4 7 7 10 100 103ø÷ 3 èç 103ø÷ 103 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 b) + + + + + = + + + + + 3 15 35 63 9999 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 æ ö æ ö - 1ç 2 2 2 2 2 ÷ - 1ç1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ÷ = ç + + + + + ÷= ç - + - + - + - + + - ÷ 2 èç1.3 3.5 5.7 7.9 99.101ø÷ 2 èç1 3 3 5 5 7 7 9 99 101ø÷ æ ö - 1ç 1 ÷ - 50 = ç1- ÷= 2 èç 101ø÷ 101 8 1 1 1 1 1 8 1 1 1 1 1 1 1 8 1 c) - - - - - - = + - + - + + - + - 1 = + - 1 = 0 9 72 56 42 6 2 9 9 8 8 7 3 2 2 9 9