Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 15: Do you have any toys ? (Có đáp án)

docx 11 trang Thu Mai 03/03/2023 1540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 15: Do you have any toys ? (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_15_do_you_have_any_t.docx

Nội dung text: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 15: Do you have any toys ? (Có đáp án)

  1. UNIT 15 DO YOU HAVE ANY TOYS ? Part 1. Vocabulary . English Pronunciation Vietnamese toy /tɔɪ/ đồ chơi doll /dɒl/ búp bê teddy bear /ˈtedi beə(r)/ gấu bơng car /kɑː(r)/ ơ tơ robot /ˈrəʊbɒt/ rơ bốt puzzle /ˈpʌzl/ trị xếp hình yo yo /jəʊjəʊ/ cái yo yo ship /ʃɪp/ con tàu plane /pleɪn/ máy bay kite /kaɪt/ con diều drum /drʌm/ cái trống boat /bəʊt/ con thuyền have /hỉv/ cĩ a lot of /ə lɒt əv/ Nhiều Part 2. Grammmar. 1. Cách thành lập và sử dụng động từ “have” cĩ nghĩa là "cĩ", a) Cách thành lập Thể Chủ ngữ (S) Động từ (V) Ví dụ Khẳng He/ She/ lt/danh has He has a new pe . định từ số ít
  2. I/ You/ We/ They/ have I have a new pen. danh từ sổ nhiều He/ She/ lt/ danh He doesn’t have a new doesn’t have Phủ từ số ít pen. định l/ You/ We/ They/ don’t have I don’t have a new pen. danh từ số nhiều (1) Does + he/ she/ it/ danh từ số ít + have? Does he have a car? Yes, Yes, he/ she/ it/ danh từ số ít + does. he does./ No, he Nghi No, he/ she/ it/ danh từ số ít + doesn't. doesn't. vấn (2) Do + l/ you/ we/ they/ danh từ số Do you have a ar? Yes, nhiều + have ? I do./ No, I don't. Yes, l/you/we/they/danh từ số nhiều + do. No, l/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều + don't. (1) Wh_ + does + ? He/ She/ It/ Danh từ số ít + have What colour of eyes does he have? He has black eyes. (2) Wh_ + do + she have? He/ She/ lt/ Danh từ số ít + has What sort of hair does I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + have She has yellow hair. b) Cách dùng
  3. Have là một động từ thú vị bởi vì nĩ được dùng với nhiều chức năng và ý nghĩa khác nhau. Cĩ khi nĩ dùng như một động từ chính trong câu, cĩ khi nĩ lại được dùng làm trợ động từ. Vì vậy chúng ta nên chú ý động từ này để khỏi nhầm lẫn. 1) have làm chức năng là động từ chính trong câu. - Have (has) được dùng là động từ chính trong câu, nếu câu ở dạng khẳng định thì động từ "have" mang nghĩa là "cĩ". Ex: I have a car. Tơi cĩ một chiếc xe hơi. - Cịn nếu câu ở dạng phủ định hoặc là nghi vấn thì ta phải mượn trợ động từ "does/ doesn't" nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít (he/ she/ it/ danh từ số ít), nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều (l/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều) thì ta phải mượn trợ động từ "do/ don't". Ex: Do you have a pen? Bạn cĩ một cây bút máy phải khơng? Does she have a pen? Cơ ấy cĩ một cây bút máy phải khơng? I don't have a car. Tơi khơng cĩ xe hơi. He doesn't have a car. Cậu ấy khơng cĩ xe hơi. 2) have làm chức năng là trợ động từ trong câu. Have giữ chức năng là trợ động từ trong câu, nĩ khơng cĩ nghĩa gì cả mà chỉ trợ giúp cho động từ chính trong câu mà thơi. Ex: I have seen that film. (Tơi đã xem bộ phim đĩ rồi). Have trong trường hợp này thực sự khơng cĩ chức năng ngữ nghĩa gì mà chỉ trợ giúp cho động từ chính "see - xem". Do đĩ chúng ta cân lưu ý HAVE cĩ thể là một động từ chính I và cĩ thể là trợ động từ. Nếu là động từ chính, chúng ta cần một trợ động từ đi cùng với nĩ như trợ động từ DO (DON'T)/ DOES (DOESN'T) khi dùng ở dạng phủ định hoặc nghi vấn. Khi HAVE là Trợ động từ thì nĩ sẽ hỗ trợ các động từ chính khác trong câu. 2. Để hỏi bạn cĩ loại đồ chơi nào, các em cĩ thể sử dụng cấu trúc sau:
  4. Do you have + a + từ chỉ đồ chơi? Bạn cĩ ? Để trả lời câu hỏi trên, cĩ thể đáp: 1) Nếu bạn cĩ loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời: Yes, I do. Vâng, tơi cĩ. 2) Cịn nếu bạn khơng cĩ loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời: No, I don’t. Khơng, tơi khơng cĩ. Ex: Do you have a robot? Bọn cĩ người máy phải khơng? Yes, I do./ No, I don't. Vâng, tơi cĩ./ Khơng, tơi khơng cĩ. Để hỏi cơ ấy, cậu ấy (chủ ngữ ở ngơi thứ ba số ít) cĩ loại đồ chơi nào, các em cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Does she/ he have + a + từ chỉ đồ chơi? Cơ ấy/ cậu ấy cĩ ? Để trả lời câu hỏi trên, các em cĩ thể đáp: 1) Nếu cơ ấy, cậu ấy cĩ loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời: Yes, she/ he does. Vâng, cơ ấy/ cậu ấy cĩ 2) Cịn nếu cơ ấy, cậu ấy khơng cĩ loại đồ chơi đang được hỏi thì trả lời: No, she/ he doesn’t. Khơng, cơ ấy/ cậu ấy khơng cĩ. Ex: Does she have a teddy bear? Cơ ấy cĩ con gấu bơng phải khơng? Yes, she does./ No, she doesn't. Vâng, cơ ấy cĩ./ Khơng, cơ ấy khơng cĩ.
  5. Part 3. Practice. Task 1. Odd one out: 1. a. ship b. house c. room d. class 2. a. plane b. kite c. teddy bear d. ruler . a. kitchen b. living room c. garage d. robot 4. a. ball b. ship c. garden d. doll 5. a. tree b. garden c. pond d. yo-yo 6. a. doll b. robot c. bear d. puzzle 7. a. kite b. plane c. car d. school 8. a. gate b. ball c. yard d. pond 9. a. room b. yo-yo c. ship d. plane 10. a. teddy bear b. puzzle c. doll d. fan Task 2. Look and read. Put a tick or a cross the box. There are two examples. Examples: A. That’s my doll. B. That’s my car.
  6. 1. There are three 2. Nam and Mary have 3. Tony has a ball planes on the shelf. a toy car. and a kite. 4. They don’t have a puzzle. 5. Mary has a yoyo. Task 3. Look and write 1. Do you have a truck , 2. Do you have a car, 3. Does she have a kite? Daisy? Manh? 4. Does he have a robot? 5. Does she have a doll ? 6. Do he have a plane? Task 4. Look and write. There is one example. Example: botro→ r o b o t 1. btolofal → f_ _ _ _ _ _ _ 2. yots → t_ _ _ 3. tike → k_ _ _
  7. 4. arc → c_ _ 5. uzlzep → p_ _ _ _ _ Task 5. Read and complete. There is one example. doll do yes game have shelf Mary: What's this, Linda? Linda: It's a (0) doll. Do you (1)___ a doll? Mary: (2)___, I do. I have two. Let's play a (3)___. Linda: No, thanks. (4)___ you have a yo-yo? Mary: No, I don't, but Tom has one on the (5)___.
  8. Task 6.Fill in the blank with the words in the box. is are have has 1. There a poster on the wall. 2. they your friends? 3. Where my toys? 4. I a ship and two robots. 5. She many pretty dolls. 6. Are there any carson the shelf? – No, there not. 7. Does she any toys? – No, she doesn’t. 8. There a ball under the bed. Task 7.Put the words in correct order. 1. my/ it/ puzzle/ is 2. doll/ the/ is/ the/ table/ on 3. are/ there/ balls/ two/ the/ bed/ near 4. you/ teddy/ have/ bear/ a/ do/? 5. car / I/ a/ have / little 6. sister/ doll/ a/ does/ your/ have/? 7. have /Linda/ a/ doesn’t / robot
  9. 8. is /shelf/ a/ there/ on/ plane/ the Task 8. Fill in the blank with suitable word: Shelf window chairs table bed many Look at my (0) bedroom. It is large and nice. There are many things in my bedroom. Here is my (1) The bed is big. There are (2) . balls under the bed. Next to the bed is a big (3) . My school things are on this table. There are two small(4) behind the table. There is a (5) near my bed. My planes and robots are on this shelf. There is a beautiful picture above the (6) Task 9. Read and write the answers. Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much. 1. What does Mai have? => ___ 2. What colour is her kite?
  10. => ___. 3. What colour is her ship? => ___. 4. What colour is her yo-yo? => ___. 5. What colour is her plane? => ___. 6. What colour is her doll? => ___. 7. Does Mai like her toys? => ___. ĐÁP ÁN UNIT 15 Task 1. 1 - a; 2 - d; 3 - d; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - d; 8 - b; 9 - a; 10 - d Task 2. 1. 2. 3. 4. 5. Task 3. 1.No , I don’t. 2.Yes , I do. 3.Yes , she does. 4.Yes , he does. 5.Yes , she does. 6.No , he doesn’t. Task 4. 1. football 2. toys 3. kite 4. car 5. puzzle Task 5. 1. have 2. Yes 3. game 4. Do 5. Shelf Task 6. 1 - is; 2 - Are; 3 - are; 4 - have; 5 - has; 6 - are; 7 - have; 8 – is
  11. Task 7. 1 - It is my puzzle. 2 - The doll is on the table. 3 - There are two balls near the bed. 4 - Do you have a teddy bear? 5 - I have a little car. 6 - Does your sister have a doll? 7 - Linda doesn't have a robot. 8 - There is a plane on the shelf. Task 8. 1 - bed; 2 - many; 3 - table; 4 - chairs; 5 - shelf; 6 – window Task 9. 1. She has many toys. 2. It is red. 3. It is green. 4. It is yellow. 5. It is blue. 6. It is pink. 7. Yes, she does.