Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 1: Hello (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 1: Hello (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_1_hello_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 1: Hello (Có đáp án)
- UNIT 1 HELLO Part 1. Vocabulary English Pronunciation Vietnamese hi/ hello /haɪ/, /həˈləʊ/ xin chào good morning /gʊd ˈmɔːnɪŋ/ chào buổi sáng good afternoon /gʊd ɑːftəˈnuːn/ chào buổi chiều good evening /gʊd ˈiːvnɪŋ/ chào buổi tối good night /gʊd naɪt/ chúc ngủ ngon good bye /gʊd baɪ/ chào tạm biệt bye / baɪ/ tạm biệt fine /faɪn/ khỏe thank you /θỉŋk juː/ cảm ơn bạn Miss /mɪs/ cơ (phụ nữ chưa chồng) nice to meet you /naɪs tʊ miːt juː/ rất vui khi gặp bạn school /skuːl/ trường học class /klɑːs/ lớp học name /neɪm/ tên name card /neɪm kɑːd/ thẻ tên Part 2. Grammar .
- 1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt: - Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp. - Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật. Ngồi các câu chào trên (Hi, Hello), người ta cịn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên. - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternoon: Chào buổi chiều - Good evening: Chào buổi tối - Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay cịn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối. 2. Thơng thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới: I am + name (tên). Tên mình là Dạng viết tát: I am —► I’m. Ex: I am Thao. Mình tên là Thảo. 3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đĩ về tình hình sức khỏe khi lâu ngày khơng gặp, người ta thường sử dụng mâu câu dưới đây: Hỏi: How are you? Bạn cĩ khỏe khơng? Đáp: I'm fine./ Fine. Mình khỏe. Thank you./ Thanks. And you?
- Cảm ơn. Cịn bạn thì sao? "How" cĩ nghĩa là "thế nào, ra sao?", ở đây người ta sử dụng động từ "to be" là "are" bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là "you". Thank you = Thanks: cĩ nghĩa là "cảm ơn". 4. Nĩi và đáp lại lời cảm ơn: Fine. Thanks. Khỏe. Cảm ơn. * Cĩ thể sử dụng "And how are you? " thay vì "And you?". 5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng: - Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh) Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ) - Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later. Tạm biệt. Hẹn gặp lại. Part 3. PRACTICE Task 1. Read and circle the correct word. a. How are you? b. hello c. I’m Nam 1. a. goodbye b. name c. how 2. a. I b. thank you c. you 3.
- a. nice b. are c. hi 4. a. fine b. bye c. thank you 5. Task 2. Circle the odd one out. 1 a. hi b. hello c. bye 2 a. how b. Peter c. Tony 3 a. pink b. yellow c. ten 4 a. bye b. goodbye c. hello 5 a. thanks b. bye c. thank you Task 3.Look and write. There is one example. Eg. Ms iehn → Ms H_ _ _ → Ms Hien 1. hlole→ h_ _ _ _ 2. ih → h_ 3. hankts→ t_ _ _ _ _
- 4. eyb→ b_ _ 5. ouy→ y_ _ Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. Hello. I’m Phong. I'm Mai. I'm Miss Hien. A. B. Thank Hi. Bye, you. I’m Mai. Hoa. Goodbye, Mr Loc. Task 5. Read and complete. There is one example. Hi You How thanks fine hello
- Quan: (0) Hi, Tony. Tony: (1) ___, Quan and Phong. Quan: (2) ___ are you? Tony: I'm (3) ___, thanks. And you? Quan: I'm fine. Thank (4) ___. Tony: And how are you, Phong? Phong: Fine, (5) ___. Task 6. Read and match. A B 1. How are you? a. Hi! 1. ___ 2. Hi! I’m Mai b. Bye. See you later. 2. ___ 3. Goodbye! c. Hello!. I am Thuy. 3. ___ 4. Hello. d. Nice to meet you, too! 4. ___ 5. Nice to meet you! e. Fine, thanks. 5. ___ Task 7. Put the words in order. Then read aloud. 1. Miss Hoa Nice to meet you. Hello, 2. Phong. Hello, Quan I’m 3. thanks I’m fine , .
- 4. are you How ? 5. you to meet ,too. Nice 6. Miss Hoa. Goodbye, Task 8.Find and circle the following words: Q H G Wbye R A E O D I Y thanksI O P F S W P F J P W O H hiE L L O J T F F GoodD L G D Q P Y H -bye D D B Y E F W T B A V V Y L J G R H D N hello J P E J H H T K S K K E E A A K Y L N S Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.
- ĐÁP ÁN Unit 1 Task 1. 1b 2a 3b 4c 5a Task 2. 1.c 2.a 3.c 4.c 5.b Task 3. 1. hello 2. hi 3. thanks 4. bye 5. you Task 4. 1. 2. 3. 4. 5. Task 5. 1. Hello 2. How 3. fine 4. you 5. thanks Task 6. 1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d; Task 7. 1. Hello, Miss Hoa.Nice to meet you. 2.Hello, Quan. I’m Phong. 3.I’m fine , thanks. 4.How are you ? 5.Nice to meet you ,too
- 6.Goodbye, Miss Hoa. Task 8.Find and circle the following words: Q H G W R A E O D I Y I O P F S W P F J P W O H E L L O J T F F D L G D Q P Y H D D B Y E F W T B A V V Y L J G R H D N J P E J H H T K S K K E E A A K Y L N S Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.