Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

doc 5 trang Hải Lăng 17/05/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm toàn bài Nhận xét của giáo viên Bằng số: . Bằng chữ: . Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M1) a. Số bốn mươi lăm phẩy một trăm linh hai viết là: A. 40,102 B. 45,102 C. 405,102 D. 45,1002 b. Chữ số 2 trong số 5,237 thuộc hàng: A. trăm B. chục C. phần trăm D.phần mười c. Hỗn số 7 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,75 B. 7,5 C. 7,05 D. 7,005 d.Phân số nào dưới đây là phân số thập phân A. 5 B. 7 C. 100 D. 98 7 200 35 100 Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1 – M3) 89, 459 5 3 1 1 1 + 20 = 20,53 3 + 2 = 5 93, 543 10 100 2 4 2 182, 992 Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2) Chữ số 5 trong số 2,506 có giá trị là: 5 a) 5 b) 500 c) 10 Chữ số 7 trong số 3,070 có giá trị là: 7 a) 7 b) 70 c) 100 Câu 4: (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (M3) Giá trị của biểu thức 452 - 19 x a với a = 4 là: A. 1732 B. 376 C. 386 Câu 5: (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (M2) 3 1 1 2 Giá trị của biểu thức : + x là: 5 3 2 3
  2. 64 38 64 A. B. C. 30 30 10 Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: (M2) 2km 120m = km 17ha = m2 753cm = m 5 tạ 5 kg = tạ Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M4) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,5 km. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Diện tích khu đất đó là : a. m2 b. . ha. Câu 8: (1 điểm) Tìm x: (M3) 3 1 3 x = + 4 2 5 Câu 9: (1 điểm) (M2) Một cửa hàng bán được tất cả 326 tạ gạo nếp và gạo tẻ. Số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 34 tạ. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ và bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
  3. Câu 10: (1 điểm) Hãy tìm hiểu và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M4) Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng . m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì em đi hết quãng đường dài khoảng m HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I -TOÁN 5
  4. Câu 1: (1,0 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a. B b. D c. C d. D Câu 2: (1,0 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,3đ . Đúng cả 3 ý cho 1 đ Câu 3: (1,0 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 4: (1,0 điểm) - Đúng cho 1 điểm Câu 5: (1,0 điểm) - Đúng cho 1 điểm Câu 6: (1,0 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Câu 7: (1,0 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,5 đ 3 1 3 Câu 8: (1,0 điểm) x = + 4 2 5 3 11 x = 4 10 ( 0,3 đ) 11 3 x = : 10 4 (Tìm thừa số) ( 0,3 đ) 44 x = 30 ( 0,4 đ) Câu 9: (1,0 điểm) - Tóm tắt: 0,2 đ - Giải đúng: 0,8 đ. Trong đó: + Lời giải khớp phép tính tìm số gạo tẻ: 0,2 đ + Lời giải khớp phép tính tìm số gạo nếp: 0,2 đ + Đổi và đáp số đúng: 0,2 đ Câu 10: (1,0 điểm) * Lưu ý:- Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương Làm tròn theo nguyên tắc: Dưới 0,5 điểm thành 0. Từ 0,5 điểm trở lên thành 1 điểm. Ma trận đề lớp 5 môn toán TT Chủ đề Mức 1(20%) Mức 2(30%) Mức 3(30%) Mức 4 (20%) Tổng
  5. TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 2 1 1 1 1 8 Câu số 1,3 4,6 9 5 8 10 2 Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 2 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 7 Tổng số câu 2 2 1 2 1 1 1 10 Tổng số 2 3 3 2 10