Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_m.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 (Cánh diều) - Trường Tiểu học Mai Động (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC MAI ĐỘNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ tên HUY MÔN TOÁN LỚP 4 Lớp: 4A8 (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 7 triệu, 4 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 7 400 651 B. 7 040 651 C. 7 004 651 D. 7 460 051 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô chấm: 8km2 25m2 = m2 A. 8000025 m2 B. 8025 C. 8000025 D. 8025 cm2 Câu 3: Trung bình cộng của 2 số là 35, số lớn là 54. Tìm số bé? A. 16 B. 89 C. 19 D. 70 Câu 4: Diện tích hình thoi là 125cm2 . Một đường chéo là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 115cm B. 25 C. 25 cm2 D. 25cm Câu 5: Trong các số: 4700, 61059,50280,6910 số chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 là: A. 4700 B. 50280 C. 6910 D. 61059 Câu 6: Phép tính: 3 + 8 : 2 có kết quả là: 11 11 A. 1 B. 19 C. 2 D. 7 2 11 1 11 Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 8 cm và 14 cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 56 cm2 D. 108 cm2 Câu 8: Đáp án nào đúng? A. 2 tấn 5 tạ = 2005kg B. 1 giờ 1 thế kỉ 4 II. Phần tự luận: Câu 1: Tính a. 134 x 211 =28274 b. 4608 : 12828274 = 36 3 4 11 3 15 c. x - 10 = 5 d. 8 - 8 : 16 = 11/8 -2/5= 39/40
- x = 4/5 + 3/10 x = 11 /10 Câu 2: Tìm X: a. X : 6 = 18 25 x = 18 x 6/25 x = 108 /25 b. 14 x X + X x 26 = 25 Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 36 tuổi. Hỏi sau 5 năm 2 nữa mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Biết rằng tuổi con bằng 7 tuổi mẹ. Bài giải Tuổi của con là: 36 : (7 + 2) x 2 = 8 ( tuổi ) Tuổi của me là: 36 – 8 = 28 (tuổi) 5 năm nữa tuổi của con là: 8 + 5 = 13 (tuổi) 5 năm nữa tuổi của mẹ là: 28 + 5 = 33 ( tuổi) Đáp số: Mẹ: 33 tuổi Con: 13 tuổi 7 Câu 4: Hiệu của hai số là 70. Tỉ số của hai số đó . Tìm số bé. 2 Bài giải Số bé là: 70 :(7-2) x 2 = 28 Đáp số : 28 Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện: a. 3056 + 473 + 839 + 1944 + 161 + 527 = ( 3056 + 1944 ) + ( 473 + 527 ) + ( 839 +161 ) = 5000 +1000 + 1000 = 7000
- 12x13x14x15 b. = 6 5x14x13x18 ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm: BÀI 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP B C a D B d b ÁN c ĐIỂM 0.5 0.5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II: Tự luận: Câu 1: b. 28274 c. 36 11 d. 10 e. 39 40 Câu 2: a. X = 108 b. X = 5 25 8 Câu 3: Vẽ sơ đồ: 0.5đ Bài giải: Tuổi của con là: 36 : (7 + 2) x 2 = 8 ( tuổi ) Tuổi của me là: 36 – 8 = 28 (tuổi) 5 năm nữa tuổi của con là: 8 + 5 = 13 (tuổi) 5 năm nữa tuổi của mẹ là: 28 + 5 = 33 ( tuổi) Đáp số: Mẹ: 33 tuổi, Con: 13 tuổi Câu 4:
- Số bé là: 70 : (7-2) x 2 = 28 Câu 5: a. 3056 + 473 + 839 + 1944 + 161 + 527 = ( 3056 + 1944 ) + ( 473 + 527 ) + ( 839 + 161) = 5000 +1000 + 1000 = 7000 b. 12x13x14x15 = 2 5x14x13x18