Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THTT Đầm Hà (Có đáp án)

doc 4 trang Hải Lăng 18/05/2024 1134
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THTT Đầm Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THTT Đầm Hà (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẦM HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THTT ĐẦM HÀ NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Lớp: Chữ ký GV coi KT Trường: Tiểu học Thị trấn Đầm Hà Điểm ghi Chữ ký Chữ ký Lời nhận xét của giáo viên bằng số và chữ GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút A.24 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 17 Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền sau số 344 là: A. 345 B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 827 là: A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Bảy trăm năm mươi tám ￿ 302 Tám trăm bảy mươi lăm￿ 500 Ba trăm linh hai ￿ 758 Năm ￿ 875 trăm Câutrăm 6: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình.
  2. Câu 7: Số ? 3 + 4 - 6 x 4 : 2 B. Tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính 658 + 24 353 + 237 471 - 26 416 - 123 Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 9 con thỏ. Hỏi 7 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm Con ong a. Kiểm đếm số lượng mỗi loại có bao nhiêu con? - Con chim: Con bướm: Con ong: b. Số con .nhiều nhất. Số con ít nhất.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC- Số câu 4 1 1 2 5 3 ĐẠI LƯỢNG- Câu số 1a,c,d 3,5 GIẢI TOÁN 2 4 1b CÓ LỜI VĂN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ Số câu 1 2 1 2 HÌNH HỌC Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ Số câu 1 1 2 1 3 THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Câu số 6b 6c 6a 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3 7
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1( 1Đ) Câu 2( 1Đ) Câu 3( 1Đ) Câu 4( 1Đ) a. S D C A b. Đ Câu 5: ( 1Đ) - Bảy trăm năm mươi tám: 758 - Tám trăm bảy mươi lăm: 875 - Ba trăm linh hai: 302 - Năm trăm: 500 Câu 6: ( 1Đ) - Số hình tứ giác có trong hình vẽ là 4 hình. Câu 7. Tính(1 điểm) mỗi ý đúng 0,25đ 3 + 4 - 6 x 4 : 2 II. Tự luận: (3 điểm) Câu 8. (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. 658 253 471 416 + 24 + 237 - 26 - 123 682 290 4 45 293 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Ba chuồng như thế có số con thỏ là: (0,25đ) 9 x 7 = 63( con)( 0,5 đ) Đáp số: 63 con thỏ)( 0,25đ) Câu 10. (1điểm) : Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. Con chim:5 ; Con bướm: 7; Con ong: 6. b. Số con bướm nhiều nhất. Số con chim ít nhất. 3 + 4 - 6 x 4 : 2