80 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Khánh Hòa

doc 12 trang nhatle22 6260
Bạn đang xem tài liệu "80 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Khánh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc80_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_truong_thpt_khanh_hoa.doc

Nội dung text: 80 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Khánh Hòa

  1. 80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THCS&THPT KHÁNH HÒA Câu 1/ Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. a/ y x2 3x 1 b/ y x3 3x 1 c/ y x3 3x 1 d/ y = x4 2x2 Câu 2/ Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. a/ y x3 3x 1 b/ y x3 3x 1 c/ y x4 2x2 1 d/ y = x4 2x2 1 Câu 3/ Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào. x 3 2x 3 a/ y b/ y x 2 x 2 x 3 x 2 c/ y d/ y x 2 x 1 x3 Câu 4/ Hỏi hàm số yđồng biến 3x2 trên 7x khoảng2 nào là: 3 a/ ( ; 7)  (1; ) b/( 7;1) c/ ( ; 1)  (7; ) d/ ( 1;7) Câu 5/ Hàm số y 3x x3 a/ Có điểm cực đại là x 1 b/ Có điểm cực tiểu là x 1 c/ Có điểm cực đại là x 1 d/ Không có điểm cực trị. 1 Câu 6/ Khoảng nghịch biến của hàm số y x4 2x2 5 là: 4 a/ (0;2)  (2; ) b/ ( ; 2)  (0;2) c/ (0; ) d/ ( ;0) Câu 7 / Hàm số y x4 2x2 1 có cực đại khi: a/ x 1 b/ x 0 c/ x 1 d/ x 1 . 3x 1 Câu 8/ Hàm số y là: 1 x a/ Đồng biến trên R \ 1 b/ Nghịch biến trên R \ 1 c/ Đồng biến trên( ;1)  (1; ) d/ Nghịch biến trên( ;1)  (1; ) Trang 1
  2. 2x 1 Câu 9/ Đường tiệm cận ngang của hàm số y là: x 1 a/y 1 b/ x 1 c/ x 2 d/ y 2 . Câu 10/ Cho hàm số yxác f (định,x) liên tục trên R và có bảng biến thiên: x 1 1 y + 0 0 + y 3 1 Khẳng định nào sau đây đúng. a/ Hàm số có một cực trị. b/ Hàm số có giá trị cực đại là -1.c/ Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 d/ Hàm số nghịch biến trên (3;1) Câu 11/ Cho hàm số yxác f (định,x) liên tục trên R và có bảng biến thiên: x 1 0 1 y + 0 0 + 0 1 1 y 0 Khảng định nào sau đây đúng: a/ Hàm số đồng biến trên ; 1  0;1 b/ Hàm số có 2 cực trị c/ Hàm số đạt cực đại tại x 1 d/ Giá trị cực đại yCĐ 1 tại x 1 2x 1 Câu 12/ Cho hàm số yxác định trên vàR có\ bảng1 biến thiên: x 1 x -1 y + + y 2 2 Khẳng định nào sau đây đúng. a/ Hàm số đồng biến trên 1; b/ Hàm số đồng biến trên R \ 1 c/ Hàm số có đường tiệm cận ngang x 1 d/ Hàm số có 1 đường tiệm cận Trang 2
  3. Câu 13/ Bảng biến thiên sau là đồ thị của hàm số nào? x 2 y + + y 1 1 2x 1 2x 1 x 2 x 3 a/ y b/y c/ y d/ y x 1 x 2 x 3 x 2 Câu 14/ GTNN của hàm số y x 3 3x 2 2 trên đoạn [ 1;3] là: a/ 6 b/ 2 c/ 3 d/ 8 4 Câu 15/ GTNN của hàm số y x (x 0) trên 1;3 là: x a/ 4 b/ 2 c/ 3 d/ 8 Câu 16/ Hàm số y f (x) x 3 3x 2 m 2 x m có cực đại, cực tiểu khi: a/ 3 m 3 b/ m 3  m 3 c/ m 3  m 3 d/ m x3 Câu 17/ Hàm số yđồng biến mx2 trên (m R 6khi)x (2m 1) 3 a/ 2 2 7 m 2 2 7 b/2 2 7 m 2 2 7 c/ m 2 2 7  m 2 2 7 d/ m 2 2 7  m 2 2 7 1 m 1 Câu 18/ Tìm m để hàm số: y x 3 x 2 (3m 2 1)x đạt cực đại, cực tiểu tại x , x 3 2 3 1 2 sao cho: 2(x2 x1 ) x1.x2 1 2 2 2 2 a/ m 0  m b/ m c/ m 0 d/ m  m 3 3 13 13 x 1 Câu 19/ Cho hàm số y có đồ thị là ( C ). Tìm m để y 2x m cắt (C) tại hai điểm x 1 phân biệt A,B sao cho AB ngắn nhất a/ m 1 b/ m 4 5 c/ m d/ m 1 mx 1 Câu 20/ Cho hàm số y nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị m là: x m a/ m 1 b/ 1 m 1 c/ m 1 m 1 d/ m 1 Trang 3
  4. Câu 21/ Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) 0,025x2 (30 x) trong đó x(mg) và x 0 là liều thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm thêm cho bệnh nhân một liều lượng là? a/ 15mg b/ 20mg c/30mg d/ 40mg (m 2)x 1 Câu 22/ Tìm tất cả các gia trị m sao cho đồ thị hàm số y có hai đường tiệm x2 x 2 cận. a/ m 2 b/ m c/m 0 d/ kết quả khác 1 Câu 23/ Tập xác định của hàm số y 1 x 3 a/ ;1 b/ 1; c/ R \ 1 d/1; 2 Câu 24/ Tập xác định của hàm số y log2 (2x x 3) 3 3 3 3 a/ ;  1; b/ ; 1  ; c/ 1; d/ ;1 2 2 2 2 Câu 25/ Tập xác định của hàm số y ln( x2 5x 6) là. a/ ;2  3; b/ 0; c/ ;0 d/ 2;3 Câu 26/ Đạo hàm của hàm số y x(ln x 1) là 1 a/ ln x 1 b/ ln x c/ 1 d/ 1 x Câu 27/ Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: a/ ln x 0 x 1 b/ log 1 a log 1 b a b 0 2 2 c/ log2 x 0 0 x 1 d/ log 1 a log 1 b a b 0 2 2 Câu 28/ Giải phương trình log3 (3x 2) 3 . 11 25 29 a/ b/ c/ d/ 87 3 3 3 Câu 29/ Phương trình 4cóx nghiệm3.2 x 1 1là.6 0 a/ x 1 b/ x 2 c/ x 8 d/ x 1 Câu 30/ Nếu a log30 3 và b log30 5 thì. a/ log30 1350 2a b 2 b/ log30 1350 a 2b 1 Trang 4
  5. c/ log30 1350 2a b 1 d/ log30 1350 a b 2 Câu 31/ Giả sử các logarit đều có nghĩa điều nào sau đây đúng? a/ loga b loga c b c b/ loga b loga c b c c/loga b loga c b c d/ cả 3 đáp án trên Câu 32/ Tìm các mệnh đề dúng trong các mệnh đề sau: a/ Hàm số y loga x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên 0; b/ Hàm số y loga x với 0 a 1 là một hàm số đồng biến trên 0; c/ Hàm số y loga x với 0 a 1 lcó tập xác định là R. d/ Đồ thị hàm số y loga x và y log 1 x với 0 a 1 đối xứng với nhau qua trục hoành. a Câu 33/ Giải bất phương trình log0.4 (x 4) 1 0 13 13 13 a/ 4; b/ ; c/; d/ 4; 2 2 2 Câu 34/ Nghiệm của bất phương trình 32.4x 18.2x 1 0 là 1 1 a/ 1 x 4 b/ x c/ 4 x 1 d/ 2 x 4 16 2 Câu 35/ Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 4 tháng người đó có cong việc nên đã rút toàn bộ tiền gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là: 27 27 a/ 100. (1.01) 1 ( triệu đồng) b/ 101. (1.01) 1 ( triệu đồng) 28 28 c/ 100. (1.01) 1 ( triệu đồng) d/ 101. (1.01) 1 ( triệu đồng) 1 Câu 36/ Nguyên hàm của y là x(x 3) 2 x 1 x 1 x 3 1 x a/ ln C b/ ln C c/ln C d/ ln C 3 x 3 3 x 3 3 x 3 x 3 1 Câu 37/ Nguyên hàm của hàm số ylà. ex 3x2 x a/ ex x3 ln x c b/ ex x3 ln x c c/ ex x3 ln x c d/ ex x3 ln x c Câu 38/ Cho hàm y f (x) và y g(x) liên tục trên a : b khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y f (x) và y g(x) và 2 đường thẳng x a, x b,(a b) là. Trang 5
  6. b b b b a/S f (x) g(x).dx b/S f (x) g(x).dx c/ S f (x).dx d/ S g(x).dx a a a a 6 Câu 39/ Tính tích phân I (1 cos3x) sin 3xdx 0 1 1 1 1 a/ I b/ I c/ I d/ I 3 6 3 6 2 Câu 40/ Tính tích phân I (2 x 1) cos xdx 0 a/ I 3 b/ I 3 c/ I d/ I 3 1 4x 2 Câu 41/ Tính tích phân I dx 2 0 x x 1 a/I ln 2 b/ I 2 ln 3 c/ I 3 ln 2 d/ I 2 ln 2 Câu 42/ Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 và y 0 khi quay xung quanh trục obằng.x 16 15 5 6 a/ ( đvdt) b/ ( đvdt) c/ ( đvdt) d/ ( đvdt) 15 16 6 5 Câu 43/ Tìm số phức z biết z (2 3i)z 1 9i là a/ z 2 i b/ z 2 i c/ z 2 i d/ z 2 i Câu 44/ Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là. a/ (6;7) b/( 6;7) c/ (7; 6) d/ (6; 7) Câu 45/ Kết quả phép tính (2 3i)(4 i) là a/ 5 14i b/5 14i c/ 5 14i d/5 14i Câu 46/ Cho số phức z i(2 i)(3 i) Tìm phần thực và phần ảo của z . a/ Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7i b/ Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7 c/ Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -7 d/ Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -7i 2 2 2 Câu 47/ Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình z 2z 4 0 . Tính A z1 z2 a/ 2 b/ -7 c/ 8 d/ 4 Câu 48/ Số phức z thõa mãn (1 i)z (2 3i)(1 2i) 7 3i là. Trang 6
  7. 1 3 1 1 1 1 1 1 a/ z i b/z i c/ z i d/ z i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 49/ Căn bậc hai của z 117 44i là a/ (2 11i) b/ (2 11i) c/ (7 4i) d/ (7 4i) Câu 50/ Tập hợp điểm biểu diễn z thỏa mãn z (4 3i) 2 là đường tròn tâm I bán kính R là. a/ I(4;3), R 2 b/I(4; 3), R 4 c/I( 4;3), R 2 d/ I(4; 3), R 2 Câu 51/ Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. a/ Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng số mặt hình đa diện ấy b/ Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặ hình đa diện ấy c/ Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt hình đa diện ấy d/ Số cạnh của hình đa diện luôn bằng số mặt hình đa diện ấy. Câu 52/ Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), ABC vuông tại B, biết SA = a3 , AB = a, BC = a2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC là: a3 6 a3 6 a3 6 a/ a3 6 b/ c/ d/ 3 2 6 Câu 53/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt đáy, biết SA a 5 . Tính thể tích khối chóp. 3 3 3 3 a/ 2a 5 b/ a c/ a 5 d/ a 5 3 2 3 4 Câu 54/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . cạnh bên 0 SB  (ABCD) và SB tạo với mặt đáy 1 góc 30 . Tính VS.ABCD. a3 6 2a3 3 8a3 3 4a3 3 a/ V . b/ V . c/ V . d/ V . . 3 9 9 9 Câu 55/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 60 0. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 15 2a3 15 a3 5 2a3 15 a/ V b/ V c/V d/ V S.ABCD 3 S.ABCD 3 S.ABCD 3 S.ABCD 12 Trang 7
  8. Câu 56/ Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông tại cạnh a , SA a , SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC. Thể tích khối chóp S.ABMD là : a3 3 a3 3 a3 a3 3 a/ V b/ V c/ V d/ V S.ABMD 6 S.ABMD 3 S.ABMD 4 S.ABMD 12 Câu 57/ Cho hình chóp S.ABC với đáy tam giác vuông tại A, BC 2a , ABC 600 , Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, SH vuông góc với mp(ABC), SA tạo mới đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ A đến mp(SAC): a 5 a 2a 2a a/ h b/ h c/ h d/ h 5 5 5 5 Câu 58/ Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AC a , ACB 600 , biết BC ' hợp với mặt phẳng . Thể tích khối lăng trụ là. a/ V a3 2 b/ V a3 3 c/ V 2a3 3 d/ V a3 6 . Câu 59/ Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là. 1 3 a/ S a2 b/ S 2 a2 c/ S a2 d/ S a2 xq xq xq 2 xq 4 Câu 60/ Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kinh r và chiều cao h được cho bởi công thức nào sau đây. r 2h 4 r 2h 4 2r 2h a/ V b/ V c/ V r 2h d/ V 3 3 3 Câu 61/ Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 2AD 2 , quay hình chữ nhật xung quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích V1,V2 . Hệ thức nào sau đây đúng. a/ V1 V2 b/ V1 2V2 c/ V2 2V1 d/ 2V1 3V2 Câu 62/ Cho hình nón troàn xoay có chiều cao h 20cm và bán kính r 25cm . Gọi diện tích xung quanh hình nón tròn xoay và thể tích khối nón tròn xoay lần lượt là Sxq và V . V Tỉ số của là. Sxq 2000 2001 3000 2500 a/ cm b/ cm c/ cm d/ cm 3 41 3 41 3 41 5 41 Trang 8
  9. Câu 63/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, mp(SAB) vuông góc với mp(ABCD), SA AB a .Thể tích khối cầu là tương ứng là: 7 a2 4 a2 a2 7 a2 a/ S b/S c/ S d/S 3 3 3 4 Câu 64/ Trong không gian oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng x 2 t x 2 y 1 z 1 : và 2 : y 3 2t có một vec tơ pháp tuyến là. 2 3 4 z 1 t     a/ n (5; 6;7) b/ n ( 5;6; 7) c/ n ( 5; 6;7) d/ n ( 5;6;7) Câu 65/ Cho 3 điểm A(1;6;2) , B(5;1;3) vàC(4;0;6) phương trình mặt phẳng (ABC) là. a/ (ABC) :14x 13y 9z 110 0 b/(ABC) :14x 13y 9z 110 0 c/ (ABC) :14x 13y 9z 110 0 d/ (ABC) :14x 13y 9z 110 0 Câu 66/ Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A(2; 1;4) , B(3;2; 1) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y 2z 3 0 là. a/ ( ) :11x 7y 2z 21 0 b/ ( ) :11x 7y 2z 21 0 c/ ( ) :11x 7y 2z 21 0 d/ ( ) :11x 7y 2z 21 0 x 5 2t x 9 2t Câu 67/ Cho đường thẳng 1 : y 1 t và 2 : y t Mặt phẳng chứa cả 1, 2có z 5 t z 2 t phương trình là. a/ 3x 5y z 25 0 b/3x 5y z 25 0 c/3x 5y z 25 0 d/3x y z 25 0 x 1 y z x 1 y 1 z 1 Câu 68/ Trong không gian cho 2 đường thảng d : ; d : và 1 1 1 1 2 2 1 2 (P) : 2x 3y 2z 4 0. Phương trình đường thẳng nằm trong (P) và cắt d1 , và đồng thời vuông góc d2 là. x y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 a/ : b/ : 1 2 2 1 2 2 Trang 9
  10. x 2 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 c/ : d/ : 3 2 2 2 2 1 Câu 69/ Cho mặt phẳng ( ) :3x 2y z 6 0 và điểm A(2; 1;0) . Hình chiếu vuông góc của A lên ( ) là a/ ( 1;2;1) b/ A( 1;1; 1) c/ A( 1;1;1) d/ A( 1; 1;1) Câu 70/ Khoảng cách từ M ( 2; 4;3) đến mặt phẳng (P) phương trình là: 2x 1y 2z 3 0 a/ 3 b/ 2 c/ 1 d/ 4 x 12 y 9 z 1 Câu 71/ Giao điểm M của : và mặt phẳng ( ) :3x 5y z 2 0 là. 4 3 1 a/ M (0; 2;2) b/ M (1;1; 2) c/M (0;0; 2) d/ M ( 2;0;0) x 1 2t x 3 4t ' Câu 72/ Cho 2 đường thẳng . 1 : y 2 3t và 2 : y 5 6t ' z 3 4t z 7 8t ' Trong các mệnh đề au mệnh đề nào đúng. a/ d1  d2 b/ d1  d2 c/ d1 / /d2 d/ d1 và d2 chéo nhau Câu 73/ Trong không gian oxyz cho điểm A( 1;2;1) và hai mặt phẳng ( ) : 2x 4y 6z 5 0 và ( ) : x 2y 3z 0 mệnh đề nào sau đây đúng. a/ ( ) không đi qua A và không song song với ( ) b/ ( ) đi qua A và song song với ( ) c/( ) đi qua A và không song song với ( ) d/ ( ) không đi qua A và song song với ( ) Câu 74/ Cho hai mặt phẳng song song (P) : nx 7y 6z 4 0 và (Q) :3x my 2z 7 0 khi đó giá trị của m và n là. 3 7 3 7 a/m ;n 1 b/ n ;m 9 c/ m ;n 9 d/ m ;n 9 7 3 7 3 Câu 75/ Khoảng cách từ M ( 2; 4;3) đến mặt phẳng (P) phương trình là: 2x 1y 2z 3 0 a/ 3 b/ 1 c/ 2 d/ 4 Trang 10
  11. x 12 y 9 z 1 Câu 76/ Giao điểm M của : và mặt phẳng ( ) :3x 5y z 2 0 là. 4 3 1 a/ M (0; 2;2) b/M (0;0; 2) c/ M (1;1; 2) d/ M ( 2;0;0) Câu 77/ Mặt cầu (S) có tâm I(1;2; 3) và đi qua điểm A(1;0;4) có phương trình là. a/ (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53 b/ (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53 c/ (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53 d/ (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53 Câu 78/ Cho mặt phẳng ( ) : 4x 2y 3z 1 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 0 .khi đó mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai. a/ ( ) cắt (S) theo một đường tròn b/ ( ) tiếp súc với (S) c/ ( ) có điểm chung với (S) d/ ( ) đi qua tâm của (S) Câu 79/ Cho (S) là mặt cầu tâm I(2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 3 0 khi đó bán kính mặt cầu ( S) là: 2 4 2 a/ R 2 b/ R c/ R d/ R 3 3 9 Câu 80/ Cho mặt cầu (S) có tâm I( 1;4;2) và có thể tích V 972 Khi đó phương trình mặt cầu (S) là. a/ (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 81 b/ (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9 c/ (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 81 d/ (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9 Đáp án Câu Câu Câu Câu 1 B 21 B 41 D 61 B 2 D 22 A 42 A 62 A 3 A 23 A 43 D 63 A 4 A 24 B 44 D 64 D 5 A 25 D 45 A 65 D 6 D 26 B 46 C 66 C 7 B 27 B 47 A 67 C 8 C 28 C 48 B 68 B 9 D 29 D 49 A 69 B Trang 11
  12. 10 C 30 C 50 D 70 C 11 A 31 B 51 C 71 C 12 A 32 D 52 D 72 B 13 D 33 A 53 C 73 B 14 A 34 C 54 C 74 D 15 A 35 D 55 B 75 B 16 A 36 D 56 C 76 B 17 A 37 C 57 D 77 D 18 B 38 A 58 D 78 D 19 A 39 D 59 C 79 A 20 B 40 A 60 A 80 A Trang 12