50 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Châu

doc 5 trang nhatle22 2430
Bạn đang xem tài liệu "50 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_cau_hoi_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_truong_thpt_vinh_chau.doc

Nội dung text: 50 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Châu

  1. 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THCS&THPT DTNT VĨNH CHÂU 3x 1 Câu 1. Hàm số y đồng biến trên khoảng nào? 1 x A. ( ;1) B.( ;1)  (1; ) C. (1; ) D. R /{ 1} Câu 2. Hàm số y x4 2x2 1 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Tìm m để hàm số y x3 3x2 3mx 1 m có cực đại và cực tiểu: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 4. Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y 2x3 3x2 36x 10 là: A. yCÑ yCT 17 B. xCÑ xCT 17 C. yCÑ yCT 17 D. xCÑ xCT 17 Câu 5. Hàm số y x4 2x2 3 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [ 3;2] là: A. max y 66 B. max y 2 C. max y 66 D max y 2 [ 3;2] [ 3;2] [ 3;2] [ 3;2] 2x3 x2 1 Câu 6. Hàm số y có tiệm cận đứng là: x3 A. x 2 B. y 2 C. y 0 D. x 0 Câu 7. Cho phương trình x3 3x 4 m . Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi m 0 , phương trình trên có một nghiệm. B. Khi m 0, phương trình trên có một nghiệm. C. Khi m 0 , phương trình trên có một nghiệm. D. Khi m 2 , phương trình trên có một nghiệm. 3x 10 Câu 8. Giao điểm của hai đường tiệm cận của hàm số y là: x 2 A. (2;3) B. (3;2) C. ( 2;3) D. ( 3;2) Câu 9. Trong các hình chữ nhật có diện tích không đổi bằng 36m2 , hãy xác định hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất: A. Hình vông cạnh 6 cm B. Hình vuông cạnh 16 cm B. Hinh vuông cạnh 6cm C. Hinh vuông cạnh 3cm Câu 10. Tìm m để f (x) sin 2x msin x có điểm cực trị là x 3 A. m 1 B. m 0 C. m 3 D. m 2 x 1 Câu 11. Tập xác định của hàm số y log là: 3 x
  2. A. ( ;1)  (3; ) B. (1;3) C. R |{3} D. 1;3 Câu 12. Biết log5 a 2 thì log5 a bằng: A. 25 B. 625 C. 5 D. 4 Câu 13. Cho hàm số f (x) ecos2x . Khi đó : 3 3 A. f e 2 B. f e 2 6 6 C. f 3e D. f 3e 6 6 3x Câu 14. Tập xác định của hàm số y 2x 1 là: 1 27 3 A. R \ { 1} B. ( ; 1] (1; ) C. (1;3) D. R \ {1} Câu 15. Tập xác định của hàm số y log2 3 2x 3 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. R \  2 2 2 2 Câu 16. Nếu log12 18 a thì log2 3 là: 1 a 2a 1 a 1 1 2a A. B. C. D. a 2 a 2 2a 2 a 2 Câu 17. Nghiệm của phương trình log x2 1 1 log x 1 là: 5 1 5 A. x 1 và x 4 B. x 1 C. x 4 D. Vô nghiệm Câu 18. Nghiệm của bất phương trình: 9lg2x 20lg x 1 0 là: A. x 10 B.x 10 C. x 10 D.x 10 2x 1 2 x 1 1 Câu 19. Bất phương trình có nghiệm là: 2 2 A. x 1 B. x 1 C. x 3 D. x 3 Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos(4x 1) 1 1 A. cos(4x 1)dx sin(4x 1) C B. cos(4x 1)dx sin(4x 1) C 4 4 1 1 C. cos(4x 1)dx cos(4x 1) C D. cos(4x 1)dx sin(4x 1) C 2 2 Câu 21. Tính I x3(5 x4 )3dx :
  3. 1 1 A. I (5 x4 )4 C B. I (5 x4 )4 C 16 16 1 1 C. I (5 x4 )4 C D. I (5 x4 )4 C 4 4 Câu 22. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y 0 và y 2x x2 khi nó quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu? 3 8 15 16 A. V B. V C. V D. V 8 3 16 15 1 x 1 Câu 23. Tính I dx 0 x 1 A. I ln 4 B. I 1 ln 4 C. I ln 4 1 D. I 1 ln 4 1 Câu 24. Tính I xe2xdx 0 e2 1 e2 1 A. I B. I e2 1 C. I D. I e2 1 4 4 Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y ln x , trục hoành và 1 các đường thẳng x , x e là: e 2 2 A.0 B. -2e C. -2e D. e e Câu 26. Cho đa diện lồi có 8 mặt, 6 đỉnh. Khi đó số cạnh của đa diện lồi là: A. 8 cạnh B. 10 cạnh C. 12 cạnh D. 14 cạnh Câu 27. Cho đa diện lồi có 10 đỉnh, 24 cạnh. Khi đó số mặt của đa diện lồi là: A. 16 B. 18 C. 20 D. 22 Câu 28. Khối lập phưng có cạnh bằng 5 cm có thể tích bằng bao nhiêu? A. 5 cm3 B. 25 cm3 C. 125cm3 D.625 cm3 Câu 29. Khối lăng trụ tam giác đều, cạnh đáy 2 cm, đường cao 3 cm có thể tích là: 3 A. cm3 B. 3 cm3 C.2 3 cm3 D. 3 3 cm3 2 Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy ABC là tam giác vuông đỉnh C, với SA 3a , AB 4a , BC 3a . Khi đó thể tích của hình chóp là: A. 16a 3 B. 12a 3 C. 9a 3 D. 6a 3 Câu 31. Một mặt nón có bao nhiêu đường sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Câu 32. Một khối trụ có bán kính đáy r 7cm , khoảng cách hi mặt đáy bằng 10cm . Khi cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là: A. S 20 24 cm2 B. S 21 24 cm2 C. S 36 cm2 D.S 34 cm2
  4. Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 2cm, cạnh bên SA = 2cm. Khi đó bán kính mặt cầu đi qua 5 điểm S, A, B, C, D là: 2 2 A. B. 1 C. 2 D. 2 2 3 Câu 34. Phương trình đường thẳng qua A(3; 4;5) và có véc tơ chỉ phương a (2; 1;1) là: x 2 y 1 z 1 x 3 y 4 z 5 A. B. 3 4 5 2 1 1 x 3 2t x 2 3t C. y 4 t D. y 1 4t z 5 t z 1 5t Câu 35. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(2;1;1) , B(1;0;1) và vuông góc với mặt phẳng (Q): x 2y 3z 10 0 là: A. x 2y z 2 0 B. x 2y 3z 4 0 C. x 2y z 2 0 D. x 2y z 0 Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho a ( 1;0;3) , b (1;2; 1) và c (2; 4;0) . Tọa độ véctơ d 3a b 2c là: A. d ( 2;10;4) B. d (4;2; 1) C. d ( 6;10;8) D. d (8;4;10) Câu 37. Phương trình mặt cầu tâm I(1;2; 3) và đi qua A(4;2;1) là: A. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 11 0 B. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 14 0 C. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 25 0 D. x 2 y 2 z 2 2x 4y 6z 14 0 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(6;3;7) , B(2;3;1) , C(4;1;2) và D( 5;4;8) . Độ dài đường cao xuất phát từ D của tứ diện là: A. 10 B. 11 C.12 D. 13 Câu 39. Cho hai mặt phẳng ( ) : x y 6 0 và ( ) : 2x y 2z 9 0 . Góc nhọn tạo bởi hai mặt phẳng ( ) và ( ) là: A. 350 B. 450 C. 600 D. 900 x 1 t Câu 40. Cho điểm A(1;2; 1) và đường thẳng d: y t . Khoảng cách từ A đến d z 1 bằng: A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 41. Cho hai điểm A( 3;1;4) và B(m 2;m;m 1) . Giá trị của m để đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( ) : 4x y 2z 4 0 là: A. m = 10 B. m = -10 C. m = 11 D. m = - 11 Câu 42. Căn bậc hai của số phức (2 6i)(2 6i) là: A. 2 10 B. 40 C. 4 2 D. Đáp án khác
  5. Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa z z 5 6 là: 1 1 1 A. y B. x C. x y 2 0 D. (x 1)2 (y 1)2 2 2 2 x 3 y 3 Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, các số x , y thỏa i là: 3 i 3 i A. x 2, y 8 B. x 2, y 8 C. x 2, y 8 D. x 2, y 8 z (2 i) 10 Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, tìm số phức z thỏa là: z.z 25 A. z 3 4i , z 5 B. z 3 4i , z 5 C. z 3 4i , z 5 D. z 3 4i , z 5 2 Câu 46. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z 2z 10 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 A z1 z2 là: A. 20 B. -20 C. 6i D. -2 Câu 47. Căn bậc hai của số phức z 2 3 4i 2 3 là: A. ( 2 3 2i) B. ( 2 3 2i) C. ( 2 3 2i) D. ( 2 3 2i) Câu 48. Bác Hiếu đầu tư 99 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 8,25% một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút tiền lãi thì bác Hiếu thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng năm không đổi) A. 48,155 triệu đồng.B. 147,155 triệu đồng. C. 58,004 triệu đồng. D. 8,7 triệu đồng. Câu 49. Bác Bình đầu tư 15 triệu đồng vào một công ti theo thể thức lãi kép với lãi suất 10,99% một năm. Hỏi sau 3 năm rút tiền lãi thì bác Bình thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng năm không đổi) A. 4,155 triệu đồng. B. 3,789 triệu đồng. C. 5,509 triệu đồng. D. 3,12 triệu đồng. Câu 50. Một người gửi 25 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép theo kì hạn 6 tháng với lãi suất 4, 25% mỗi kì. Hỏi sau 4 năm người đó thu được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi)? (giả sử rằng lãi suất hàng quý không đổi) A. 17,439 triệu đồng. B. 34,646 triệu đồng. C. 69,756 triệu đồng. D. 9,9 triệu đồng. PC: Phần đáp án là chữ in hoa gạch dưới