Đề thi rèn luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán

doc 15 trang nhatle22 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi rèn luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ren_luyen_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề thi rèn luyện Trung học phổ thông quốc gia môn Toán

  1. SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI RÈN LUYỆN THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG:TRƯỜNG XUÂN MÔN TOÁN ĐỀ Câu 1. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào ? x 3 x 3 A. y B. y x 1 x 2 x 3 x 3 C. y D. y 2x x 2 Câu 2. Tìm giá trị m sao cho phương trình x 3 3x 3 2m 0 có duy nhất một nghiệm m log2 5 m log2 5 A. B. 0 m log2 5 C. D.Đáp án khác m 0 m 0 x m2 m 1 Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên x 1  1;0 có giá trị bằng 0. A.m=0 B.m=-1 C.m=1 D.Đáp án A và B đều đúng 2 3x Câu 4. Số tiệm cận của hs y 9x2 5 A.1 B. 2 C. 3 D.4 4 2 2 Câu 5. Cho hàm số y x 2( m 2)x m 5m 5 có đồ thị (Cm ) . (Cm ) có cực đại và cực tiểu : A. m 2 C. m >-2 D. m <2 Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: A. y 2x4 3x2 6 B. y x4 3x2 6 C. y x3 2x 6 D. y x4 x2 6 Câu 7. Số giao điểm của đường cong y x4 10x2 trục hoành là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 8. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 2 cắt đồ thị (C) : y x3 3x2 2 tại ba điểm phân biệt. 9 9 9 A. m 0 B. m C. m D.Kết quả khác 4 4 4 2x 31 Câu 9. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm M(2 ; 3) là. x m A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
  2. 3x 8 Câu 10. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x ; 2 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 Câu 11. Giá trị của biểu thức là : A. B. 3 C. D. 3 2 Câu 12. Tập xác định của hàm số y log5 x x 2x là A. (1; + ). B. (0; 2)  (4; + ). C. (-1; 0)  (2; + ). D. (0; 1). Câu 13. Phương trình log3 x 2 có nghiệm là: 1 1 A.x 9 . B.x . C.x . D.x 8 . 9 9 Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là log 5 (x 2) log5(4x 5) A. 0;1 . B. 1 . C. 1 . D. 1;1 . Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x log2 2x 1 là 1 A. ; 0 . B. 1;3 . C. ; 1 . D.  2 Câu 16. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên theo thứ tự là : A. và B. và C. 1 và D. và Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình ln2 x 3ln x 2 0 là A. ;1  2; . B. 0;e  e2; C. ;e  e2; . D e2; . Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 19. Tìm . A. F(x) e x 2x c B. C. D. Câu 20. Nguyên hàm của hàm số: y cos2 xsin x là: 1 1 A.cos3 x C B. cos3 x C C. sin3 x C D. Đáp án khác 3 3 Câu 21. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. 1 xdx Câu 22. Tính J 3 0 (x 1) 1 1 A.J B. J C. J =2 D. J = 1 8 4
  3. e ln x Câu 23. Tính I dx 2 1 x 1 2 1 1 A.I 2 B. I 1 C. I D. I e e e e 1 dx Câu 24. Tính I 2 0 x 5x 6 4 A. I = 1 B. I ln C. I = ln2 D. I =2 3 Câu 25. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x ; x 0 ; y 0 và x . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình H quay quanh Ox bằng 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 2 d d b Câu 26. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 , với a d b thì f x dx có giá trị là: a a b A.7 B. 3 C. -3 D. 5 x2 Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y 4 x và y bằng: 2 28 25 22 26 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 28. Cho hai số phức z a bi, z ' c di,(a,b,c,d R) . Hai số phức z z' khi: a c a d a c a b A. B. C. D. bi di b c b d c d Câu 29. Điều kiện để số phức là số thuần ảo là A. B. C. D. Câu 30. Trong các số phức sau, số phức nào có mô đun nhỏ nhất ? A.z 3i B. z 1 3i C. z 3 2i D. z 2 2i Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z + (2+ i)z = 3+ 5i . Phần thực và phần ảo của z là: A. 2 và -3 B. 2 và 3 C. -2 và 3 D. -3 và 2 Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn:z(1 2i) 7 4i .Tìm mô đun số phức  z 2i . A.4 B. 17 C. 24 D. 5 2 Câu 33. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 4z 9 0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
  4. A. MN 4 B. MN 5 C. MN 2 5 D. MN 2 5 Câu 34. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng , tính theo công thức là: 4 1 1 A.V Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 3 2 Câu 35. Một hình trụ có chiều cao là 5m và bán kính đường tròn đáy là 3m . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A.48 m2 B. 15 m2 C. 45 m2 D.30 m2 Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh , và cạnh SA vuông góc với mặt đáy và . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3a 2 a 3 A. a 3 B. 3a 3 C. D. 2 2 Câu 37. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C 'D . ' Diện tích S là: 2 A. a2 B. a2 2 C. a2 3 D. a2 2 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh , và cạnh SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 3 3 a 3 2a 3a A. B. a C. D. 3 3 2 Câu 39. Thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , cạnh bên là: A. B. C. D. Câu 40. Thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng là: A. B. C. D. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 1;2; 3 , B 3; 2;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ? A. I 2;0; 1 B. I 4;0; 2 C. I 2;0; 4 D. I 2; 2; 1 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 5 2 y 4 2 z2 9 . Hãy tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S ? A.I 5;4;0 , R 3 B. I 5;4;0 , R 9 C. I 5; 4;0 , R 3 D.I 5; 4;0 , R 9 Câu 43. Mặt phẳng đi qua M 1;1;0 và có vectơ pháp tuyến n 1;1;1 có phương trình là: A. x y z 2 0 B.x y z 1 0 C.x y 2 0 D. x y 3 0 Câu 44. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;3) và có vec tơ chỉ phương a (1;3;2) là.
  5. x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A.d. y 2 3t B.d. y 2 3t C.d. y 2 3t D.d. y 2 3t z 3 2t z 3 2t z 3 2t z 3 2t Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , choA(2;1; 1) ,B(3;0;1) và C(2; 1;3) , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D ? (0; 7;0) (0; 8;0) A. (0; 7;0) B. (0;8;0) C. D. (0;8;0) (0;7;0) Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(0,2,4), B(1,3,6) và C( 2,3,1) có phương trình là A. 5x y 3z 10 0 B. 5x y 3z 1 0 C. 5x 3z 10 0 D. 2x z 10 0 x 3 y 1 z 3 Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng (P) có 2 1 1 phương trình: x+ 2y – z + 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là. A. (–1;0;4) B. (4;–1;0) C. (–1;4;0) D. (4;0;–1) Câu 48. Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ : A.(1;2;-2) B. (0;1;3) C. (1;1;2) D. (3;1;0) Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 0;0;1 và đường thẳng d: x 2 t y t t R . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho MN 2 z 1 .A. 1; 1;1 B. 1; 1; 1 C. 2;0;1 D. 2;0; 1 Câu 50. Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1) ,B(-2; 1; 3) , C(2; -1; 1) và D(0; 3; 1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C đên mp(P)bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (P) là : A. 4x + 2y +7z – 15 = 0 ; 2x+ 3z – 5 = 0 B. 4x + 2y + 7z – 15 = 0 ; 2x + 3z +5 = 0 C. 4x + 2y + 7z + 15 = 0 D. 2x + 3z + 5 = 0 ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.D 5.B 6.D 7.C 8.A 9.B 10.C 11.A 12.C 13.B 14.D 15.D 16.B 17.B 18.C 19.D 20.D 21.B 22.A 23.B 24.B 25.B 26.B 27.A 28.C 29.A 30.D 31.A 32.D 33.D 34.D 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A 40.A 41.A 42.C 43.A 44.A 45.C 46.A 47.A 48.B 49.A 50.A
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Đáp án Câu 2:Dựa vào đồ thị, tìm giá trị m sao cho phương trình x 3 3x 3 2m 0 có duy nhất một nghiệm Ta có: x 3 3x 3 2m 0 x 3 3x 3 2m (1) Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 3 và đường thẳng y 2m , dựa vào BBT của đồ thị hàm số y x 3 3x 3 , phương trình có 1 nghiệm duy nhất khi 2m 5 m log 5 2 m 2 1 m 0 m2 m 2 Câu 3: y' 0,x  1;0 x 1 2 m 0 Do đó: max f (x) f ( 1) 0 m2 m 0 hoặc bấm MT x  1;0 m 1 ĐA :D Câu 4 :limy 1 TCN y 1 ,limy 1 TCN y 1 x x 5 TCĐ x= 3 ĐA : D Câu Câu 5 :a.b 2 ĐA : B Câu 6 : ĐA :D Câu 7 :PTHĐ GĐ ĐA :C Câu 8 : Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x2 2 mx 2 x 0 2 x 3x m 0 * 0 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 0 g 0 0 9 Đáp số: m 0 4 Câu 9: ĐA :B Câu 10: ĐA: C Câu 11: =31/4 Câu 12: x³-x²-2x > 0 x (-1;0) (2;+∞) ⇔ ∈ ∪ Câu 13: x=1/9
  7. Câu 14: Đk: x>-5/4. PT: x²-1=0⇔x = ±1 (n) Câu 15: Đk: x>0. Ta có: log2 x log2 2x 1 ⇔x max y(1)=1=> min Câu 17: Đk: x>0. BPT lnx≤1 hoặc lnx≥2. Vậy: 2 ⇔ 0;e  e ; Câu 20. Đặt Câu 21. Đặt Câu 22. Đặt Câu 23. Đặt 1 1 1 dx 1 1 x 3 4 Câu 24. I dx ln ln x2 5x 6 x 3 x 2 x 2 3 0 0 0 2 1 cos 2x Câu 25. V (sin x) dx dx 0 0 2 2 b d b d d Câu 26. f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx 5 2 3 a a d a b Câu 27. Diện tích cần tìm: Câu 31. Đặt Phương trình trở thành: Suy ra: và . Giải ra được 7 4i Câu 32. z(1 2i) 7 4i z 3 2i 1 2i Suy ra: z 3 2i và Vậy: Câu 33. Phương trình có hai nghiệm Khi đó: . Câu 34: V Bh Câu 35 : S=2ΠRl=2Π.3.5=30Π Câu 36: S=(1/6)a.2a.3a=a³ Câu 37: S=2ΠRl= a2 2 Câu 38: V=(1/6)a.2a.tan45°.a=a³/3 Câu 39: SO²=(SA)²-AO². V= Câu 40: ∠OIS=60°, SO=tan60°.OI (I là trung điểm BC, OI=(1/3)AI. Vậy: V= Câu 41: sử dụng công thức trung điểm của đoạn thẳng
  8. Câu 42:C. Câu 43 : A Câu 44 :A 1 Câu 45: gọi D(0 ;y ;0), tính AB, AC.AD. 5 tìm y=-7, y=8 6 Câu 46 : VTPT n AB, AC Câu 47 : Đưa ptct về ptts thế x,y,z vào mp(P) tìm được t thế tìm x,y,z Câu 48. Viết ptts đt d đi qua A và vuông góc vớp mp(P) nên nhận vtpt mp(P) làm vtcp của đt d, gọi I là giao giữa đt và mp(P), I trung điểm AA’ tìm điểm đối xứng A’ Câu 49 :N(2+t ;t ;1) dùng MN 2 suy ra t Câu 50 : TH 1 : mp(P) qua AB và song song với CD nên nhận vtpt n AB,CD TH 2 : mp(P) qua AB và cắt CD tại trung điểm I nê vtpt n AB, AI 
  9. TRƯỜNG: THPT TRƯỜNG XUÂN SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG:TRƯỜNG XUÂN MÔN TOÁN PHƯƠNG TRÌNH MŨ I. NHẬN BIẾT: Câu 1: Nghiệm của phương trình =9 là: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình 43x 2 16 có nghiệm là: 3 4 A.5 B.3 C. D. 4 3 Câu 3: Phương trình có nghiệm A. B. C. D. 2 1 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: 2x x 4 là: 16 A.  B. 2; 2 C. {2; 4} D. 0; 1   Câu 5: Phương trình 42x 3 84 x có nghiệm là: 4 2 6 A. B. C.2 D. 5 3 7 x 1 1 Câu 6:Tập nghiệm của phương trình 1252x là : 25 1 1 A. S 1 B.S 4 C.S  D. S  4 8 3 x 1 Câu 7:Nghiệm của phương trình x 4 1 là 3 9 1 6 7 A.1 B. C. D. 3 7 6 x 2 0,125.42x 3 Câu 8:Phương trình có nghiệm là: 8 A.4 B.6 C.3 D.5 2 Câu 9: Giải phương trình 2x 2x 3 . Ta có tập nghiệm bằng : A. {1+ 1 log2 3 , 1 - 1 log2 3 } B. {- 1+ 1 log2 3 , - 1 - 1 log2 3 }. C. {1+ 1 log2 3 , 1 - 1 log2 3 }. D. {- 1+ 1 log2 3 , - 1 - 1 log2 3 }. II. THÔNG HIỂU: 2x- 1 7x Câu 10:Nghiệm của phương trình 8 x+ 1 = 0,25.( 2) là: 2 2 2 2 A. x = 1, x = - B. x = - 1, x = C. x = 1, x = D. x = - 1, x = - 7 7 7 7 Câu 11: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là: A.5 B.3 C.-3 D.2 Câu 12:Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là: A.5 B.4 C.2 D.3
  10. Câu 13: Số nghiệm của phương trình 3x 31 x 2 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14:Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 là: A.  B. 2; 4 C. 1; 3 D. 3; 5    Câu 15: Phương trình 32x 1 32x 108 có nghiệm là A.x 2 . B. x 1 C.x 3 . D.x 0 . Câu 16: Tập nghiệm của phương trình e6x 3e3x 2 0 là ln 2 ln 2 A. 0; B. 0; C. 1;ln 2 D. 0;ln 2    3 3  Câu 17: Phương trình22x 1 33.2x 1 4 0 có nghiệm là: A. x 1, x 4 B. x 2, x 3 C. x 1, x 4 D. x 2, x 3 Câu 18:Phương trình: 4x- 3.2x-4=0 có nghiệm là A.{1;4} B.{2} C. {-1;4} D. Vô nghiệm Câu 19:Phương trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm là: A.0 B.3 C.1 D.2 III. VẬN DỤNG: 1 Câu 20: Cho phương trình: 3x 9( )x 1 4 0 . Tổng các nghiệm của phương trình là: 3 A.-1 B.1 C.2 D.0 x 7 2 1 Câu 21: Cho phương trình ( 17m 15).2x 4x 3 (18 9m). . Với giá trị nào của m thì x 3 6 là một nghiệm của phương trình? 3 A. m = –17 B. m = 15 C. m = D. m = –9 16 2 Câu 22: Cho hàm số y 5 x 6x 8 . Tìm m để y'(2) 6mln5 1 1 1 A. B. C. 2 D. 3 2 6 Câu 23: Tìm m để phương trình 4x - 2(m + 1).2x + 3m - 8 = 0 có hai nghiệm trái dấu. 8 8 A. - 1 < m < 9. B. m < . C. < m < 9. D. m < 9. 3 3 x x Câu 24: Tìm m để phương trình 4 - 2(m - 1).2 + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. 5 7 A. m = . B. m = 4. C. m . D. m = 2. 2 3 x x 1 1 Câu 25: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: m. 2m 1 0 9 3 1 1 A.m hoặc m 4 2 5 B. m 2 2 C. m 4 2 5 D. m 4 2 5
  11. ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.D 5.D 6.C 7.C 8.B 9.A 10.C 11.C 12.C 13.C 14.C 15.A 16.B 17.D 18.B 19.A 20.B 21.A 22.A 23.B 24B 25.D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: =9 ⇔x+1=2⇔x=1 3x 2 Câu 2: 4 16 ⇔3x-2=2⇔x=4/3 Câu 3: 2x+1=x-2 x=-3 ⇔ ⇔ 2 1 Câu 4: 2x x 4 ⇔x²-x-4=-4⇔x²-x=0⇔x=1hoặc x=0 16 2x 3 4 x Câu 5: 4 8 ⇔4x+6=12-3x⇔x=6/7 x 1 1 2x Câu 6: 125 ⇔-2x-2=6x⇔x=-1/4 25 3 x 1 Câu 7: x 4 1 x-4=-6x+2 x=6/7 3 ⇔ ⇔ 9 x 2 Câu 8: 0,125.42x 3 ⇔ 4x-9=(5/2)x⇔ x=6 8 2 Câu 9 : 2x 2x 3 x=1+ 1 log 3 x= 1 - 1 log 3 ⇔ 2 v 2 2x- 1 7x 2 Câu 10: ⇔8 x+ 1 = 0,25.( 2) x = 1, x = 7 2x 6 x 7 Câu 11: 2 2 17 ⇔64.22x+128.2x-17=0⇔x=-3 x x 1 x 2 x x 1 x 2 Câu 12: 2 2 2 3 3 3 ⇔ (7/4)2x=(7/9)3x⇔(2/3)x=4/9⇔x=2 x 1 x Câu 13: 3 3 2 ⇔32x-2.3x-3=0⇔3x=3⇔x=1(1 nghiệm) x 1 3 x Câu 14: 5 5 26 ⇔(1/5)52x-26.5x+125=0⇔x=1,x=3 Câu 15 32x 1 32x 108 ⇔(4/3)32x=108⇔x=2 6x 3x Câu 16: e 3e 2 0 ⇔e3x=1v e3x=2⇔x=0 hoặc x=(ln2)/3 2x 1 x 1 Câu 17: 2 33.2 4 0 ⇔PTB2⇔ x 2, x 3 Câu 18: 4x- 3.2x-4=0 ⇔ x=2 Câu 19: 9x 6x 2.4x ⇔1+(2/3)x-2.(2/3)2X=0⇔x=0
  12. 1 Câu 20: 3x 9( )x 1 4 0 ⇔32x-4.3x+3=0⇔3x=1v3x=3⇔x=0 v x=1=> tổng bằng 1. 3 Câu 21:. Thế x 3 phương trình (-17m+15)2-6=(18-9m)(1/36) ⇔ m =-17 Câu 22:. y'(2) 6mln5 ⇔2ln5=6m.ln5⇔m=1/3 Câu 23: 4x - 2(m + 1).2x + 3m - 8 = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔3m-8 0 ⇔ m∈(-∞;4-2√5)∪ (4+2√5; +∞) và m>0 và m>-1/2⇔ m 4 2 5 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. NHẬN BIẾT Câu 1. Phương trình có nghiệm là A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Phương trình có nghiệm là A.0 B. 6 C. 3 D. 1 Câu 3. Phương trình có nghiệm là A.2 B. 1 C. 5 D. 9 Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 5. Nghiệm của phương trình A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Nghiệm lớn nhất của phương trình là A.-1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 7. Nghiệm của phương trình là A. 3 B. 2 C. 0 D. Câu 8. Phương trình có nghiệm là A. 2 B. C. D. Câu 9. Điều kiện của phương trình B. C. . D. A. Câu 10. Điều kiện của phương trình A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.C 9.A 10.D II.THÔNG HIỂU Câu 1. Phương trình có tập nghiệm là
  13. 4 B. 3 C.2; 5 D. A.    Câu 2. Số nghiệm phương trình ln x 1 ln x 3 ln x 7 là A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Phương trình: ln x ln 3x 2 = 0 có mấy nghiệm? A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Nghiệm của phương trình log2 x log4 x log8 x 11 là A.2 B. 8 C. 64 D. 1024 x 3 x 3 Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log2 25 1 2 log2 5 1 là A. 2. B. 2; 1. C. 1. D. Câu 6. Nghiệm lớn nhất của phương trình A.1 B. 5 C. 15 D. 28 Câu 7. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8. Tập nghiệm phương trình A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.C 5.A 6.D 7.B 8.D III. VẬN DỤNG Câu 1. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là: A. 5 B. 17 C. 2 D. 4 Câu 2. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. 260 B. 320 C. 120 D. -320 Câu 3. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 4. Phương trình có hai nghiệm là . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. 12 Câu 5. Biết phương trình có nghiệm duy nhất là Giá trị của bằng A. B. C. 1/2 D.
  14. ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.C 5.B Câu 1. Điều kiện: . Phương trình tương đương: Suy ra: Câu 2. Điều kiện: . Phương trình tương đương: Suy ra: Câu 3. Giải tương tự câu 2. Phương trình có nghiệm . Suy ra Câu 4. Điều kiện: . Phương trình tương đương: Suy ra: . Câu 5. Điều kiện: . Phương trình tương đương: So sánh điều kiện ta được: . Suy ra: IV. VẬN DỤNG CAO Câu 1. Tất cả giá trị để phương trình có nghiệm thuộc là: A. B. C. D. Câu 2. Với giá trị nào của thì có nghiệm thực trong đoạn ? A. B. C. D. Đáp án khác ĐÁP ÁN 1.B 2.C Câu 1. Điều kiện . Đặt . Khi thì YCBT tìm để phương trình có nghiệm . Xét hàm trên . . Suy ra hàm số đồng biến trên . Phương trình có nghiệm khi .
  15. Câu 2. Phương trình Đặt Do nên trên . YCBT . TRƯỜNG: THPT TRƯỜNG XUÂN