40 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang Kiều Nga 03/07/2023 4690
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023

  1. I. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 . 22- 23 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tập hợp X 1;2;3 có số phần tử là. A. 0B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Chữ số 8 trong số sau 48 308 042 có giá trị là A. 8 00 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 3: Kết quả của phép tính 26 : 2 là A. 27 B. 25 C. 26 D. 16 Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. {4; 2; 1; 8}B. {0; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4}D. {1; 2; 4; 8; 16} Câu 5: Cho các số 120;157;148;169 . Số chia hết cho 5 là? A. 120 B. 157 C. 148 D. 169 Câu 6: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a A. 4 B. 140 C. 70 D. 240 Câu 7: Tìm BCNN 42,70,180 . A. 22.32.7 B. 22.32.5 C. 22.32.5.7 D. 2.3.5.7 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Các số nguyên dương luôn lớn hơn 0 . B. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương. C. Các số nguyên âm luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn các số nguyên dương. D. Số 0 luôn lớn hơn các số nguyên âm và nhỏ hơn các số nguyên dương. Câu 9: Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử B x ¢ , 3 x 2 A. 8 B. 7 C. 5D. 6 x 2 Câu 10. Cho số nguyên x 2020 .Giá trị của biểu thức là A. 2021 .B. 2022 .C. 2022 .D. 2018 . 2 Câu 11 : Phân số nào dưới đây bằng với phân số . 5 4 6 6 A. .B. .C. .D. 10 15 15 4 . 10 Câu 12: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
  2. 1 1 2 5 A. B. .C. .D. . 2 4 3 8 2 5 Câu 13 : So sánh a và b 3 3 A. a b. B. a b . C. a b . D. a b . 2 Câu 14 : Biết của một số bằng 7,2. Số đó là 3 3 A. 10,8 B. C. 1, 2 D. 4,8 2 1 1 1 Câu 15 : Kết quả của phép tính là 5 4 20 1 1 A. B. . C. 10. D. 0. 10 20 5 Câu 16 : Số đối của số là : 7 7 5 15 7 A. B. C. D. 5 7 21 5 6 Câu 17 : Số nghịch đảo của là 11 6 11 6 A. . B. . C. . D. 11 6 11 11 . 6 Câu 18: Làm tròn số 528 đến chữ số hàng trăm ta được A.528B.500C.520D.530 Câu 19: Kết quả của phép tính 63,62 + 16,37 là: A 79,99 B. 78,92 .C. 79,82 . D. 78,99 . Câu 20: Số x thỏa mãn x :1,34 5, 67 là số A. 7,5678 .B. 7,5789 .C. 7,5978 .D. 7,5 987 . 2 4 Câu 21: Tỉ số của hai số và là. 5 3 8 15 6 3 A. B. C. D. 15 8 20 10
  3. Câu 22: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A B D E C A. 2 . B. 3.C. 4 .D. 5 . Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai? c a P Q b M N A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b , c và a . B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c . C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a . D. Điểm M nằm trên các đường thẳng b và a . Câu 24: Trong hình bên, có bao nhiêu tia phân biệt gốc P hoặc gốc O? x P O x' A. 4 tia.B. 3 tia.C. 2 tia. D. 6 tia . Câu 25: Số đoạn thẳng có chung mút D trong hình vẽ là A D E B C A. 3.B. 2 . C. 6. D. 4 . Câu 26: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A.IXX.B.XVIV. C.X VIII. D.Một đáp án khác. Câu 27: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
  4. A. P = x N  x 7 . D. P = x N  x 7 . Câu 28: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000. B. 500. C. 50. D. 5. Câu 29: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101).D.(97; 101). Câu 30 : Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập. A. A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. Câu 31:Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5. Câu 32 : Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 16. B. 27. C. 2. D. 35. Câu 33 :Kết quả phép tính 18: 32. 2 là: A. 18. B. 4. C. 1. D. 12. Câu 34: Kết quả phép tính 24. 2 là: A. 24. B. 23. C. 26. D. 25. Câu 35Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2. 3. 5. B. 3. 5. 7. C. 3. 52. D. 32. 5. Câu 36Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5. B. 16. C. 25. D. 135. Câu 37: BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33. Câu 38: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 39: Trong hình vuông có:
  5. A. Hai đường chéo vuông góc. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Cả A, B, C cùng đúng. 40: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB 5cm,BC 3cm . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 2 2 A.C 10cm,S 15cm .B. C 15cm, S 10cm . 2 2 C.C 16cm, S 15cm .D. C 15cm, S 16cm .