32 câu hỏi trắc nghiệm thi online môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2

docx 5 trang nhatle22 2650
Bạn đang xem tài liệu "32 câu hỏi trắc nghiệm thi online môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx32_cau_hoi_trac_nghiem_thi_online_mon_giao_duc_cong_dan_lop.docx

Nội dung text: 32 câu hỏi trắc nghiệm thi online môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2

  1. 32. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI ONLINE HỌC KỲ II LỚP 8 Câu 1: Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch A. chuẩn mực xã hội. B.thói quen của xã hội. C. quy định của tập thể. D. tập quán của cộng đồng. Câu 2: Một trong những biện pháp cơ bản về phòng, chống nhiễm HIV/AIDS là A. không trò chuyện với người bị nhiễm HIV/AIDS. B. không bắt tay với người bị nhiễm HIV/AIDS. C. sống an toàn, lành mạnh, tránh xa tệ nạn xã hội. D. sống xa lánh người bị nhiễm HIV/AIDS. Câu 3:Những tài sản nào dưới đây thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Đất đai, sông hồ. B. Tiền vốn cá nhân góp trong doanh nghiệp nhà nước. C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà. D. Tiềm năng biển và trong lòng đất. Câu 4: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là A. lợi ích tập thể. B. lợi ích toàn dân. C. lợi ích quốc gia. D. lợi ích công cộng. Câu 5: Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản nhà nước? A. Đất đai. B. Biển và tài sản biển. C. Rừng, khoáng sản. D. Tiền, vốn cá nhân góp trong doanh nghiệp nhà nước. Câu 6: Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của ai? A. Gia đình và nhà trường. B. Gia đình và xã hội. C. Gia đình, nhà trường và xã hội. D. Một tổ chức. Câu 7: Chất nào dưới đây không gây tai nạn nguy hiểm cho con người? A. Thuốc bảo vệ thực vật. B. Xăng, dầu. C. Lúa, gạo. D. Thuốc trừ sâu. Câu 8:Việc làm nào dưới đây khôngvi phạm qui định về phòng ngừa tai nạn vụ khí cháy nổ và các chất độc hại? A. Cưa bom nạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. B. Sản xuất, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ chất phóng xạ. C. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. D. Đốt rừng trái phép. Câu 9:Trong những trường hợp sau, trường hợp nào được sử dụng quyền tố cáo?
  2. A. H tình cờ phát hiện được một ổ đánh bạc. B. Sau khi nghỉ sinh con, chị B nhận được giấy báo của giám đốc công ty cho nghỉ việc. C. Gia đình X nhận được giấy thông bào mức đền bù đất giải phóng mặt bằng thấp hơn những gia đình cùng diện đền bù. D. T đi xe máy vào đường một chiều và bị cảnh sát giao thông xử phạt. Câu 10:Em đồng ý với ý kến nào dưới đây ? A.Cần tránh xa những người bị nhiễm HIV/ AIDS. B. Dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV / AIDS thì có nguy cơ bị lây truyền bệnh. C. Bắt tay với người nhiễm HIV thì chắc chắn sẽ lây nhiễm HIV. D. Nói chuyện với người bị nhiễm HIV cũng là con đường lây nhiễm HIV. Câu 11: Ai là người có quyền khiếu nại? A. Bất cứ công dân nào. B. Cá nhân khi đang làm việc. C. Công dân có quyền và lợi ích bị xâm phạm. D. Cơ quan có công dân có quyền và lợi ích bị xâm phạm. Câu 12: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào công dân có quyền khiếu nại? A. Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trường lớp. B. Tổ dân phố họp bàn về công tác an ninh trật tự. C. Gửi đơn kiện đến tòa án đòi quyền thừa kế. D. Góp ý kiến vào dự thảo luật. Câu 13: Việc làm nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng? A. Làm mất, hư hỏng tài sản nhà nước được giao trông giữ, bảo quản. B. Sử dụng tài sản nhà nước được giao đúng mục đích, tiết kiệm. C. Sử dụng thoải mái điện, nước của cơ quan. D. Tranh thủ sử dụng tài sản được nhà nước giao quản lí vào mục đích cá nhân. Câu 14:Khi nhìn thấy có người rủ rê bạn cùng lớp với em tham gia chơi đánh bài ăn tiền trong dịp tết .Theo em, người đó vi phạm gì? A. Vi phạm qui định nghiêm cấm hành vi lôi kéo, dụ dỗ trẻ em sa vào tệ nạn xã hội. B. Vi phạm qui định của pháp luật về phòng chống tệ nạn đánh bài, ma túy. C. Vi phạm qui định của pháp luật về phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm D.Vi phạm một số hành vi trẻ em không được làm. Câu 15:Khi đào móng nhà, ông A có đào được một chiếc bình cổ. Theo em, chiếc bình cổ đó thuộc quyền sở hữu của ai? A.Của ông A B.Của UBND xã, nơi ông A sinh sống. C.Của phòng văn hóa huyện. D.Của toàn dân. Câu 16: Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A.Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân.
  3. B. Bản thân bị kỉ luật oan. C. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật của một cá nhân. D. Biết về một vụ việc vi phạm pháp luật. Câu 17: HIV là tên của một loại A. vi khuẩn gây suy giảm miễn dịch ở người B. virút gây suy giảm miễn dịch ở người. C. vi rút gây viêm gan và một số bệnh khác. D. vi khuẩn gây ra căn bệnh AIDS. Câu 18: Tính chất nguy hiểm của HIV đối với loài người là A. gây ra cái chết. B. ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần, đạo đức. C. hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng con người. D. gây mất trật tự, an ninh xã hội. Câu 19: Tài sản nhà nước là tài sản A. do nhân dân quản lí. B. thuộc sở hữu của toàn dân, do nhà nước chịu trách nhiệm quản lí. C. như đất đai, tài nguyên. D. trong các nhà máy, xí nghiệp. Câu 20: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản của công dân là quyền A. chiếm hữu. B. chiếm đoạt. C. chiếm dụng. D. định đoạt. Câu 21: Theo em trong những hậu quả dưới đây, hậu quả nào nặng nề nhất đối với người nghiện ma túy? A. Thiếu thốn tiền bạc, sinh ra túng quẫn, gia đình khánh kiệt. B. Trở nên lười nhác, chán đời, mất khả năng lao động. C. Làm cho bạn bè, người thân xa lánh. D. Có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS và dẫn đến cái chết. Câu 22: Tệ nạn xã hội là A. những hành vi vi phạm pháp luật. B. uống rượu, đánh bạc, ma túy, mại dâm. C. bất cứ việc làm sai trái nào. D. hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội. Câu 23: Các chất nào dưới đây không gây ra tai nạn cháy, nổ, độc hại? A. Xăng dầu. B. Bom mìn, đạn, pháo. C. Thủy ngân. D. Kim loại thường. Câu 24: HIV không lây truyền qua con đường nào sau đây? A.Truyền máu. B. Quan hệ tình dục. C. Muỗi đốt. D. Dùng chung bơm kim tiêm.
  4. Câu 25: Theo em, hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS? A. Bắt tay người nhiễm HIV. B. Dùng chung bơi kim tiêm. C. Dùng chung cốc, bát, đĩa. D. Nói chuyện với người bị nhiễm HIV. Câu 26: Những tài sản nào sau đây không thuộc quyền sở hữu tài sản của công dân? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiền công lao động. C. Tài sản được thừa kế. D. Tiền tiết kiệm gửi ngân hàng. Câu 27: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây về phòng chống nhiễm HIV/AIDS? A. Những người nhiễm HIV là những người đã từng sa vào tệ nạn xã hội. B. Chỉ những người mẹ mang thai bị nhiễm HIV mới sinh con mới nhiễm HIV. C. Bất kì ai cũng có thể nhiễm HIV nếu không biết cách phòng chống lây nhiễm. D. Không thể phòng chống nhiễm HIV được. Câu 28: Theo em, báo cho công an biết về một vụ trộm cắp tài sản nhà nước thuộc quyền nào trong các quyền sau đây? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu tài sản. Câu 29: Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản nhà nước? A. Đất đai. B. Biểm và tài sản biển. C. Rừng và khoáng sản. D. Tiền, vốn cá nhân góp trong doanh nghiệp nhà nước. Câu 30: Theo em, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước, lợi ích công cộng? A.Làm mất, hư hỏng tài sản nhà nước được giao trông giữ, bảo quản. B.Sử dụng tài sản được giao đúng mục đích, tiết kiệm. C.Sử dụng thoải mái điện, nước của cơ quan. D.Tranh thủ sử dụng tài sản được nhà nước giao quản lí vào mục đích cá nhân. Câu 31: Những lợi ích chung giành cho mọi người và cho xã hội được gọi là A. lợi ích tập thể. B. lợi ích toàn dân. C. lợi ích quốc gia. D. lợi ích công cộng. Câu 32: Theo em, trường hợp nào sau đây thì được sử dụng quyền tố cáo? A. Sau khi nghỉ sinh con, chị Bình nhận được giấy báo của công ty cho nghỉ việc B. Hoàng tình cờ phát hiện một ổ đánh bạc. C. Gia đình Lan nhận được mức đền bù đất giải phóng mặt bằng thấp hơn những gia đình cùng diện đền bù.
  5. D. Thành đi xe máy vượt đèn đỏ bị cảnh sát giao thông phạt tiền quá mức quy định. ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án A C B D D C C C A B C C B B D B Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đ.án B C B D D D D C B A C B D B D B