3 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)

pdf 17 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_khoa_hoc_tu_nhien_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Na Hối (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ Trường THCS Na Hối KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng(Chương V. Ánh sáng ) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 (Gồm 20 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu; Thông hiểu: 4 câu; Vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 5 điểm (Gồm 7 câu hỏi: Nhận biết: 1 câu(1 điểm); Thông hiểu: 3 câu(2 điểm); Vận dụng: 2 câu (1 điểm); Vận dụng cao: 1 câu(1 điểm)). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) 1
  2. A/ KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập môn KHTN (6 tiết) (0,25) 2. Nguyên tử. Sơ lược về 1 1 1 bảng tuần hoàn các nguyên 1 2 1 (0,25) (0,5) (0,25) tố hóa học (15 tiết) 3. Phân tử- liên kết hóa học 1 1 1 1 1,25 (13 tiết) (1) (0,25) 1 3 1 1 1 4. Tốc độ (11 tiết) 3 4 3 (1) (0,75) (0,5) (0,25) (0,5) 3 1 3 1 5. Âm thanh (10 tiết) 2 6 3 (0.75) (0,5) (0,75) (1) 4 1 1 6. Ánh sáng (5 tiết) 0 6 1.5 (1) (0,25) (0,25) Số câu/ số ý 2 12 3 4 2 4 1 7 20 10 Điểm số 1 3 2 1 1 1 1 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm B/ BẢN ĐẶC TẢ 2
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN (6 tiết) Mở đầu Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học 1 C1 tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. bậc thấp Vận dụng cao 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Nguyên Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp tử xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị 1 C2 tố hoá khối lượng nguyên tử). học - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. - Sơ lược - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá về bảng học. tuần – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C3 3
  4. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim 1 C21 tố hoá loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong học bảng tuần hoàn. 3. Phân tử - liên kết hóa học (13 tiết) - Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. tử; đơn chất; hợp - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 1 C4 chất thức hoá học. - Giới - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. thiệu về Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Liên kết hoá – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên học (ion, tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung cộng hoá electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho trị) các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .). - Hoá trị; – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận công thức hoá electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng học cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 1 C22 4
  5. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Tốc độ 4. Tốc độ (11 tiết) chuyển Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C5 động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C6,7 - Đo tốc - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang 1 C23 độ điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm - Đồ thị tra tốc độ các phương tiện giao thông. quáng đường- Thông hiểu Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 C8 Thời tương ứng. gian - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng 1 C24 - Ảnh Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ trong Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi 1 C25 An toàn (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). giao thông 5
  6. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 5. Âm thanh (10 tiết) - Sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C9 âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C10 - Độ to - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C11 và độ Thông hiểu - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. cao của âm - Phản Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao xạ âm, của âm có liên hệ với tần số âm. chống ô nhiễm - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) tiếng ồn để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 1 C26 C12 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về 2 C13,14 sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức 1 C27 Cao khoẻ. 6. Ánh sáng (5 tiết) Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C15 - Nêu được các khái niệm: Tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, 2 C16,17 góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. Chùm sáng, tia sáng 6
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Nội TN Mức độ Yêu cầu cần đạt dung TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C18 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Thực hiện được thí nghiệm rút ra nội dung của định luật phản xạ ánh sáng - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C19 Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn 1 C20 giản. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa, ) 7
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Na Hối Năm học 2022-2023 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1: I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Em hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Bạn Hoa dùng cân điện tử để đo khối lượng một số cuốn sách khoa, bạn đã thực hiện đo 3 lần, ghi chép kết quả và tính khối lượng trung bình của các cuốn sách. Bạn Hoa đã sử dụng kỹ năng nào sau đây: A. Kỹ năng quan sát, phân loại B. Kỹ năng liên kết C. Kỹ năng đo D. Kỹ năng dự báo. Câu 2. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. Câu 3. Nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học theo chiều từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là: A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một chu kỳ C. Các nguyên tố có cùng số hạt electron lớp ngoài cùng được xếp vào cung một nhóm. D. Cả A,B,C Câu 4. Cho chất tạo bới S hóa trị IV, O hóa trị II. Công thức chất tạo bởi 2 nguyên tố S, O trên là: A. SO B. SO2 C. S4O2 D. SO2 Câu 5: Đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian gọi là: A. Quãng đường chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động Câu 6: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. kg/s C. m/g D. km/g Câu 7: Nếu đơn vị đo độ dài là kilômét (km), đơn vị đo thời gian là giờ (h), thì đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/h Câu 8: trong 2 giờ xe ô tô đi được quãng đường là 90 km thì có tốc độ là: A. 90m/s B. 45m/s C. 45km/h D. 90km/h Câu 9: Đơn vị của tần số sóng âm là: A. Kilogam (Kg) B. Hertz (Hz) C. Newtơn (N) D. Mét (m) Câu 10: Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động: A. Càng to B. Trung bình C. Càng nhỏ D. Kéo dài Câu 11: Những vật phản xạ âm kém: A. rèm nhung, xốp B. mặt Gỗ bóng C. Tường ốp gạch men D. Tấm Kim Loại nhẵn bóng 8
  9. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm A. Sóng âm truyền trong chất rắn tốt hơn chất khí B. Sóng âm được tạo ra bởi các vật dao động C. Sóng âm hình thành trong không khí dưới dạng các lớp không khí nén, dãn kế tiếp nhau. D. Sóng âm truyền được trong chân không Câu 13: Người ta áp tai xuống đất thì nghe thấy tiếng vó ngựa từ xa nhưng nếu đứng thì không nghe thấy vì A. Áp tai xuống đất thì khoảng cách giữa người đó với con ngựa gần hơn. B. Sóng âm truyền trong chất rắn tốt hơn trong chất khí C. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chất rắn D. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chân không Câu 14 Tại sao sóng âm không thể truyền qua môi trường chân không? A. Vì chân không là môi trường không có khối lượng. B. Vì chân không là môi trường không có màu sắc. C. Vì chân không là môi trường không có hạt vật chất nào D. Vì không thể đặt nguồn âm trong môi trường chân không. Câu 15: Chai nước để ngoài nắng bị nóng lên đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành: A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng Câu 16: Trong hình vẽ bên SI là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 17: Trong hình vẽ bên IR là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 18: Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới Góc phản xạ ...... góc tới A. nhỏ hơn B.bằng C.lớn hơn D. Bằng nửa Câu 19: Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. C. Ánh sáng chiếu tới mặt hồ phẳng lặng. D. Ánh sáng chiếu tới mặt nước gợn sóng. Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp SI đến mặt phẳng gương như sau: Góc tới có độ lớn là A. 300 B. 600 . C. 900 D. 00 II. Tự luận (5,0 điểm): Câu 21 (0,5 điểm): Cho X là nguyên tố nằm ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết X nằm ở chu kì mấy và nhóm mấy trong bảng tuần hoàn? 9
  10. Câu 22 (1,0 điểm): Em hãy viết công thức hóa học và gọi tên 2 đơn chất, 2 hợp chất. Câu 23 (1,0 điểm): Em hãy mô tả sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây. Câu 24: (0,5 điểm) Một người đi xe đạp Trong 15 min đầu đi được 2 km thì xe bị hỏng dừng lại để sửa xe trong 5 min, sau đó người ấy đi tiếp 4km còn lại trong 10 min. Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. Câu 25: (0,5 điểm) Đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ được biểu diễn như sau: Từ đồ thị này em hãy xác định vận tốc của người đi bộ trên từng đoạn đường Câu 26 (0,5 điểm): Ở chiếc chuông gió, khi có gió, các âm thanh trầm, bổng khác nhau được phát ra. Trường hợp này cho ta kết luận về sự phụ thuộc của tần số vào yếu tố nào của chuông gió. Câu 27 (1,0 điểm): Khu vực gần trường học của em có hai xưởng mộc hoạt động. Nhiều khi tiếng máy cưa ảnh hưởng đến công tác dạy và học của nhà trường. Em hãy đề xuất ít nhất 4 cách để giảm bớt tiếng ồn từ xưởng cưa đến các lớp học ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Na Hối Năm học 2022-2023 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2: I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Em hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Bạn Hoa sưu tầm một số bức tranh sau đó bạn sắp xếp riêng thành 2 loại: trang về hiện tượng xảy ra trong tự nhiên và tranh về hiện tượng là thảm họa tự nhiên gây ảnh hưởng xấu đến sự sống. Bạn Hoa đã sử dụng kỹ năng nào sau đây: A. Kỹ năng quan sát, phân loại B. Kỹ năng liên kết C. Kỹ năng đo D. Kỹ năng dự báo. Câu 2. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. 10
  11. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Chu kì gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm của điện tích hạt nhân nguyên tử . B. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, các nguyên tử có cùng số lớp electron. C. Chu kỳ gồm các nguyên tố có cùng số hạt electron lớp ngoài cùng. D. Trong chu kỳ đi từ trái sang phải các nguyên tố có số lớp electron giảm dần. Câu 4. Cho chất tạo bới C hóa trị IV, H hóa trị I. Công thức chất tạo bởi 2 nguyên tố C, H trên là: ACH B. CH2 C. C4H D. CH4 Câu 5: Tốc độ chuyển động cho biết: A. Quãng đường chuyển động B. Sự nhanh, chậm của chuyển động chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động Câu 6: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là: A. kg/ph B. km/kg C. m/g D. km/h Câu 7: Nếu đơn vị đo độ dài là mét (m), đơn vị đo thời gian là giây (s), thì đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/h Câu 8: trong nửa giờ xe ô tô đi được quãng đường là 25 km thì có tốc độ là: A. 50m/s B. 25m/s C. 50km/h D. 25km/h Câu 9: Đơn vị của tần số sóng âm là: A. Kilogam (Kg) B. Hertz (Hz) C. Newtơn (N) D. Mét (m) Câu 10: Biên độ dao động càng lớn thì nghe thấy âm: A. Càng to B. Trung bình C. Càng nhỏ D. Kéo dài Câu 11: Những vật phản xạ âm tốt: A. rèm nhung B. mặt tường gồ ghề C. Tường ốp gạch men D. Tấm xốp Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm A. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn chất rắn B. Sóng âm Truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không C. Sóng âm Truyền được trong chân không D. Sóng âm hình thành trong không khí dưới dạng các lớp không khí nén, dãn kế tiếp nhau. Câu 13: Người ta áp tai xuống đất thì nghe thấy tiếng vó ngựa từ xa nhưng nếu đứng thì không nghe thấy vì A. Áp tai xuống đất thì khoảng cách giữa người đó với con ngựa gần hơn. B. Sóng âm truyền trong chất rắn tốt hơn trong chất khí C. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chất rắn D. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chân không Câu 14 Tại sao sóng âm không thể truyền qua môi trường chân không? A. Vì chân không là môi trường không có khối lượng. B. Vì chân không là môi trường không có màu sắc. C. Vì chân không là môi trường không có hạt vật chất nào. D. Vì không thể đặt nguồn âm trong môi trường chân không. Câu 15: Pin Mặt Trời đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành: A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng 11
  12. Câu 16: Trong hình vẽ bên góc SIN là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 17: Trong hình vẽ bên góc NIR là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 18: Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa và pháp tuyến của gương ở điểm tới Góc phản xạ bằng góc tới A. Đường pháp tuyến B. Tia tới C. Điểm tới D. gương Câu 19: Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. D. Ánh sáng chiếu tới mặt hồ phẳng lặng. Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp SI đến mặt phẳng gương như sau: Góc tới có độ lớn là A. 300 B. 600 . C. 900 D. 00 Câu 16: II. Tự luận (6,0 điểm): Câu 21 (0,5 điểm): Cho X là nguyên tố nằm ở ô số 12 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết X nằm ở chu kì mấy và nhóm mấy trong bảng tuần hoàn? Câu 22 (1,0 điêm): Em hãy viết công thức hóa học và gọi tên 2 đơn chất, 2 hợp chất. Câu 23 (1,0 điểm): Em hãy mô tả sơ lược cách đo tốc độ trong thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Câu 24: (0,5 điểm) Lúc 6h sáng, bạn Nam đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục. Trong 15 phút đầu, Nam đi thong thả được 450m thì gặp bạn Phong và đứng nói chuyện trong 5 phút. Rồi Nam đi bộ tiếp 1000m thì đến công viên lúc 6h30’. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của bạn Nam trong suốt hành trình 30 phút đi bộ từ nhà ra công viên. Câu 25: (0,5 điểm) 12
  13. Đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ được biểu diễn như sau: Từ đồ thị này em hãy xác định vận tốc của người đi bộ trên từng đoạn đường Câu 26 (0,5 điểm): Khi vặn cho dây đàn ghi ta căng nhiều, căng ít thì âm phát ra sẽ cao, thấp thế nào? Giải thích tại sao? Câu 27 (1,0 điểm): Nhà bạn Hoa ở gần một chợ dân sinh. Nhiều khi tiếng ồn từ chợ ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình Hoa. Em hãy đề xuất cho Hoa ít nhất 4 cách để giảm bớt tiếng ồn từ chợ đến nhà ? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Na Hối Năm học 2022-2023 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 3( ĐỀ DÀNH CHO HS HỌC HÒA NHẬP) Em hãy khoang tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Bạn Hoa dùng cân điện tử để đo khối lượng một số cuốn sách khoa, bạn đã thực hiện đo 3 lần, ghi chép kết quả và tính khối lượng trung bình của các cuốn sách. Bạn Hoa đã sử dụng kỹ năng nào sau đây: A. Kỹ năng quan sát, phân loại B. Kỹ năng liên kết C. Kỹ năng đo D. Kỹ năng dự báo. Câu 2. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. Câu 3. Nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học theo chiều từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là: A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B.Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một chu kỳ C. Các nguyên tố có cùng số hạt electron lớp ngoài cùng được xếp vào cung một nhóm. D. Cả A,B,C Câu 4. Cho chất tạo bới S hóa trị IV, O hóa trị II. Công thức chất tạo bởi 2 nguyên tố S, O trên là: 13
  14. A. SO B. SO2 C. S4O2 D. SO2 Câu 5: Đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian gọi là: A. Quãng đường chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động Câu 6: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. kg/s C. m/g D. km/g Câu 7: Nếu đơn vị đo độ dài là kilômét (km), đơn vị đo tốc độ là giờ (h), thì đơn vị đo tốc độ là: A. m/s B. km/s C. m/h D. km/h Câu 8: trong 2 giờ xe ô tô đi được quãng đường là 90 km thì có tốc độ là: A. 90m/s B. 45m/s C. 45km/h D. 90km/h Câu 9: Đơn vị của tần số sóng âm là: A. Kilogam (Kg) B. Hertz (Hz) C. Newtơn (N) D. Mét (m) Câu 10: Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động: A. Càng to B. Trung bình C. Càng nhỏ D. Kéo dài Câu 11: Những vật phản xạ âm kém: A. rèm nhung, xốp B. mặt Gỗ bóng C. Tường ốp gạch men D. Tấm Kim Loại nhẵn bóng Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm A. Sóng âm truyền trong chất rắn tốt hơn chất khí B. Sóng âm được tạo ra bởi các vật dao động C. Sóng âm hình thành trong không khí dưới dạng các lớp không khí nén, dãn kế tiếp nhau. D. Sóng âm truyền được trong chân không Câu 13: Người ta áp tai xuống đất thì nghe thấy tiếng vó ngựa từ xa nhưng nếu đứng thì không nghe thấy vì A. Áp tai xuống đất thì khoảng cách giữa người đó với con ngựa gần hơn. B. Sóng âm truyền trong chất rắn tốt hơn trong chất khí C. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chất rắn D. Sóng âm truyền trong chất khí tốt hơn trong chân không Câu 14 Tại sao sóng âm không thể truyền qua môi trường chân không? A. Vì chân không là môi trường không có khối lượng. B. Vì chân không là môi trường không có màu sắc. C. Vì chân không là môi trường không có hạt vật chất nào. D. Vì không thể đặt nguồn âm trong môi trường chân không. Câu 15: Chai nước để ngoài nắng bị nóng lên đã chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành: A. Điện năng B. Cơ năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng 14
  15. Câu 16: Trong hình vẽ bên SI là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 17: Trong hình vẽ bên IR là A. Tia sáng phản xạ B. Tia sáng tới B. Góc phản xạ D. Góc tới Câu 18: Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới Góc phản xạ ...... góc tới A. nhỏ hơn B.bằng C.lớn hơn D. Bằng nửa Câu 19: Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. C. Ánh sáng chiếu tới mặt hồ phẳng lặng. D. Ánh sáng chiếu tới mặt nước gợn sóng. Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp SI đến mặt phẳng gương như sau: Góc tới có độ lớn là A. 300 B. 600 . C. 900 D. 00 15
  16. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ( Đề 3: mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 C C D D B A D C B C Đề 2 A C B D B D A C B C Đề 3 C C D D B A D C B C Câu 11 12 13 14 5 16 17 18 19 20 Đề 1 A D B C D B A B D B Đề 2 C D B C A D B B B B Đề 1 A D B C D B A B D B II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 Điểm Câu 21 X thuộc chu kì 3, nhóm V X thuâcj chu kỳ 3, nhóm II 0,5 (0,5đ) Câu 22 - Đơn chất: Viết và gọi được tên 2 đơn - Đơn chất: Viết và gọi được tên 2 đơn 0,5 (1đ) chất chất 0,5 - Hợp chất: Viết và gọi được tên 2 hợp - Hợp chất: Viết và gọi được tên 2 hợp chất chất Câu 23 - Cách 1:Chọn và đo quãng đường s - cách đo tốc độ của thiết bị bắn tốc độ: (1đ) trước, đo thời gian t sau. Tính tốc độ + Camera chụp ảnh ô tô chuyển động 0,5 bằng công thức v = s/t qua các mốc 1; 2 - Cách 2:Chọn thời gian t trước, đo quãng đường s trước sau . Tính tốc + Máy tính nhỏ đặt trong camera tự độ bằng công thức v = s/t động ghi lại khoảng thời gian t ô tô chạy qua hai vạch mốc và tính tốc độ v của ô tô. 0,5 Câu 24 * Bảng ghi quãng đường đi được theo * Bảng ghi quãng đường đi được theo (0,5đ) thời gian của người đi xe đạp: thời gian của Nam: Thời gian 15 20 30 Thời gian 15 20 30 (ph) (ph) 0,25 Quãng 2 2 6 Quãng 450 450 1450 đường (km) đường (m) * Đồ thị Quãng đường- Thời gian: * Đồ thị Quãng đường- Thời gian: s (km) s (m) 6 1450 0,25 2 450 O 15 20 30 t (ph) O t (ph) 16
  17. 15 20 30 Câu 25 Tốc độ của người đi bộ trong 15 min đầu: (0,5đ) 0.25 Tốc độ của người đi bộ trong 10 min cuối: 0.25 Vậy trong 15 min đầu người đi bộ đi với tốc độ 4 km/h, trong 10 min cuối đi với tốc độ 3 km/h. Câu 26 Trong chiếc chuông gió, mỗi thanh có - Dây đàn căng nhiều thì âm phát ra 0.25 (0,5đ) độ dài khác nhau. Do đó khi gõ, ta cao (bổng) vì tần số dao động của dây nghe được âm phát ra trầm, bổng khác đàn lớn. nhau. 0.25 => Tần số âm do vật phát ra phụ thuộc - Dây đàn căng ít thì âm phát ra thẩp vào độ dài của vật. (trầm) vì tần số dao động của dây đàn nhỏ. Câu 27 Làm rào ngăn ( tường gạch, rào cây Làm rào ngăn ( tường gạch, rào cây 0.25 (1đ) xanh) xanh) Trồng cây xanh quanh trường, trong sân Trồng cây xanh quanh nhà ( nếu có thể) 0.25 trường Đóng cửa kín 0.25 Đóng cửa kín Treo rèm vải 0.25 Treo rèm vải BGH TT chuyên môn Người ra đề Đặng Thị Thu Hà Trần Thị Thúy Hằng 17