Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đồi Ngô 1 (Có đáp án)

docx 9 trang Kiều Nga 04/07/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đồi Ngô 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đồi Ngô 1 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (KHUNG MA TRẬN BẢN ĐẶC TẢ) MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút I. KHUNG MA TRẬN 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung: Phân tử - Liên kết hóa học. 2. Thời gian làm bài: 60 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 45% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 0% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 8 câu; vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm). 5. Chi tiết khung ma trận
  2. KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số câu TN, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số ý TL CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc CHẤT Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (5 tiết) 2 3 1 6 1,5 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 4 2 6 5 tiết) 2.1. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học (8 Ý 1 2 Ý 4 1 2 3 2,5 tiết) 2.2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các Ý 2 2 1 1 3 2,5 nguyên tố hoá học (7 tiết) 3. Phân tử - Liên kết hóa học 4 2 1 7 3,5 (11 tiết) 3.1. Phân tử; đơn chất; hợp chất (3 2 Ý 5 1 1 3 1 tiết) 3.2. Giới thiệu về liên kết hoá học Ý 3 2 1 1 3 1,25 (ion, cộng hoá trị) (4 tiết) 3.3. Hoá trị; công thức hoá học 1 Ý 6 1 1 2 1,25 (4 tiết) Số câu TN, số ý TL 3 10 2 8 1 2 3 20 10 Điểm số 2 2,5 1,5 2 1,5 0,5 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,5 điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. 2 II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (5 tiết) Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự C1, Nhận biết 2 nhiên C2 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. 1 C3 Mở đầu Thông hiểu C4, - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). 2 C5 Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 1 C6 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tử. Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối C21(a, Nguyên tố hoá 2 1 C7 lượng nguyên tử). b) học - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. 1 C8 Thông hiểu Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 C9 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C10
  4. 3 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) câu) bảng tuần - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 1 C22 C11 hoàn các Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, nguyên tố Thông hiểu các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng 1 C12 hoá học tuần hoàn. 4. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C13 chất; hợp - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C14 Thông hiểu chất - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 1 C21(c) C15 - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron 1 1 C23 C16 Giới thiệu về để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử liên kết hoá đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .). Thông hiểu học (ion, - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron cộng hoá trị) để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; công Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 1 C17
  5. 4 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) câu) thức hoá học thức hoá học. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. 1 C18 - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Thông hiểu - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học 1 C19 của hợp chất. Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên Vận dụng 1 1 C24 C20 tố và khối lượng phân tử.
  6. PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT ĐỒI NGÔ 1 NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Có mấy bước để mô tả phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Muối ăn B. Đá vôi (bột) C. Muối ăn D. Bột canh Câu 3: Hiện tượng nào là thảm họa thiên nhiên gây tác động xấu đến con người và môi trường? A. Nước bay hơi B. Cây nến cháy bị chảy lỏng B. Hòa tan đường vào nước D. Cháy rừng Câu 4: Cân điện tử trong phòng thí nghiệm 5kg có thể đo được khối lượng của: A. cuốn sách KHTN B. 1 khối sắt C. 1 người trưởng thành D. 1 chiếc oto tải Câu 5: Đồ dùng học tập của học sinh (thước kẻ ) có thể đo được: A. chiều dài của 1 khu nhà B. chiều dài của bể bơi C. 1 người trưởng thành D. cuốn sách giáo khoa Câu 6: Có 4 nội dung sau: (1)Chuẩn bị các bước tiến hành (2)Kết quả thảo luận (3) Mục đích báo cáo (4) Kết luận Mỗi báo cáo thuyết trình cần tối thiểu 4 nội dung trên theo trật tự: A. 1, 2, 3, 4 B. 4,3,2,1 C. 3,1,2,4 D. 2,1,4 3 Câu 7: Hạt nhân nguyên tử gồm mấy loại hạt ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 4 Câu 8: Hạt nhân nguyên tử Cacbon có 6 proton, thì electron được phân bố vào mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 4 Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng là 23, X có kí hiệu là: A. C B. Ca C. Cu D. Na Câu 10: Mỗi ô nguyên tố cho biết: A. Số hiệu nguyên tử, KHHH, tên nguyên tố, khối lượng nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử, KHHH, tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử, KHHH. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 11: Trong bảng tuần hoàn có mấy chu kì? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  7. 2 Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, có 2 electtron lớp ngoài cùng, ý nào sau đây mô tả X đúng? A. X có 12 eletron, chu kì 2, nhóm III B. X có 12 eletron, chu kì 3, nhóm II C. X có 13 eletron, chu kì 2, nhóm III D. X có 13 eletron, chu kì 3, nhóm II Câu 13: Chỉ ra đơn chất trong các chất sau: A. Muối ăn do 2 nguyên tố natri và clo tạo nên. B. Nước do 2 nguyên tố hidro và oxygen tạo nên. C. Khí hidro do nguyên tố hidro tạo nên. D. Khí cacbon dioxit gồm 2 nguyên tố cacbon và oxygen tạo nên. Câu 14: Khối lượng phân tử của nước là: A. 14 (amu) B. 16 (amu) C. 20 (amu) D.18 (amu) Câu 15: Khí nào duy trì sự cháy? A. Khí nitrogen B. Khí Cacbon đioxit C.Khí oxygen D. Khí clo Câu 16: Liên kết cộng hóa trị xảy ra trong phân tử nào? A. Phân tử muối ăn (NaCl) B. Phân tử khí hidro (H2) C.Phân tử Magie oxit (MgO) D. Phân tử nhôm oxit (Al2O3) Câu 17: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử được thực hiện nhờ loại hạt nào? A. proton B. nơtron C.electron lớp ngoài cùng D. không loại hạt nào Câu 18: Trong CTHH SO2 thì S có hóa trị mấy? A. IV B. III C. II D. VI Câu 19: Trong CTHH của khí metan CH4 thì C chiếm phần trăm khối lượng là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% Câu 20: Hợp chất A chứa 2,04% H, 32,65% S, còn lại là oxi, khối lượng phân tử của A là 98 amu. A có CTHH là: A. H2SO3 B. H2SO4 C. H3SO4 D. H2SO2 B. PHẦN CÂU HỎI, BÀI TẬP TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 : a. Vẽ sơ đồ nguyên tử Natri, biết nguyên tử chứa 11 eletron. b. Nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng gấp đôi khối lượng nguyên tử cacbon. Tìm X ? c. Tính khối lượng của phân tử CO2 và H2SO4 Câu 22 : Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp e, có 3 e lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ? Câu 23 : Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí hidro ? Câu 24 : Lập CTHH của hợp chất : a. C (IV) và O (II) b. %Fe = 70%, %O = 30%, khối lượng phân tử của hợp chất là 160 amu.
  8. 3 PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT ĐỒI NGÔ 1 NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D A D C A A D A D B C D C B C A C B B. PHẦN BÀI TẬP, CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 ( 2 điểm): Nội dung Điểm 0,5 a. b. NTKX = 2 NYKC = 2 . 12 = 24 (amu) 0,5 Vậy X là Magie c. PTK CO2 = 12 + 2.16 = 44 (amu) 0,5 PTKH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 =98 (amu) 0,5 Câu 22 (1 điểm): Nội dung Điểm Vị trí A: 3 lớp electron=> A thuộc CK 3 0,25 3 e lớp ngoài cùng => A thuộc nhóm III 0,25 A có số hiệu nguyên tử là 13, khối lượng nguyên tử = 27 amu 0,25 A là Nhôm (Al) 0,25
  9. 4 Câu 23 ( 0,5 điểm): Nội dung Điểm Vẽ sơ đồ sự hình thành liên kết của phân tử hidro: 0,5 Câu 24 ( 1,5 điểm): Nội dung Điểm * a. Viết CT dạng chung: CxOy (x, y € N ) 0,25 Theo quy tắc hóa trị: x. IV = y. II => x/y = II/IV = ½ => x = 1, y = 2 0,25 Vậy CTHH của hợp chất CO2 0,25 * b. Gọi CTTQ là FexOy (x, y € N ) 0,25 %Fe = (56.x.100%) : 160 = 70% => x = 2 0,25 % O = (16.y.100%) : 160 = 30% => y = 3 0,25 Vậy CTHH của hợp chất là Fe2O3 * Lưu ý : Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần. Hết