25 Đề Ôn luyện học sinh giỏi môn Toán Khối 2

doc 28 trang nhatle22 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "25 Đề Ôn luyện học sinh giỏi môn Toán Khối 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc25_de_on_luyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_khoi_2.doc

Nội dung text: 25 Đề Ôn luyện học sinh giỏi môn Toán Khối 2

  1. BD HSG toan lớp 2 25 ĐỀ ễN LUYỆN HỌC SINH GIỎI LỚP 2( MễN TOÁN) ĐỀ SỐ 1: Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, , , Bài 2: ( 4đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 5 6 - 9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là giờ trong ngày. b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở Bình đã lấy nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Trang 1
  2. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 2: Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số - Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hình bên có (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác Trang 2
  3. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 3: Bài 1 : 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 0: 2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 : 1 3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn : 3 Hai số đó là : Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải Bài 4 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là : E A D g Trang 3
  4. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 4: Bài 1: ( 5đ) a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12 , , , 40, 36, 32, 28 , , , b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30. 5 4 12 Bài2: ( 4đ) a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: Bài 3: ( 4đ) a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng. 1 Của 21 con gà là: 1 Của 45 bông hoa là: * 3 * 5 a, 5 con gà a, 5 bông hoa b, 7 con gà b, 6 bông hoa c, 8 con gà c, 7 bông hoa d, 6 con gà d, 9 bông hoa b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày: - Thứ sáu tuần sau là ngày: Bài 4: ( 4đ) a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt: Bài giải Bài 5: ( 3đ) Hình dưới đây có: đoạn thẳng hình tam giác hình tứ giác Trang 4
  5. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 5: Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. Các số đó là: b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 : 8 x 7 - 19 b) 4 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày Thứ ba tuần sau là ngày . b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải . . . . . . . Bài 4: Hình bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác. Trang 5
  6. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 6: Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4 a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là: b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là: 2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50. 15 17 6 Bài 2: (6 điểm)1. Tìm x : a) x - 25 = 75 b) x : 3 = 3 3 c) x - 15 < 3 2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài 3: (5 điểm)Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (4 điểm) Hình vẽ bên có  tam giác có  hình chữ nhật Trang 6
  7. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 7: Đề bài Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào  a. 1, 3, 4, 7, 11,  ,  ,  b x 3 + 6 : 4 - 2 7 Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Hình vẽ bên - Có hình tam giác - Có hình tứ giác Bài 5: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ? Trang 7
  8. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 8: Bài 1(6 điểm). 1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13: . 2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị: 3. Viết tiếp vào ô trống: 0,1,1,2,4,7, , , Bài 2: (4 điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3; 1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần: . . 2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4: . Bài 3: (3 điểm). 1. Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau lần. 2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật vào thứ ngày tháng 4. Bài 4: (4 điểm). Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người. Tóm tắt Bài giải Bài 5: ( 3 điểm). Hình vẽ bên có: .hình tam giác. .hình tứ giác. Trang 8
  9. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 9: Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào  13 + 4 =  - 13 12 + 24 10 87 - 7 -  = 40 Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào  3 + 12 - 4 <  - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18. 13 + 6 <  + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10. Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục. b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số . Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ? Tóm tắt Bài giải . Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? Tóm tắt Bài giải . Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B - hình tam giác - đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng Trang 9
  10. BD HSG toan lớp 2 C D ĐỀ SỐ 10: Bài 1: Cho các số 1, 0, 4 - Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên. - Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần. Bài 2:Điền dấu +, - vào 11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1 Bài 3: Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16 25 Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào thoả mãn 17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65 Các số là : 10, 11, 12, 13. Bài 5: a/ Tìm x X + 15 = 39 + 41 b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ. Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác. Trang 10
  11. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 11: Bài 1: 1/ Cho các số : 3,0,5,2 a/ lập các số có hai chữ số khác nhau b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên 2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100 23 31 Bài 2: 1/ Tìm x biết x là số có một chữ số. a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền sốvào chỗ chấm. a/ 4 x = 32 b/ : 2 + = 36 c/ 17 < x 2 < 19 Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác. Trang 11
  12. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 12: Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 1 2 7 4 3 + - + - 6 3 4 2 3 7 3 8 8 6 1 4 b, Điền số? x 2 + 6 : 3 - 5 3 Bài 3(3đ) a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Tóm tắt Bài giải Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình tứ giác. Trang 12
  13. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 13: Bài 1: (6 điểm) 1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5. a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là: . b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được. 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; . Bài 2: (4 điểm). 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11. . 2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 5 4 37 28 5 4 Bài 3: (3 điểm) Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải . . . Trang 13
  14. BD HSG toan lớp 2 . Bài 4: (4 điểm) Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4 cùng một hàng, một cột, một đường chéo đều có kết quả bằng nhau. Bài 5: (3 điểm) Cho hình vẽ sau: A a, Hình vẽ bên có: .tứ giác. K b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó . I E . H G B D C ĐỀ SỐ 14: Bài 1 : (6 đ ) 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên . . b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được . 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, , , Bài 2 (5 đ) 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là: Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là: . 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ; Thứ hai tuần trước là ngày . Thứ hai tuần sau là ngày ; Bài 3: (5điểm) Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở. Bài4: (4điểm) Trang 14
  15. BD HSG toan lớp 2 1; Hình bên có hình tam giác Có .hình tứ giác. 2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình Bên có 7 hình tam giác . ĐỀ SỐ 15: Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là ,Số liền trước của a là , Số liền trước của m + 1 là: b) Số liền sau của 223 là , Số liền sau của a là , Số liền sau của m + 1 là: c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12, , , 40, 36, 32, 28, , , Bài 2: (6 điểm) Số ? a) -36 x 10 30 : 5 +12 - 39 - 48 x 8 : b) 24 6 Bài 3: (3 điểm) Trang 15
  16. BD HSG toan lớp 2 Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị. Ví dụ: b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau đơn vị. Vídụ: Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có đoạn thẳng hình tam giác hình tứ giác ĐỀ SỐ 16: Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên. Bài 2: (5 điểm) 1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính). Trang 16
  17. BD HSG toan lớp 2 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. 3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 7 11 8 Bài 3: (5 điểm) 1) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 = . = = . = = . = 2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ? Tóm tắt Bài giải . . . . Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. Tam giác. Tứ giác. ĐỀ SỐ 17: Bài 1: ( 4 điểm ) a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tính tổng các số lập được ở trên Trang 17
  18. BD HSG toan lớp 2 Bài 2 : ( 5 điểm ) 1. Tìm x a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8 2. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 Bài 3 : ( 6 điểm ) 1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ . Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ . 2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Tóm tắt Bài giải Bài 4 : ( 4 điểm ) Hình vẽ bên có : a) hình tam giác b) hình tứ giác Bài 5 : ( 1 điểm ) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ? Trang 18
  19. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 18: Bài 1: a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0. Bài 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số; 4 x 3 + 4 x 2 = 3 x 5 + 3 = b/Điền số thích hợp vào ô trống: : 5 + 32 = 32 27 x +14 =41 35 : - 17 = 18 x 12 + 43 = 43 Bài 3: a/ Tìm x x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15 Viết số x bé nhất khi 45< x - 6 < 58 x bằng vì Bài 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh cái kẹo, vì Bài 5: Trang 19
  20. BD HSG toan lớp 2 1 a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn trong 3 O O O O O 1 O O O O O hình vẽ , và gạch 1 gạch vào số hình 5 O O O O O tròn còn lại. b/ Hình vẽ bên có; Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông. ĐỀ SỐ 19: Bài 1: (4 điểm) a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần: b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số: Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số? x 3 2 - 32 = 16 + 20 – 19 41 : 2 > 7 2/ Tính nhanh: 5 x 5 x 2 = 26 + 17 + 23 - 24 = Bài 3: (6 điểm) 1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao? 2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi. Trang 20
  21. BD HSG toan lớp 2 Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ: Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây ĐỀ SỐ 20: Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1 (4 điểm) a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm: 90 > 91 - > 85 148 < < 155 b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: Bài 2 (4điểm): a) Điền số: - 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2 : 4 = 2 x 3 3 < 15 : < 6 b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống: 1 3 6 6 7 4 2 5 6 0 Bài 3 (4 điểm): a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì? b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai: Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có: A) 3 ngày thứ 2  B) 4 ngày thứ 2  C) 5 ngày thứ 2  Trang 21
  22. BD HSG toan lớp 2 Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được? Tóm tắt Bài giải Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có: hình vuông hình tam giác. ĐỀ SỐ 21: Bài 1 : ( 6 điểm ) 1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3 a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên - Các số đó là: b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên: 2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7;  ;  ;  Bài 2 ( 5 điểm ) 1- Với ba chữ số 1; 0; 6 a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất - số đó là: b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất - số đó là: 2- Điền số : x 3 12 : 3 2 x 14 + 30 Bài 3: ( 6 điểm ) 1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4 Trang 22
  23. BD HSG toan lớp 2 - Thứ ba tuần trước là ngày - Thứ ba tuần sau là ngày 2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước đó: +Thái có bao nhiêu viên bi? + Bình có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Bài 4: ( 3 Điểm ) - Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác. ĐỀ SỐ 20: Bài 1: ( 5 điểm ) a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó . - Các số đó là : - Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là : b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau ) + + + + + = Bài 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống : 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2 Trang 23
  24. BD HSG toan lớp 2 4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10 Bài 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) 1 1 vào số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 3 5 số ô tròn còn lại . Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC . Tóm tắt Bài giải Bài 5: a.Trên hình vẽ bên có tam giác . tứ giác . đoạn thẳng . b. Tìm số còn thiếu : 4 3 6 2 9 1 ? ĐỀ SỐ 23: Bài 1 (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống : 5 + = 98 7 - 59 = 5 6 - 2 = 24 5 + 6 = 77 Bài 2 : (4đ) a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm : Trang 24
  25. BD HSG toan lớp 2 14 5 7 = 12 38 15 14 = 39 b) Tìm X : X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27 Bài 3 : (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72. 38 15 38 12 12 Bài 4 (3đ) Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi : Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ . Trong tháng 2 có chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày ) Bài 5 : (5đ) Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? Tóm tắt Bài giải . . . . ĐỀ SỐ 24: Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3. a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm) Trang 25
  26. BD HSG toan lớp 2 b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được. Bài 2(2điểm) a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8, , , , , b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là Bài 3:(4điểm) a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay bao nhiêu tuổi? 1 b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó . 4 Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo? b, Mỗi em được mấy cái kẹo? Bài 4:(2điểm) Hình vẽ bên có : 1, hình tam giác. 2, Hình tứ giác. Trang 26
  27. BD HSG toan lớp 2 ĐỀ SỐ 25: Trường: Bài 1: (4,5 điểm) a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích). b) Cho 3 chữ số 0, 5, 8. - Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên - Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 2: (5,5 điểm) a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. 2 2  7  8 2  8 + + - - - 1   5   4 7  8 1 4 3 2 4 4   9 b) Tìm x: x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7 Bài 3: (6điểm) a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng. - Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày - Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày: Bài 4: (4 điểm) a) Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1. Trang 27
  28. BD HSG toan lớp 2 b)Hình bên có : - hình tam giác. - hình tứ giác. Trang 28