Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 4

docx 7 trang nhatle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_khoi_2_de_so_4.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Khối 2 - Đề số 4

  1. TOÁN I. Phép cộng – Phép trừ 1. Viết các số sau: a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt. b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít. 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày) Tháng 4 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 C+hủ nhật 18 22 26 Xem tờ lịch tháng 4 rồi viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Ngày 30 tháng 4 là thứ b) Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là thứ c) Ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ 3: Xếp các số sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứ tự: a.Từ bé đến lớn: . b.Từ lớn đến bé: . 4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm. b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm . c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm 5. Đặt tính rồi tính: 73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43
  2. 6. Viết (theo mẫu): 13 giờ gọi là 14 giờ còn gọi là 16 giờ còn gọi là 19 giờ còn gọi là 23 giờ còn gọi là 7. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm : 58 .85 38 .41 100 .99 + 1 23 + 39 .72 65 – 56 .19 87 .93 – 6 48 .52 – 3 8: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai. 9. Tìm x. a, 38 + x = 64 b, 82 – x = 15 + 39 . 10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe? . 11. Đố em: Bác Tám lùa một đàn vịt đi chăn, đến một cánh đồng thì 25 con vịt chạy xuống nhặt thóc, còn lại 13 con vịt cứ đứng mãi trên bờ. Hỏi lúc đầu bác Tám lùa bao nhiêu con vịt đi chăn? 0/3.3+ 2633+
  3. . 12. Cành trên có 19 quả chanh. Cành dưới có nhiều hơn cành trên 3 quả chanh. Hỏi: a) Cành dưới có mấy quả chanh? b) Cả hai cành có máy quả chanh? 13. Nhi có 19 bông hoa, Hằng cho Nhi thêm 8 bông hoa nữa. Hỏi sau khi nhận được hoa của Hằng cho, Nhi có bao nhiêu bông hoa? . 14. Sợi dây thứ nhất dài 9dm. Sợi dây thứ hai dài 17cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? . 15. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 24 cái ca, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 18 cái ca. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái ca? . 16. Nhà An có nuôi 65 con gà, nhà Dũng nuôi ít hơn nhà An 17 con gà. Hỏi nhà Dũng nuôi được bao nhiêu con gà? .
  4. 17. Đoạn dây thứ nhất dài 46dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đoạn dây thứ hai 18dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximet? . 18. Bao gạo thứ nhất cân nặng 54kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam? II. Phép nhân Bài 1. Tính: 1/ 3 x 7 + 17 = = 2/ 2 x 5 x 2 = = 3/ 4 x 9 - 12 = = 4/ 3 x 2 x 4 = = 5/ 4 x 4 + 17 = = 6/ 8 x 3 + 26 = = 7/ 2 x 9 – 9 = = 8/ 4 x 3 + 42 = = 9/ 4cm x 7 + 12cm = = 10/ 3kg x 9 – 15kg = = Bài 2: Số? a) 3 x . = 12 b) x 2 = 19
  5. c) 4 x = 16 d) x 5 = 35 e, .x 10 = 20 g) 3 x =18 h) 5 x = 20 i) 3 x = 27 Bài 3.Không tính kết quả, hãy điền dấu “>,<” hoặc “=” thích hợp vào ô trống: a, 4 x 5 4 + 4 + 4 + 4 +4 b) 6 + 6 + 6 + 6 6 x 4 c) 3 + 3 + 3 + 3 3 x 3 d) 5 x 3 5 + 5 + 5 +5 Bài 5: Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 3 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2 được lấy 3 lần viết là 2 x 3 = 6 b) 2 được lấy 3 lần viết là 3 x 2 = 6 c) 3 x 4 = 12 ; 3 được lấy 4 lần d) 3 x 4 = 12 ; 4 được lấy 3 lần Bài 7. Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 8. Nối phép tính với kết quả đúng: Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Viết phép tính đúng ở mỗi bài sai
  6. *Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân? a) 2 x 3 = 6 (chân) . b) 3 x 2 = 6 (chân) . *Mỗi can dầu đựng 3l dầu. Hỏi 2 can dầu đựng bao nhiêu lít dầu? c) 2 x 3 = 6 (l) . d) 3 x 2 = 6 (l) . Bài 10. Viết 9 số khác nhau đều bé hơn 10 vào các ô trống ở hàng thứ hao. Viết kết quả phép tính vào hàng thứ ba. Thừa số 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Thừa số 10 Tích Bài 11. Viết số thích hợp vào ô chấm: Bài 12. Con kiến đi từ A qua B, qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét?
  7. Bài 13.Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Bài 13. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQR. Bài 14. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ? Bài 15.Viết số thích hợp vào ô trống: 4 x = 20 x 3 = 15