20 Câu trắc nghiệm chương I Đại số Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - (Có đáp án)

doc 3 trang Kiều Nga 03/07/2023 3281
Bạn đang xem tài liệu "20 Câu trắc nghiệm chương I Đại số Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_cau_trac_nghiem_chuong_i_dai_so_lop_7_sach_chan_troi_sang.doc

Nội dung text: 20 Câu trắc nghiệm chương I Đại số Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - (Có đáp án)

  1. 20 CÂU TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 1 ĐẠI 7 ( CTST) 1/ Viết số 2,5 kg đường dưới dạng số hữu tỉ a , ta được kết quả là: b 25 25 5 A. 2500g B. g C. kg D. kg 10 10 2 2/ Khẳng định đúng là: A. -1,4 Z B. -1,4 Q C. -1,4 N D. -1,4 N* 7 3/ So sánh hai số hữu tỉ x = và y = - 3,75, ta có: 12 A. x y D. không so sánh được 4/ Hình vẽ bên, các điểm A, B, C biểu diễn số hữu tỉ nào 1 4 1 2 4 1 A. ; ; B. ; ; 3 3 3 3 3 3 -2 -1 0 1 1 4 1 1 4 1 C. ; ; D. ; ; B A C 2 3 3 2 3 2 3 5/ Số đối của số 2 là: 5 3 13 13 5 A. B. C. - D. 2 5 5 5 3 6/ Một cây ATM gạo chứa 1,7 tấn gạo. Khi hoạt động cho ra 9 kg gạo mổi lần xuất ( một hộ gia 2 đình chỉ nhận 1 lần trong ngày). Người quản lý đã thống kê trong ngày có 360 hộ đến nhận gạo. Hỏi số gạo còn lại trong cây ATM còn đủ phát cho nhiều nhất bao nhiêu hộ nữa? A. 10 hộ B. 17 hộ C. 18 hộ D. 20 hộ 1 7 27 1 7/ Giá trị của biểu thức Q = 46. 46. 46. .1 bằng: 2 23 46 6 A. Q = -21 B. Q = 0 C. Q = -20 D. Q = 11 3 8/ Công ty A chuyên kinh doanh cà phê. Tháng Diễn tả Số lượng ( tấn) Trong hai quý cuối năm 2022, đã nhập và xuất 1 Nhập vào + 41 một số lượng ca phê như ( bản số liệu). 2 Xuất sang Nhật - 21,3 Tính lượng cà phê tồn kho trong hai quý đó. 3 Nhập vào + 31,3 A. 9,3 tấn Xuất sang Trung Quốc 3 4 5 B. 5,6 tấn 5 C. 4,8 tấn 5 Xuất sang Hàn Quốc - 25,9 D. 6 tấn Xuất sang Hoa Kì 27 6 2 2 9/ Các phân số biểu diễn cùng số hữu tỉ là: 5 4 4 6 4 6 8 4 6 8 4 6 8 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; ; 12 10 25 10 25 20 10 15 20 10 15 20 2 3 10/ Giá trị của biểu thức K = 1 0,75 bằng: 4 A. 0 B. 0,25 C. - 1 D. -1 4
  2. 2 1 5 11/ Giá trị của x trong biểu thức x là: 9 3 6 A. x = 17 B. x = 11 C. x = 18 D. x = - 17 18 18 17 18 12/ Một kho chứa hàng hình chữ nhật có chiều dài bằng 16m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 Người ta bố trí kho chứa thành 4 phòng riêng biệt có diện tích mổi phòng bằng nhau. Vậy diện tích mổi phòng là: A. 48m2 B. 48m C. 3m2 D. 36m2 13 4 13/ Giá trị của x trong biểu thức 2x 0 là: 5 15 43 7 7 43 A. x = B. x = C. x = D. x = 30 6 6 30 14/ Nhân dịp khai giảng năm học mới 2022- 2023. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi giảm 10% trên tổng số tiền của hóa đơn cho tất cả khách hàng mua sách và các thiết bị học tập tại đây. Bạn Mai mua 2 quyển sách tham khảo, 3 cây bút bi, 1 cây compa. Biết rằng giá mổi quyển sách là 138 000 đồng, mổi cây bút bi là 13 500 đồng và compa giá chỉ bằng 2 giá của 5 một quyển sách. Vậy số tiền của Mai phải trả cho tất cả các sản phẩm sau khi đã giảm giá là bao nhiêu? A. 371 700 đồng B. 334 530 đồng C. 289 527 đồng D. 371 000 đồng 2 3 5 2 15/ Kết quả phép tính 0,625 1 bằng: 7 8 7 3 1 5 3 5 A. B. C. D. 3 3 5 3 16/ Ông A có gửi tiết kiệm một số tiền với lãi suất 6,5% kì hạn 1 năm. Sau 1 năm ông A lãnh cả vốn lẫn lãi là 266 250 000 đồng. Hỏi lúc đầu ông A gửi bao nhiêu tiền? A. 248 943 750 đồng B. 240 000 000 đồng C. 245 000 000 đồng D. 250 000 000 đồng x 5 x 6 x 7 17/ Giá trị của x trong biểu thức biểu thức 3 là: 2005 2004 2003 A. x =2010 B. x = -2020 C. x = 0 D. x = 334 2 1 18/ Giá trị của x trong biểu thức : x : 0,125 là: 5 6 A. 3 B. - 3 C. 10 D. - 10 10 10 3 3 19/ Lúc 7 giờ, một người đi xe máy từ điểm A đến điểm B với vận tốc 30 km/h, mất hết 3,5 giờ. Khi đến B người đó nghỉ 1g30 phút, sau đó quay về A với vận tốc 40 km/h. Hỏi người đó về đến A lúc mấy giờ cùng ngày? A. 4,125 giờ B. 2, 625 giờ C. 14,625 giờ D. 7,625 giờ 20/Chị Mai là sinh viên đang thực tập tại Trung Tâm Thương Mại, hết đợt thực tập chị cùng một vài người bạn tổ chức tiệc chia tay. Chị dự định mua 4 chiếc bánh Pizza, giá 118 125 đồng mộc chiếc, do chị có phiếu giảm giá của siêu thị là 33 750đồng chiếc. Vậy chị Mai phải trả bao nhiêu tiền cho 4 chiếc bánh sau khi đã giảm giá? A. 337 500 đồng B. 472 500 đồng C. 135 000 đồng D. 300 500 đồng
  3. ĐÁP ÁN; 1D 2B 3C 4B 5B 6B 7A 8D 9C 10D 11A 12A 13C 14A 15D 16D 17B 18A 19C 20A