2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_toan_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_p.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 20% (2,5 điểm) 1 1 Phép tính với số hữu tỉ (1,0) (0,5) 2 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,5) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 1 1 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (0,25) (1,5) đường Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 thẳng song 32,5% Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) song Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 (2,75 điểm) lí (0,25) Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 tố thống kê 15% biểu đồ (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 12 4 2 1 19 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,5 đ) (0,5 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Tập số hữu tỉ (TN1, hữu tỉ. TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ 1 một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (14 tiết) và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Phép tính với thừa). 1 số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (TL19) Nhận biết: Căn bậc hai số 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của học (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 2 Số thực phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, số thực – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 1 1 làm tròn số và thực. (TN 4) (TL 15) ước lượng. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  3. Nhận biết: 1 - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. (TN 7) - Nhận biết tam giác cân. 1 - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và (TN 10) các tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – Tam giác. Tam góc. Các hình giác bằng nhau. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam 3 hình học Tam giác cân. giác vuông. cơ bản - Giải thích tính chất của tam giác cân. Vận dụng: - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học 1 trong những trường hợp đơn giản (lập luận và chứng (TL 14) minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ) - Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: Góc, – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc ở vị trí đặc 1 đường bù, hai góc đối đỉnh). 4 biệt, tia phân (TN 8) 1 thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một góc. giác (TL 17) song song – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1 1 song. Tiên đề song. (TN 6) (TL 18) Euclid về Thông hiểu: đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng
  4. song song song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) một định lí Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu Một số Nhận biết: 5 yếu tố – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau Mô tả và biểu thống kê cho một tập dữ liệu. 2 diễn dữ liệu 1 Thông hiểu: (TN 11, trên bản, biểu (TL 16) – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ TN12) đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 3 1,5 3 A. B. C. D. 2 0 2 ― 1,6 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 2 1 1 A. B. C. D. ―2 2 2 2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. ℚ. B. I . C. ℝ. D. ℤ. Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 B. 25 5 C. 0,09 0,3 D. 0,04 0,2 Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
  6. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: Tam giác ABC và DEF có = , = 퐹, = AB EF , BC FD, AC ED; . Khi đó ta có A. ABC DEF . B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE. Câu 11:Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ A. Vận động 9% 20% Vận động B. Di truyền 16% Di truyền C. Dinh dưỡng 23% Dinh dưỡng 32% Giấc ngủ và môi D. Giấc ngủ và môi trường trường Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: 2 7 3 1 5 4 16 0 a) . b) 0,16 : ( 2018) 2 4 5 4 81 9 Câu 14 (1đ): A Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD C D B Câu 15 (1đ):
  7. Một cái thước thẳng có độ dài 23 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác = 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ). Câu 16 (1đ): Cho biểu đồ sau: Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Phim phiêu lưu có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 17 (1,5đ): Cho tam giác ABC có = 600, = 500, tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính , ? Câu 18 (1đ): Cho hình bên hãy giải thích m tại sao xx' // yy'. x A x' 60° y B 60° y' n Câu 19 (0,5đ): Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 12 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 A . 0,5 2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20 2 13 5 4 16 0 25 16 2 9 0,16 : ( 2018) . . 1 0,25 (1 đ) 4 81 9 16 100 9 16 B 1 1 2 1 8 9 1 0,25 4 8 8 8 +) Xét ABC và ABD có: AC = AD (gt) 14 BC = BD (gt) 1,0 (1 đ) AB là cạnh chung ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 . 0,25 (1 đ) (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) A 4 thể loại phim 0,25 16 B Phim hài được yêu thích nhất vì chiếm tới tỉ 36% 0,25 (1 đ) 25 C Phim phiêu lưu có số bạn yêu thích là: .80 20 ( 20 học sinh) 0,5 100 +) Xét tam giác ABC, có: + + = 1800 0,5 ⇒ = 1800 ― + = 1800 ― (600 + 500) = 700 1 0 0,25 17 +) Do BD là tia phân giác của góc B, nên + = 2 = 35 (1,5 đ) +) Ta có = + = 500 +350 = 850 0,5 = 1800 ― = 1800 ―850 = 950 +) Vậy = 850, = 950 0,25 - Ta có: = ′ = 60표 (hai góc này ở vị trí so le trong) 0,5 18 - Nên suy ra: xx' // yy' (theo DHNB) 0,5 (1 đ) 12 tháng = 1 năm Sau 1 năm, ông lãi được số tiền là: 0,25 19 100 000 000 ⋅8%= 8 000 000 (đồng) Sau 12 tháng, ông Quang rút ra cả vốn cả lãi là: (0,5 đ) 0,25 100 000 000+8 000 000 = 108 000 000 (đồng)
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 34 1,(5) 2 A. B. C. D. 1,2 0 2 5 7 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là 3 7 3 A. B. C. D. ―7 ―3 3 7 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là A. 9 B. 3 C. -3 D. 3. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ¡ . B. I . C. ℚ. D. N . Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 B. 25 5 C. 0,09 0,3 D. 36 6 Câu 6: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a A. Một B. Hai C. Rất nhiềuD. Không Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau và một cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc kề bù ? y' x 2 1 3 A 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai góc bằng nhau thì đồng vị.
  10. Câu 10: Tam giác MNK và OQP có = , = 푃,퐾 = 푄 MN OP, NK PQ, MK OQ; . Khi đó ta có A. NMK OPQ. B. KM N QOP. C. MNK OPQ. D. MNK POQ. Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết cỡ áo nào các bạn lớp 7A mặc nhiều nhất ? Tỉ lệ cỡ áo của các bạn trong lớp 7A A. S B. M 5% 15% S M 30% C. L L XL 50% D. XL Câu 12: Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại ít nhất? A. 2021. B. 2019. C. 2017. D. 2020. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: 2 3 4 1 2 16 8 0 a) . b) 2,5 : ( 2022) 2 3 5 5 49 7 Câu 14 (1đ): C Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng BCA = BDA B A D Câu 15 (1đ): Một cái thước thẳng có độ dài 18 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác = 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ).
  11. Câu 16 (1đ): Cho biểu đồ sau: Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 ít xem nhất? Vì sao? c) Phim hình sự có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 17 (1,5đ): Cho tam giác ABC có = 600, = 500, tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính , ? Câu 18 (1đ): Vẽ lại hình bên và giải thích c tại sao xx' // yy' x A 50° x' y B 50° y' Câu 19 (0,5đ): Ông Lềnh gửi ngân hàng 200 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 12 tháng số tiền cả gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Năm học: 2022 -2023 Môn : Toán 7 ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C B A D A C D B C B C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 3 4 1 3 23 45 46 1 A 0,5 2 3 5 2 15 30 30 30 2 13 2 16 8 0 4 25 4 7 2,5 : ( 2022) . . 1 0,25 ( 1 đ) 5 49 7 25 10 7 8 B 2 1 4 5 10 9 1 0,25 5 2 10 10 +) Xét BCA và BDA có: 14 BC = BD (gt); = ( gt); BA là cạnh chung 0,75 ( 1 đ) ABC = ADC (c.g.c) 0,25 Ta có: 18.2,54 = 45,72 ≈ 45,7 0,75 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 45,7 . 0,25 (1 đ) (nếu HS chỉ tính đúng đến 45,7 thì đạt 0,5 điểm) A 4 thể loại phim 0,25 16 B Phim hoạt hình các bạn khối 7 ít xem nhất vì chỉ chiếm 14% 0,25 (1 đ) 25 C Phim hình sự có số bạn yêu thích là: .80 20 ( học sinh) 0,5 100 +) Xét tam giác ABC, có: + + = 1800 0,5 ⇒ = 1800 ― + = 1800 ― (600 + 500) = 700 +) Do BD là tia phân giác của góc B, 0,25 17 1 nên + = = 350 (1,5 đ) 2 0 0 0 +) Ta có = + = 50 +35 = 85 0,5 = 1800 ― = 1800 ―850 = 950 0 0 +) Vậy = 85 , = 95 0,25 - Ta có: ′ = ′ = 50표 (hai góc này ở vị trí đồng vị) 18 0,5 - Nên suy ra: xx' // yy' (1 đ) 0,5 12 tháng = 1năm Sau 12 tháng, ông lãi được số tiền là: 200 000 000⋅8%= 16 000 000(đồng) 0,25 19 Sau 12 tháng, ông Lềnh rút ra cả vốn cả lãi là: ( 0,5 đ) 200 000 000+16 000 000 = 216 000 000(đồng) 0,25