2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Lầu (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Lầu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_toan_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Toán 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Cốc Lầu (Có đáp án)
- TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Toán 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định đúng: 3 3 9 A. B. C. D. 6 2 2 5 Câu 2: Số hữu tỉ dương là: 11 11 5 15 A. B. C. D. 3 5 7 13 34 Câu 3: Kết quả phép tính là: 77 7 12 7 A. 1 B. C. D. 14 7 49 Câu 4: Kết quả phép tính 232 .2 là: A. 2 B. 26 C. 46 D. 25 Câu 5: Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 và (-9) B. 81 C. 9 D. -9 Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 7 A. 2,15 B. 0,2364718... C. 5,7(2) D. 3 Câu 7: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 7 7 5 12 A. B. C. D. . 15 24 32 45 Câu 8: x 2 thì x có giá trị là: A. 4 B. -4 C. 2 D. -2 Câu 9: Kết quả so sánh a = -2,34 và b = - 2,33 là: A. a > b B. a = b C . a ≥ b D. a < b Câu 10: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết ac và cb . Kết luận nào đúng? A. ab//. B. cb//. C. ab . D. ca//. Câu 11: Cho hình vẽ, số đo ′ là 0 x A. 140 y 0 B. 180 A C. 900 70° 0 D. 70 y' x' Câu 12: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-clít” là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
- B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: ( 2,0 điểm) 2 a. Viết phân số dưới dạng số thập phân. 15 b. Tìm số đối của số -434,73. c. So sánh 37,6(2) với 37,6198325 d. Tìm 22,7 . Câu 14: ( 1,75 điểm) Tìm x, biết: 52 13 a. x b. 9 x 63 24 Câu 15: (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo ? c z b) Chứng minh: xx’ // yy’. c) Chứng minh: c ⊥yy’. x A B 750 x’ 1050 y C D y’ z’ Câu 16: (1 điểm) Một cửa hàng bán đồ dùng học tập có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Thắng có thẻ thành viên, bạn mua hai quyển vở, mỗi quyển vở đều có giá 4 000 đồng và một quyển sách Tiếng Anh 7 nâng cao với giá 52 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 100 000 đồng. Hỏi bạn Thắng được trả lại bao nhiêu tiền?
- TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Toán 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định đúng: 3 9 11 A. B. . C. D. 8 4 2 5 Câu 2: Số hữu tỉ dương là: 13 13 15 17 A. B. C. D. 5 8 9 23 45 Câu 3: Kết quả phép tính là: 99 9 20 9 A. B. 1 C. D. 18 9 81 Câu 4: Kết quả phép tính 332 .3 là: A. 3 B. 36 C. 96 D. 35 Câu 5: Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8 và (-8) B. 64 C. 8 D. -8 Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 6 A. 3,75 B. 1, 3624718... C. 6,9(1) D. 7 Câu 7: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 8 7 11 15 A. B. C. D. . 30 24 32 18 Câu 8: x 3 thì x có giá trị là: A. -9 B. 9 C. 3 D. -3 Câu 9: Kết quả so sánh a = 3,35 và b = 3,36 là: A. a b Câu 10: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết ac// và cb . Kết luận nào đúng? A. ab B. cb//. C. ca . D. b/ /a . Câu 11. Cho hình vẽ, số đo ′ ′ là: A. 1200 B. 1800 C. 900 D. 600 Câu 12: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-clít” là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có một đường thẳng song song với đường thẳng đó PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: ( 2,0 điểm) 3 a. Viết phân số dưới dạng số thập phân. 20 b. Tìm số đối của số 234,056. c. So sánh -35,7(8) với -35,7891326 d. Tìm 23,5 . Câu 14: ( 1,75 điểm) Tìm x, biết: 72 a. x 31 b. 5 x 63 42 Câu 15: (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo ? c z b) Chứng minh: xx’ // yy’. c) Chứng minh: c ⊥yy’. x A B 650 x’ 1150 y C D y’ z’ Câu 16: (1 điểm) Một cửa hàng bán đồ dùng học tập có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Quỳnh có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc bút bi, mỗi chiếc bút đều có giá 5 000 đồng và một quyển sách Toán 7 nâng cao với giá 40 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 100 000 đồng. Hỏi bạn Quỳnh được trả lại bao nhiêu tiền?
- TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Toán 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0 đ). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C2 A D C B C A D A D B án 15 II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu Đáp án Điểm 13: 22,7 a. = 0,1(3). (2 đ) 0,5 b. Số đối của số -434,73 là 434,73 0,5 c. 37,6(2) > 37,6198325 0,5 d. = 22,7 0,5 14: 52 ax. 63 (1,75 đ) 25 x 36 0,25 45 x 0,25 6 1 0,25 x 6 13 b. 9 x 24 0,25 13 9 x 24 5 0,25 9x 4 5 0,25 x = 9 - 4 31 0,25 x 4
- a) Ta có ABD zBx ' 750 (đối đỉnh) 0,75 0,25 b) Ta có BDy' BDC 1800 ( 2 góc kề bù) 10500 BDy ' 180 0,25 0 0 0 15: BDy' 180 105 75 (2,25 đ) zBx ' BDy ' 750 0,25 Mà hai góc này đồng vị nên xx’ // yy’. 0,25 c) Ta có: c ⊥ xx’. 0, 25 Mà xx’ // yy’=>c ⊥ yy’ 0, 25 16: Số tiền bạn Thắng mua hai chiếc bút bi và một quyển sách là: (1đ) 2. 4000 + 52 000 = 60 000 (đồng) 0, 25 Số tiền bạn Thắng được giảm là: 10 60 000. 10% = 60 000 . = 6 000 (đồng) 0, 25 100 Số tiền bạn Thắng phải trả là: 0, 25 60 000 – 6 000 = 54 000 (đồng) Số tiền bạn Thắng được trả lại là: 0, 25 100 000 – 54 000 = 46 000 (đồng)
- TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: Toán 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3,0đ). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B 3C B D C B C B A A D A II. TỰ LUẬN: (7,0đ)20 Câu Đáp án Điểm 13: a. = 0,15 (2 đ) 23,5 0,5 b. Số đối của số 234,056 là -234,056 0,5 c. -35,7(8) > -35,7891326 0,5 d. = 23,5 0,5 14: 72 ax) 63 (1,75 đ) 27 x 36 0,25 47 x 0,25 6 11 0,25 x 6 31 b)5 x 42 3 1 5 – x = + 0,25 4 2 5 5 – x = 0,25 4 0,25 x = 5 - 15 x = 4 0,25
- a) Ta có ABD zBx ' 650 (đối đỉnh) 0,75 0,25 b) Ta có BDy' BDC 1800 ( 2 góc kề bù) 11500 BDy ' 180 0,25 0 0 0 15: BDy' 180 115 65 0,25 (2,25 đ) zBx ' BDy ' 650 0,25 Mà hai góc này đồng vị nên xx’ // yy’. c) Ta có: c ⊥ xx’. 0, 25 Mà xx’ // yy’=>c ⊥ yy’ 0, 25 16: Số tiền bạn Quỳnh mua hai chiếc bút bi và một quyển sách là: (1đ) 2. 5000 + 40 000 = 50 000 (đồng) 0,25 Số tiền bạn Quỳnh được giảm là: 10 50 000. 10% = 50 000 . = 5 000 (đồng) 0, 25 100 Số tiền bạn Quỳnh phải trả là: 0, 25 50 000 – 5 000 = 45 000 (đồng) Số tiền bạn Quỳnh được trả lại là: 0, 25 100 000 – 45 000 = 55 000 (đồng)



